Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 1.Kien thuc chung ve nhiem hiv docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 36 trang )



kiÕn thøc chung vÒ
kiÕn thøc chung vÒ
nhiÔm hiv/aids
nhiÔm hiv/aids


Ts NguyÔn Duy Hng
Ts NguyÔn Duy Hng
BÖnh viÖn Da liÔu TW
BÖnh viÖn Da liÔu TW
1.
1.
Định nghĩa:
Định nghĩa:
AIDS viết tắt từ cụm từ tiếng Anh Acquired
AIDS viết tắt từ cụm từ tiếng Anh Acquired
Immunodeficiency Syndrome, hay tiếng
Immunodeficiency Syndrome, hay tiếng
Pháp Syndrome dImmunodéficience
Pháp Syndrome dImmunodéficience
Acquise có nghĩa là Hội chứng suy giảm
Acquise có nghĩa là Hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở ngời do nhiễm HIV
miễn dịch mắc phải ở ngời do nhiễm HIV
(Human Immunodeficiency Virus.
(Human Immunodeficiency Virus.

HIV tấn công và tiêu diệt dần các tế bào miễn
HIV tấn công và tiêu diệt dần các tế bào miễn


dịch làm suy giảm miễn dịch của cơ thể tạo
dịch làm suy giảm miễn dịch của cơ thể tạo
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của các
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của các
nhiễm trùng cơ hội, các rối loạn thần kinh, các
nhiễm trùng cơ hội, các rối loạn thần kinh, các
khối u và những thơng tổn do chính HIV gây
khối u và những thơng tổn do chính HIV gây
nên và dẫn đến tử vong cho ngời bệnh.
nên và dẫn đến tử vong cho ngời bệnh.
2. Vi-rút HIV:
2. Vi-rút HIV:


2.1 Có hai loại HIV: HIV-1 và HIV-2. HIV-1
2.1 Có hai loại HIV: HIV-1 và HIV-2. HIV-1
đợc nhóm nghiên cứu của L. Montagnier tìm
đợc nhóm nghiên cứu của L. Montagnier tìm
ra năm 1983 rồi đợc Robert Gallot khẳng
ra năm 1983 rồi đợc Robert Gallot khẳng
định năm 1984 và HIV-2 cũng do nhóm này
định năm 1984 và HIV-2 cũng do nhóm này
tìm ra năm 1986.
tìm ra năm 1986.
-
-
HIV thuộc tộc retrovirus và hạ tộc
HIV thuộc tộc retrovirus và hạ tộc
lentivirus, vì vậy HIV có những đặc điểm sau:
lentivirus, vì vậy HIV có những đặc điểm sau:


Là RNA vi rút nhng có men sao chép ngợc
Là RNA vi rút nhng có men sao chép ngợc
mà bản chất là DNA polymeraza phụ thuộc
mà bản chất là DNA polymeraza phụ thuộc
vào RNA. Men này cho phép tổng hợp DNA 2
vào RNA. Men này cho phép tổng hợp DNA 2
vòng trong tế bào mà retrovirus xâm nhập.
vòng trong tế bào mà retrovirus xâm nhập.

Phát triển chậm
Phát triển chậm

Có khả năng tiêu huỷ tế bào
Có khả năng tiêu huỷ tế bào

Có tính thay đổi kháng nguyên
Có tính thay đổi kháng nguyên

Nucleotide có dãy xếp giống virút VISNA là
Nucleotide có dãy xếp giống virút VISNA là
virút tiêu biểu cho hạ tộc lentivirus
virút tiêu biểu cho hạ tộc lentivirus


2.2 Hình thể của HIV trên kính hiển vi điện tử
2.2 Hình thể của HIV trên kính hiển vi điện tử
cho thấy có dạng hình cầu, đờng kính khoảng
cho thấy có dạng hình cầu, đờng kính khoảng
100-120 nm. Virus hoàn chỉnh có cấu trúc từ

100-120 nm. Virus hoàn chỉnh có cấu trúc từ
ngoài vào trong gồm 3 lớp:
ngoài vào trong gồm 3 lớp:

Bao ngoài: là màng lipid kép có phân tử Gp120
Bao ngoài: là màng lipid kép có phân tử Gp120
nhận biết thụ thể CD4 để HIV bám đợc vào tế
nhận biết thụ thể CD4 để HIV bám đợc vào tế
bào đích, phân tử Gp41 tham gia vào hoà màng
bào đích, phân tử Gp41 tham gia vào hoà màng
HIV và tế bào nhiễm của cơ thể, giúp cho virus
HIV và tế bào nhiễm của cơ thể, giúp cho virus
xâm nhập vào tế bào đích.
xâm nhập vào tế bào đích.

Vá trong (capside) cã hai líp protein, líp
Vá trong (capside) cã hai líp protein, líp
ngoµi h×nh cÇu (P18) vµ líp trong h×nh trô
ngoµi h×nh cÇu (P18) vµ líp trong h×nh trô
(P24).
(P24).

Lâi: bé gen gåm hai chuçi RNA cã gen enzym
Lâi: bé gen gåm hai chuçi RNA cã gen enzym
RT (reverse transcriptase), protease
RT (reverse transcriptase), protease
Structure of HIV
Structure of HIV


BÖnh sinh nhiÔm HIV
BÖnh sinh nhiÔm HIV
2.3 Vòng đời của HIV: bắt đầu từ khi HIV
2.3 Vòng đời của HIV: bắt đầu từ khi HIV
bám dính vào tế bào CD4, sau đó hoà màng và
bám dính vào tế bào CD4, sau đó hoà màng và
HIV xâm nhập vào tế bào chủ, RT sẽ chuyển
HIV xâm nhập vào tế bào chủ, RT sẽ chuyển
RNA thành DNA. DNA này sẽ cố định vào các
RNA thành DNA. DNA này sẽ cố định vào các
chromosom tế bào chủ. Tiền virus sẽ tồn tại
chromosom tế bào chủ. Tiền virus sẽ tồn tại
trong tế bào chủ rất lâu hoặc phát triển thành
trong tế bào chủ rất lâu hoặc phát triển thành
virus mới.
virus mới.
Chu kú ph¸t triÓn cña HIV trong tÕ
Chu kú ph¸t triÓn cña HIV trong tÕ
bµo
bµo
2.4 Sức đề kháng: HIV đề kháng đợc với
2.4 Sức đề kháng: HIV đề kháng đợc với
nhiệt độ lạnh, tia cực tím, tia gamma. Sống đ
nhiệt độ lạnh, tia cực tím, tia gamma. Sống đ
ợc 3 ngày trong máu bệnh nhân nếu để ngoài
ợc 3 ngày trong máu bệnh nhân nếu để ngoài
trời.
trời.


HIV bị tiêu diệt bởi cồn 70%, javel, bị bất hoạt
HIV bị tiêu diệt bởi cồn 70%, javel, bị bất hoạt
ở độ pH=1 hay pH=13. Đun nóng 56
ở độ pH=1 hay pH=13. Đun nóng 56
o
o
C trong
C trong
30 phút HIV bị diệt.
30 phút HIV bị diệt.

§Ých tÊn c«ng cña HIV lµ c¸c tÕ bµo cã thô thÓ
§Ých tÊn c«ng cña HIV lµ c¸c tÕ bµo cã thô thÓ
CD4 bao gåm c¸c lympho CD4, tÕ bµo niªm
CD4 bao gåm c¸c lympho CD4, tÕ bµo niªm
m¹c ruét a Cr«m, tÕ bµo niªm m¹c ®êng h«
m¹c ruét a Cr«m, tÕ bµo niªm m¹c ®êng h«
hÊp, tÕ bµo ®Öm thÇn kinh vµ c¸c tÕ bµo thîng
hÊp, tÕ bµo ®Öm thÇn kinh vµ c¸c tÕ bµo thîng
b×. HIV tÊn c«ng vµ tiªu diÖt tÕ bµo cña c¬ thÓ
b×. HIV tÊn c«ng vµ tiªu diÖt tÕ bµo cña c¬ thÓ
qua viÖc g©y nhiÔm vµ nh©n lªn.
qua viÖc g©y nhiÔm vµ nh©n lªn.

Sau khi nhiễm HIV khoảng 3 tháng, cơ thể sản
Sau khi nhiễm HIV khoảng 3 tháng, cơ thể sản
xuất ra KT kháng lại HIV, nhng KT này
xuất ra KT kháng lại HIV, nhng KT này
không tiêu diệt đợc HIV. Thời gian từ khi bị
không tiêu diệt đợc HIV. Thời gian từ khi bị

nhiễm cho đến khi có KT trong huyết thanh
nhiễm cho đến khi có KT trong huyết thanh
gọi là thời kỳ cửa sổ. Ngời nhiễm HIV trong
gọi là thời kỳ cửa sổ. Ngời nhiễm HIV trong
thời kỳ này mặc dù XN huyết thanh (-) nhng
thời kỳ này mặc dù XN huyết thanh (-) nhng
đã có thể lây truyền bệnh cho ngời khác.
đã có thể lây truyền bệnh cho ngời khác.

Thời gian bị nhiễm AIDS đợc gọi là thời kỳ ủ
Thời gian bị nhiễm AIDS đợc gọi là thời kỳ ủ
bệnh. Thời kỳ này có thể kéo dài 8-10 năm hoặc lâu
bệnh. Thời kỳ này có thể kéo dài 8-10 năm hoặc lâu
hơn. Trong suốt thời gian này ngời bệnh trông vẫn
hơn. Trong suốt thời gian này ngời bệnh trông vẫn
khoẻ mạnh và cha có biểu hiện gì song HIV vẫn tiếp
khoẻ mạnh và cha có biểu hiện gì song HIV vẫn tiếp
tục nhân lên trong tế bào cơ thể và phá huỷ dần dần
tục nhân lên trong tế bào cơ thể và phá huỷ dần dần
các tế bào miễn dịch, khi các tế bào này bị diệt gần
các tế bào miễn dịch, khi các tế bào này bị diệt gần
hết thì cơ thể không còn khả năng chống lại các tác
hết thì cơ thể không còn khả năng chống lại các tác
nhân gây bệnh dẫn đến bị nhiễm các bệnh cơ hội, các
nhân gây bệnh dẫn đến bị nhiễm các bệnh cơ hội, các
ung th và cuối cùng là tử vong.
ung th và cuối cùng là tử vong.
Lịch sử tự nhiên của lây nhiễm HIV
0
100

200
300
400
500
600
700
800
900
1000
0 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
CD4+ Số tế bào
Không có triệu chứng
HZV
OHL
OC
PPE
PCP
CM
CMV, MAC
TB
Tháng
Các năm sau khi bị nhiễm HIV
Hội chứng
nhiễm HIV
cấp
Mức độ t%ơng đối của
Plasma HIV-RNA
Tế bào CD4+ T
Antibody
Window

period
Module 1 Sub Module 3 PPT02
2.5 Nguồn chứa HIV:
2.5 Nguồn chứa HIV:

Máu, dịch âm đạo, tinh dịch, dịch não tuỷ,
Máu, dịch âm đạo, tinh dịch, dịch não tuỷ,
nớc bọt, nớc mắt, các mô cơ thể HIV có thể
nớc bọt, nớc mắt, các mô cơ thể HIV có thể
trong tế bào nhiễm hoặc tự do.
trong tế bào nhiễm hoặc tự do.


3. Các đờng lây truyền HIV:
3. Các đờng lây truyền HIV:
-
-
Lây truyền qua đờng máu: qua tiêm chích, truyền
Lây truyền qua đờng máu: qua tiêm chích, truyền
máu có nhiễm HIV tần suất lây nhiễm có thể lên đến
máu có nhiễm HIV tần suất lây nhiễm có thể lên đến
100% nếu chai máu bị nhiễm HIV.
100% nếu chai máu bị nhiễm HIV.
-
-
Lây truyền qua QHTD, tần suất lây qua một lần giao
Lây truyền qua QHTD, tần suất lây qua một lần giao
hợp 0,1-1%.
hợp 0,1-1%.
-

-
Lây truyền mẹ, con. Tần suất lây truyền từ 12,9-
Lây truyền mẹ, con. Tần suất lây truyền từ 12,9-
48,0%. Dự phòng bằng các thuốc điều trị dự phòng
48,0%. Dự phòng bằng các thuốc điều trị dự phòng
(nevirapine, zidovudine làm giảm đợc 70%).
(nevirapine, zidovudine làm giảm đợc 70%).
Tai nạn rủi ro nghề nghiệp ( 0,3% ).
Tai nạn rủi ro nghề nghiệp ( 0,3% ).
Xác suất nhiễm HIV-1 qua một lần tiếp xúc
Xác suất nhiễm HIV-1 qua một lần tiếp xúc
Ph$ơng thức lây truyền
Ph$ơng thức lây truyền
Xác suất nhiễm bệnh
Xác suất nhiễm bệnh
_
_
__________________________________________________________
__________________________________________________________

Nam sang nữ, QHTD không bảo vệ qua âm đạo
Nam sang nữ, QHTD không bảo vệ qua âm đạo
0,1-0,2
0,1-0,2

Nữ sang nam, QHTD không bảo vệ qua âm đạo
Nữ sang nam, QHTD không bảo vệ qua âm đạo
0,033-0,1
0,033-0,1


Nam-Nam qua QHTD không bảo vệ đờng hậu môn
Nam-Nam qua QHTD không bảo vệ đờng hậu môn
0,5-3,0
0,5-3,0

Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
0,3
0,3

Truyền từ mẹ sang con
Truyền từ mẹ sang con
13-48
13-48

Truyền máu và các sản phẩm của máu bị nhiễm HIV
Truyền máu và các sản phẩm của máu bị nhiễm HIV
90-100
90-100
HIV không lây truyền qua:
HIV không lây truyền qua:

Các tiếp xúc thông thờng nơi làm việc, ở nhà,
Các tiếp xúc thông thờng nơi làm việc, ở nhà,
trờng học, siêu thị, bắt tay
trờng học, siêu thị, bắt tay

Dùng chung các vật dụng: nhà vệ sinh, khăn
Dùng chung các vật dụng: nhà vệ sinh, khăn
tắm, bồn chậu tắm rửa, bát đũa, thìa dĩa, bể

tắm, bồn chậu tắm rửa, bát đũa, thìa dĩa, bể
bơi, các dụng cụ lao động.
bơi, các dụng cụ lao động.

Côn trùng đốt hoặc bị súc vật cắn: muỗi đốt,
Côn trùng đốt hoặc bị súc vật cắn: muỗi đốt,
mèo chó cắn
mèo chó cắn
4. Bệnh học:
4. Bệnh học:
Chia làm ba giai đoạn
Chia làm ba giai đoạn

Giai đoạn sớm
Giai đoạn sớm

Giai đoạn ngủ yên, không có triệu chứng
Giai đoạn ngủ yên, không có triệu chứng

Giai đoạn suy giảm miễn dịch
Giai đoạn suy giảm miễn dịch

Giai đoạn l
Giai đoạn l
â
â
m s
m s
à
à

ng I
ng I

Không tri u ch ngệ ứ
Không tri u ch ngệ ứ

H ch to toàn thân dai d ngạ ẳ
H ch to toàn thân dai d ngạ ẳ



Giai đoạn l
Giai đoạn l
â
â
m s
m s
à
à
ng II
ng II

Sút cân, <10% trọng lượng cơ thể
Sút cân, <10% trọng lượng cơ thể

Biểu hiện bệnh da và niêm mạc nhẹ (viêm da
Biểu hiện bệnh da và niêm mạc nhẹ (viêm da
tuyến bã, ngứa, nấm móng, loét miệng tái phát,
tuyến bã, ngứa, nấm móng, loét miệng tái phát,
viêm khoé miệng)

viêm khoé miệng)

Nhiễm Herpes zoster trong vòng 5 năm qua
Nhiễm Herpes zoster trong vòng 5 năm qua

Viêm đường hô hấp trên tái diễn (ví dụ viêm
Viêm đường hô hấp trên tái diễn (ví dụ viêm
xoang)
xoang)

×