Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kt chuong 5 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.84 KB, 10 trang )

GV:Nguyễn Thị Ngoan
Tr ờng THPT Đông Anh
đề KIểM tra 15

chơng Thống kê
0o0
Họ và tên: Lớp
A.Trắc Nghiệm(4
đ
)
Cõu 1: : Chn phng ỏn ỳng trong cỏc phng ỏn sau:
lch chun o mc phõn tỏn ca cỏc s liu trong mu quanh:
A. S mt B. S trung v C. S trung bỡnh. D. Phng sai
Cõu 2 : Tỡm khng nh sai trong cỏc khng nh sau v phng sai:
A. Phng sai luụn luụn l 1 s dng.
B. Phng sai l bỡnh phng ca lch chun.
C. Phng sai cng ln thỡ phõn tỏn ca cỏc giỏ tr quanh s trung bỡnh cng ln.
D.Phng sai luụn luụn ln hn lch chun.
Cõu 3: Cho mt b gm 2007 s , sp xp theo th t tng dn,
( )
200721
, ,, xxx
.Ta thnh lp mt mu s
liu vi cỏc phn t l nhng s nm v trớ chn ca b s núi trờn v cỏc s c chn cng nh sp
xp theo th t t trỏi sang phi.
S trung v ca mu s liu ny l:
(A)
502
xM
e
=


. (C)
2
10061004
xx
M
e
+
=
.
(B)
1004
xM
e
=
(D) Khụng xỏc nh c s trung v ca mu s liu ny.
Cõu 4: Cho mu s liu , vi s trung v bng giỏ tr trung bỡnh cỏc s liu ca mu, c xỏc nh bi
bng sau:
Giỏ tr (x) 5 8 9 1
1
12 15
Tn s (n) 1 3 3 m 2 1
Mt ca mu s liu ny l:
(A)
15
(C) 8 v 9
(B) 11 (D) 8 ; 9 v 11
Cõu5: : Sau mt k thi hc sinh gii Toỏn, ngi ta thng kờ kt qu (thang im 20) v thu c bng
tn s sau:
Lp im
[ ]

10;6
[ ]
15;11
[ ]
20;16
Tn s 22 12 6
Nu nhng hc sinh ch cn t im trung bỡnh ca bng im trờn u c nhn Giy Khen ca ban
t chc, thỡ s hc sinh c nhn Giy Khen l:
(A) 6
(B) 12
(C) 18
(D) Cha xỏc nh c s lng
Cõu6: . Ngi ta phõn 400 qu cam thnh 5 nhúm cn c trờn khi lng (n b gam) ca chỳng. Ta cú
bng phõn b tn s sau õy:
Nhúm Khi lng Tn s
1
2
3
4
5
[27,5 ; 32,5)
[32,5 ; 37,5)
[37,5 ; 42,5)
[42,5 ; 47,5)
[47,5 ; 52,5)
18
76
200
100
6

lnh chun l:
)(
*
Nm
GV:NguyÔn ThÞ Ngoan
Tr êng THPT §«ng Anh
A/ 4,12 B/ 17,04 C/ 17 D/ 4,13
Câu 7: Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39
Khi đó số trung vị là
A/ 32 B/ 37 C/ 38 D/ 39.
Câu8: Một CLB thiếu niên trong dịp hè có mở 8 lớp ngoại khóa. Số học sinh của các lớp tương ứng là: 43
- 41 - 52 - 13 - 41 - 21 - 29 - 36.
Từ dãy số liệu trên, hãy nối 1 ý ở cột trái với 1 ý ở cột phải để được các kết quả đúng:
1) Số trung bình a) 41
2) Số trung vị b)38,5
3) Phương sai c)142,5.
4) Độ lệch chuẩn d)11,94.
e)34,5.
f)12,76
B.Tự luận(6
®
)
Một của hàng sách thống kê số tiền ( đơn vị: nghìn đồng) Mà 60 khách hàng mua sách ở của hàng trong
1 ngày.Số liệu được ghi trong bảng phân phối tần số sau:
Lớp Khoảng Tần số
1
[
)
49;40

3
2
[
)
59;50
6
3
[
)
69;60
19
4
[
)
79;70
23
5
[
)
89;80
9
N= 60
1.Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai.
2.VÏ biÓu ®å tÇn suÊt ghÐp líp h×nh qu¹t.
3. VÏ ®êng gÊp khóc tÇn sè ghÐp líp.

GV:Nguyễn Thị Ngoan
Tr ờng THPT Đông Anh
đề KIểM tra 15


chơng Thống kê
0o0o
Họ và tên: Lớp
A.Trắc Nghiệm(4
đ
)
Cõu1: Tỡm khng nh sai trong cỏc khng nh sau v phng sai:
A. Phng sai luụn luụn l 1 s dng.
B. Phng sai l bỡnh phng ca lch chun.
C. Phng sai cng ln thỡ phõn tỏn ca cỏc giỏ tr quanh s trung bỡnh cng ln.
D.Phng sai luụn luụn ln hn lch chun.
Cõu 2: Mt CLB thiu niờn trong dp hố cú m 8 lp ngoi khúa. S hc sinh ca cỏc lp tng ng l:
43 - 41 - 52 - 13 - 41 - 21 - 29 - 36.
T dóy s liu trờn, hóy ni 1 ý ct trỏi vi 1 ý ct phi c cỏc kt qu ỳng:
1) S trung bỡnh a) 41
2) S trung v b)38,5
3) Phng sai c)142,5.
4) lch chun d)11,94.
e)34,5.
f)12,76
Cõu3: Cho mu s liu
{ }
m
xxx , ,,
21
, vi
1
n
giỏ tr
1

x
,
2
n
giỏ tr
2
x
,,
m
n
giỏ tr
m
x
. Khớch thc ca
mu s liu ny l :
(A) m
(B)
m
nnn +++
21
(C)
n
xxx +++
21
(D) Khụng phi cỏc kt qu trờn.
Cõu 4: Cho mu s liu , vi s trung v bng giỏ tr trung bỡnh cỏc s liu ca mu, c xỏc nh bi
bng sau:
Giỏ tr (x) 5 8 9 1
1
12 15

Tn s (n) 1 3 3 m 2 1
Mt ca mu s liu ny l:
(A)
15
(B) 11
(C) 8 v 9
(D) 8 ; 9 v 11.
Cõu 5: Cho mt b gm 2007 s , sp xp theo th t tng dn,
( )
200721
, ,, xxx
.Ta thnh lp mt mu s
liu vi cỏc phn t l nhng s nm v trớ chn ca b s núi trờn v cỏc s c chn cng nh sp
xp theo th t t trỏi sang phi.
S trung v ca mu s liu ny l:
(A)
502
xM
e
=
.
(B)
1004
xM
e
=
.
(C)
2
10061004

xx
M
e
+
=
.
(D) Khụng xỏc nh c s trung v ca mu s liu ny.
Cõu6: im kim tra mụn Toỏn ca 50 hc sinh lp 10
1
c ghi trong bng sau:
im s 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
)(
*
Nm
GV:NguyÔn ThÞ Ngoan
Tr êng THPT §«ng Anh
Tần số 2 2 3 1 5 4 5 1
0
1
0
5 3
Số trung vị của dãy điểm Toán là:
(A)
5=
e
M
(B)
5,6=
e
M

(C)
7=
e
M
(D)
5,7=
e
M
Câu 7: Sau một kỳ thi học sinh giỏi Toán, người ta thống kê kết quả (thang điểm 20) và thu được bảng
tần số sau:
Lớp điểm
[ ]
10;6
[ ]
15;11
[ ]
20;16
Tần số 22 12 6
Nếu những học sinh chỉ cần đạt điểm trung bình của bảng điểm trên đều được nhận Giấy Khen của ban
tổ chức, thì số học sinh được nhận Giấy Khen là:
(D) 6
(E) 12
(F) 18
(G) Chưa xác định được số lượng.
Câu8. Cho bảng điều tra về số con của 30 gia đình trong cụm 1 của thị trấn A, với mẫu số liệu sau:
2 4 3 2 0 1 3 4 5 1 1 4 2 5 1
1 1 0 2 3 5 6 3 2 1 1 4 2 0 4
Mốt của dấu hiệu là:
A. M
o

= 0 B. M
o
= 1 C. M
o
= 2 D. M
o
= 3
B.Tự luận(6
®
)
Thi học sinh giỏi Sinh học, có 50 học sinh tham gia.Người ta thống kê kết quả theo 6 nhóm điểm
[1;5], [6;10], [11;15], ,[26;30](Thang điểm 30), và thu được bảng tần số sau:
1.Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai.
2.VÏ biÓu ®å tÇn suÊt ghÐp líp h×nh qu¹t.
3. VÏ ®êng gÊp khóc tÇn sè ghÐp líp.

Lớp điểm GT đại diện Tần số
[1;5]
[6;10]
[11;15]
[16;20]
[21;25]
[26;30]
3
8
13
18
23
28
4

7
13
12
9
5
GV:NguyÔn ThÞ Ngoan
Tr êng THPT §«ng Anh
®Ò KIÓM tra 15

ch¬ng Thèng kª
01o
Hä vµ tªn: Líp 10A
3
A.Tr¾c NghiÖm(4
®
)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Bảng điều tra về số học sinh của 1 trường THPT sau:
Khối
lớp
10 11 12
Số học
sinh
740 320 200
Kích thước của mẫu là:
A. 740 B. 320 C. 200 D. 1260
Câu 2. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp.
Các lớp
giá trị của
X

[
)
32;30
[
)
34;32
[
)
36;34
[
)
38;36
[
)
40;38
Cộng
Tần số n
i
15 20 45 15 5 100
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị đại diện của lớp
[
)
32;30
là 32 B. Tần số của lớp
[
)
40;38
là 10
C. Tần số của lớp

[
)
34;32
là 30 D. Số 36 không thuộc lớp
[
)
36;34
Câu 3: Cho bảng số liệu điều tra về số học sinh giỏi trong mỗi lớp học ở trường THPT B gồm 40 lớp ,
với mẫu số liệu sau:
5 1 2 3 4 5 0 4 1 2 3 4 1 1 3 0 1 3 1 3
1 2 1 1 3 4 2 0 1 0 2 1 1 4 3 1 0 3 4 1
Tần suất của giá trị 2 học sinh (học sinh giỏi là):
A. 40% B.2,5% C.5% D.

50%
Câu4. Người ta phân 400 quả cam thành 5 nhóm căn cứ trên khối lượng (đơn bị gam) của chúng. Ta có
bảng phân bố tần số sau đây:
Nhóm Khối lượng Tần số
1
2
3
4
5
[27,5 ; 32,5)
[32,5 ; 37,5)
[37,5 ; 42,5)
[42,5 ; 47,5)
[47,5 ; 52,5)
18
76

200
100
6
Độ lệnh chuẩn là:
A/ 4,12 B/ 17,04 C/ 17 D/ 4,13
Câu 5. Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39
Khi đó số trung vị là:
A/ 32 B/ 37 C/ 38 D/ 39
Câu6. Cho dãy số liệu thống kê
GV:Nguyễn Thị Ngoan
Tr ờng THPT Đông Anh
1 2 3 4 5 6 7
Phng sai ca s liu thng kờ ó cho l:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Cõu 7. Ba nhúm hc sinh gm 10 ngi, 15 ngi, 25 ngi. Khi lng trung bỡnh ca mi nhúm ln
lt l 50kg, 30kg, 40kg,
Khi lng trung bỡnh ca c 3 nhúm l:
A/ 40kg B/ 39kg C/ 37kg D/ 21kg
Cõu 8. Sau mt k thi hc sinh gii Toỏn, ngi ta thng kờ kt qu (thang im 20) v thu c bng
tn s sau:
Lp im
[ ]
10;6
[ ]
15;11
[ ]
20;16
Tn s 22 12 6
Nu nhng hc sinh ch cn t im trung bỡnh ca bng im trờn u c nhn Giy Khen ca ban

t chc, thỡ s hc sinh c nhn Giy Khen l:
A.6
B.12
C.18
D.Cha xỏc nh c s lng
B.T lun(6
đ
)
: im kim tra mụn Toỏn ca 50 hc sinh lp 10B c ghi trong bng sau:
Giỏ tr(im s) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tn s 2 2 3 1 5 4 5 10 10 5 3
1.Lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp theo các lớp ghép sau:[0;2),[2;4)
2.Tớnh s trung bỡnh,số trung vị, lch chun v phng sai.
3.Vẽ biểu đồ tần suất ghép lớp hình quạt.
3. Vẽ đờng gấp khúc tần số ghép lớp.

đề KIểM tra 15

chơng Thống kê
02o
Họ và tên: Lớp 10A
3
GV:NguyÔn ThÞ Ngoan
Tr êng THPT §«ng Anh
Câu1: Một CLB thiếu niên trong dịp hè có mở 8 lớp ngoại khóa. Số học sinh của các lớp tương ứng là:
43 - 41 - 52 - 13 - 41 - 21 - 29 - 36.
Từ dãy số liệu trên, hãy nối 1 ý ở cột trái với 1 ý ở cột phải để được các kết quả đúng:
1) Số trung bình a) 41
2) Số trung vị b)38,5
3) Phương sai c)142,5.

4) Độ lệch chuẩn d)11,94.
e)34,5.
f)12,76
Câu2: Cho mẫu số liệu
{ }
m
xxx , ,,
21
, với
1
n
giá trị
1
x
,
2
n
giá trị
2
x
,…,
m
n
giá trị
m
x
. Khích thước của
mẫu số liệu này là :
(A) m
(B)

m
nnn +++
21
(C)
n
xxx +++
21
(D) Không phải các kết quả trên.
.Câu3: Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 10
1
được ghi trong bảng sau:
Điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 2 2 3 1 5 4 5 1
0
1
0
5 3
Số trung vị của dãy điểm Toán là:
(A)
5=
e
M
(B)
5,6=
e
M
(C)
7=
e
M

(D)
5,7=
e
M
Câu4. Cho bảng điều tra về số con của 30 gia đình trong cụm 1 của thị trấn A, với mẫu số liệu sau:
2 4 3 2 0 1 3 4 5 1 1 4 2 5 1
1 1 0 2 3 5 6 3 2 1 1 4 2 0 4
Mốt của dấu hiệu là:
A. M
o
= 0 B. M
o
= 1 C. M
o
= 2 D. M
o
= 3
Câu5Một mẫu số liệu được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị (x) 5 10 20 25 30 35 40 45 50
Tần số (n) 3 9 11 16 12 27 12 8 2
Trong bảng sau, hãy nối mỗi ô ở cột 1 với một ô ở cột 2 để được kết quả đúng.
Cột 1 Cột 2
(a) Mốt của mẫu số liệu là (1) 114, 4
(b) Số trung vị của mẫu số liệu là (2) 35
(c) Số trung bình của mẫu số liệu là (3) 30
(4) 29,7
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 10B được ghi trong bảng sau:
GV:Nguyễn Thị Ngoan
Tr ờng THPT Đông Anh
Giỏ tr(im s) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tn s 2 2 3 1 5 4 5 10 10 5 3
S trung v ca dóy im Toỏn l:
a.
5=
e
M
b.
5,6=
e
M
c.
7=
e
M
d.
5,7=
e
M
Cõu7: Cho bng s liu iu tra v s hc sinh gii trong mi lp hc trng THPT B gm 40 lp ,
vi mu s liu sau:
5 1 2 3 4 5 0 4 1 2 3 4 1 1 3 0 1 3 1 3
1 2 1 1 3 4 2 0 1 0 2 1 1 4 3 1 0 3 4 1
Tn sut ca giỏ tr 2 hc sinh (hc sinh gii l):
A. 40% B.

50% C.2,5% D.5%
Cõu8. Cho dóy s liu thng kờ
1 2 3 4 5 6 7
Phng sai ca s liu thng kờ ó cho l:
A/ 4 B/ 1 C/ 3 D/ 2

B.T lun(6
đ
)
Mt trm hc sinh tham d hc sinh gii toỏn ( thang im l 20) kt qu c cho trong bng sau:
im 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tn s 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
1.Lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp theo các lớp ghép sau:[9;11),[11;13)
2.Tớnh s trung bỡnh,số trung vị, lch chun v phng sai.
3.Vẽ biểu đồ tần suất ghép lớp hình quạt.
3. Vẽ đờng gấp khúc tần số ghép lớp.


GV:NguyÔn ThÞ Ngoan
Tr êng THPT §«ng Anh
Câu 20: Cho dãy các số liệu : a, b, c, d, e, f, g. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần .Nếu thay a bởi a-x và thay g
bởi g+x ( x>0) thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau.
(A) Số trung bình và số trung vị của dãy số liệu đều tăng.
(B) Số trung bình tăng , số trung vị không đổi.
(C) Số trung bình không đổi, số trung vị giảm.
(D) Số trung bình và số trung vị không đổi.
Câu 21:Cho một mẫu số liệu. Giá trị trung bình của mẫu số liệu được xác định như sau:
(A) Là giá trị nằm giữa của mẫu số liệu.
(B) Là thương của phép chia giữa tổng các giá trị của mẫu với tổng số lần xuất hiện của các giá trị
trong mẫu.
(C) Là thương của phép chia giữa tổng các giá trị của mẫu với giá trị nằm giữa của mẫu số liệu.
(D) Là giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu.
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án trên
Câu 22: Chọn câu đúng trong 4 phương án sau đây?
Độ lệch chuẩn là:

A. bình phương của phương sai. B. Một nữa của bình phương
C. một nữa bình phương của phương sai. D. Căn bậc hai số học của phương sai.
Câu 23: Trong các điều khẳng định sau đây :
(I) Thống kê là khoa học về phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lý số liệu.
(II) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
(III) Giá trị tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(IV) Độ lệch chuẩn là căn bậc hai số học của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A/ 32 B/ 37 C/ 38 D/ 39
Câu 38 : Nếu các số liệu thống kê quá ít (bé hơn hoặc bằng 10) thì giá trị đại diện cho các số hiệu thống
kê là:
A/ Số trung bình. B/ Số trung vị. C/ Số trung vị hoặc Mốt D/ Mốt.
Câu 39. Nếu trong trường hợp không tính được số trung bình thì giá trị đại diện cho các số liệu thống kê
là:
A/ Số trung bình. B/ Mốt C/ Số trung vị. D/ Số trung vị hoặc Mốt.
GV:NguyÔn ThÞ Ngoan
Tr êng THPT §«ng Anh
Câu 40. Khi điều tra số hộ vay vốn(đơn vị triệu đồng) để xây nhà, người cán bộ tín dụng thu được bảng
số liệu sau đây:
Số tiền vay Tần số Tần suất
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
9
3
12
6
(a)…

(b)…
(c)…
(d)…
30
Hãy điền vào chỗ trống trong bảng số liệu trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×