Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kỳ 2 ban co bản trường Lê Quý Đôn Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.67 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh:
Lớp:
Mã đề thi 215
Câu 1: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. Định luật bảo toàn số khối B. Định luật bảo toàn khối lượng
C. Định luật bảo toàn điện tích D. Định luật bảo toàn động lượng
Câu 2: Tính chất đặc trưng của tia hồng ngoại là :
A. Gây hiện tượng quang điện B. Ion hóa chất khí
C. Bị hơi nước hấp thụ mạnh D. Tác dụng nhiệt
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2
1 1
T D n
α
+ → +
Biết m
T
= 3,01605u; m
D
= 2,01411u; m
α
= 4,00260u; m
n
= 1,00867u; 1u=931MeV/c


2
.
Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là:
A. 11,04MeV B. 23,4MeV C. 16,7MeV D. 17,6MeV
Câu 4: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?Chọn một đáp án dưới đây
A. Làm ion hóa không khí. B. Tác dụng lên kính ảnh
C. Không bị nước hấp thụ D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện
Câu 5: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri
2
1
D
, biết các khối lượng m
D
=2,0136u;
m
P
=1,0073u; m
n
=1,0087u và 1u=931MeV/c
2
.
A. 3,2013MeV B. 2,2344MeV C. 1,1172MeV D. 4,1046 MeV
Câu 6: Một kim loại có công thoát A = 3,5eV. Cho h =
34
6,625.10

Js; m =
31
9,1.10


kg; e =
19
1,6.10

C; Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod
A.
35,5 m
µ
B.
3,55 m
µ
C.
0,355 m
µ
D.
355 m
µ
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây :
A. Cường độ lớn B. Độ đơn sắc cao C. Công suất lớn D. Độ định hướng cao
Câu 8: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6µm chiếu vào hai khe S
1
, S
2
hẹp song song cách nhau 1mm
và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,6mm B. 0,7mm C. 0,5mm D. 0,4mm
Câu 9: Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng điện từ:
A. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số
B. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của nó

C. Không phụ thuộc vào cả môi trường và tần số của nó.
D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó
Câu 10: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A. Một dòng điện. B. Một từ trường xoáy.
C. Một dòng điện. D. Một điện trường xoáy.
Câu 11: Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ …
A. tia X cứng B. tia X mềm C. Tia gamma D. tia tử ngoại
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu
sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan
sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là
vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,500 µm. B. 0,400 µm. C. 0,700 µm. D. 0,600 µm.
Câu 13: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
Trang 1/3 - Mã đề thi 215
A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
B. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được
C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân
trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
Câu 14: Trong 1 thí nghiệm Jâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Jâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe
1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên
bằng bức xạ có bước sóng
λ
/
>
λ
thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ

có 1 vân sáng của bức
xạ
λ
/
. Bức xạ
λ
/
có giá trị nào dưới đây?
A. 0,52 µm B. 0,60 µm C. 0,48 µm D. 0,58 µm
Câu 15: Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng
mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ.
A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm.
Câu 16: Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g, chất ấy còn lại 100g sau thời
gian t là:
A. 20 ngày; B. 21 ngày; C. 19 ngày; D. 12 ngày
Câu 17: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6µm chiếu vào hai khe S
1
, S
2
hẹp song song cách nhau
1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba
kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 1,25mm
Câu 18: Chọn câu đúng nhất. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng, xung
quanh dây dẫn xuất hiện:
A. Điện từ trường. B. Trường hấp dẫn. C. Điện trường. D. Từ trường.
Câu 19: Chất phóng xạ
Po
209
84

là chất phóng xạ
α
Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng
poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là :
A. 0,5kg ; B. 0,5g ;
C. 2kg ; D. 2g
Câu 20: Đặc điểm nào trong số những đặc điểm sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ
học và sóng điện từ.
A. Mang năng lượng B. Truyền được trong chân không
C. Là sóng ngang D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
Câu 21: Hạt proton có động năng K
p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân
X có cùng động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
=
6,02.10
23

mol
-1
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 9,705MeV; B. 19,41MeV; C. 0,00935MeV; D. 5,00124MeV
Câu 22: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia Rơn ghen và tia γ B. Tia
α
;
β
; γ
C. Tia
α
và tia Rơnghen D. Tia
α
và tia
β
Câu 23: Hạt nhân
Th
227
90
là phóng xạ α có chu kì bán rã là 18,3 ngày. Hằng số phóng xạ của hạt nhân
là :
A. 4,38.10
-7
s
-1
; B. 0,038s
-1
; C. 26,4s
-1

; D. 0,0016s
-1
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm,
λ
= 0,6 mm.
Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là
A. 4,8 mm B. 4,2 mm C. 6 mm D. 3,6 mm
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm,
người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định:
A. 1,2cm B. 1,12cm C. 1,2mm D. 1,12mm
Trang 2/3 - Mã đề thi 215
Câu 26: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm.
Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi
1,5 lần. Tìm λ'.
A. λ' = 0,6μm. B. λ' = 0,5μm. C. λ' = 0,4μm. D. λ' = 0,65μm.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân:
ArnXCl
37
18
37
17
+→+
. Hạt nhân X là:
A.
H
2
1
B. β
-
; C.

H
1
1
; D. β
+
Câu 28: Chất phóng xạ
Po
209
84
là chất phóng xạ
α
;Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb. Phương trình
phóng xạ của quá trình trên là :
A.
PbHePo
205
82
4
2
209
84
+→
; B.
PbHePo
82
205
2
4
209
84

+→
C.
PbHePo
207
80
2
4
209
84
+→
; D.
PbHePo
213
86
4
2
209
84
→+
Câu 29: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm có L=0,004H và 1 tụ điện có C= 9nF. Hỏi chu kì dao
động riêng của mạch bằng?
A. 3,8.10
-2
s B. 3,8.10
-4
s C. 3,8.10
-3
s D. 3,8.10
-5
s

Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng
m
µλ
6,0
=
. Biết S
1
S
2
= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m .
Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là
A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm
HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 215

×