Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1 tiet 12cb lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.37 KB, 2 trang )

SỞ GD – ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Lớp : …………
*Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu:
Điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3Fe + 2O
2



o
t
→
Fe
3
O
4
. B. Fe + 2H
2
SO
4 đặc

o
t
→
FeSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
C. Fe + H
2
O
o
570 C>
→
FeO + H

2
. D. 3Fe + 4H
2
O
o
570 C<
→
Fe
3
O
4
+ 4H
2
.
Câu 2: Cho ba hỗn hợp kim loại: 1) Cu-Ag, 2) Cu-Al, 3) Cu-Mg. Dùng dung dịch của ba cặp chất nào sau đây để
nhận biết hỗn hợp trên:
A. HCl và HNO
3
B. HCl và NaOH C. HCl và Mg(NO
3
)
2
D. HCl và Al(NO
3
)
3
Câu 3: Crom có Z= 24. Cấu hình electron của ion Cr
3+

A. [Ar] 3d

5
B. [Ar] 3d
4
C. [Ar] 3d
3
D. [Ar] 3d
6
Câu 4: Cho phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O

Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 5, 9, 6 B. 2, 8, 10 C. 10, 2, 8 D. 8, 10, 2
Câu 5: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không khí (đktc)
cần dùng là
A. 4,48 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. 33,6 lit
Câu 6: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu
được là
A. 11,2 lit. B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 8,96 lit
Câu 7: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. O
2
B. Cl
2
C. Dung dịch HNO
3
D. S
Câu 8: Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

4
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 9: Cho miếng sắt nặng m gam vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 6,72 lít khí NO
2
(đktc) thoát ra và
còn lại 2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị m là
A. 8,4 gam B. 10,8 gam C. 9,6 gam D. 12 gam
Câu 10: Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm
A. Al B. Na C. Ca D. Fe
Câu 11: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A. CuO, Al, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Ag, Fe D. Cu, Al, Fe
Câu 12: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây
A. Al, HCl, CaCO
3
, CO
2
. B. FeCl
2

, Al(OH)
3
, CO
2
,HCl.
C. CuSO
4
,Ba(OH)
2
, CO
2
, H
2
SO
4
. D. FeCl
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CO
2
.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 kim loại vào nước ở nhiệt độ thường đều có khí H
2
bay ra. Hỗn hợp
X gồm
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. Na, Fe, K B. Ba, Ca, Fe C. Ba, K, Na D. Na, K, Cu
Câu 14: Từ Fe
2

O
3
người ta điều chế Fe bằng cách
A. nhiệt phân Fe
2
O
3
. B. cho tác dụng với Cu kim loại.
C. điện phân nóng chảy Fe
2
O
3.
D. khử Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Câu 15: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thoát ra. Đem
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 60 gam. B. 50 gam. C. 60,5 gam. D. 55,5 gam.
Câu 16: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO
3
đặc, dư. Thể tích khí NO
2
(đktc) thu được sau phản ứng là
A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml
Câu 17: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3

, NH
4
Cl. Có thể dùng kim loại
nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)?
A. Al B. Fe C. Ag D. Na
Câu 18: Fe có thể tan trong dd chất nào sau đây
A. AlCl
3
B. MgCl
2
C. FeCl
2
D. FeCl
3
Câu 19: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng
A. dd H
2
SO
4
loãng. B. ddHCl C. dd HNO
3
đặc, nguội. D. dd HNO
3
loãng.
Câu 20: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:
A. Fe B. Cr C. Al D. Cu
Câu 21: Trong các oxit sau: FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
, chất nào tác dụng với HNO
3
giải phóng chất khí ?
A. FeO và Fe
3
O
4
B. Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
C. Chỉ có FeO D. Chỉ có Fe
3
O
4
Câu 22: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là
A. Cu(OH)
2
B. CuCl C. Cu D. CuO.
Câu 23: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO

4
phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch,
rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam. nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
ban đầu là:
A. 1,5 M B. 1 M C. 0,05 M D. 0,5 M
Câu 24: Phản ứng Fe + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 9 B. 20 C. 64 D. 58
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe , Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thành dung dịch Y. Tiếp tục dẫn NH
3

vào Y. Lấy kết tủa tạo thành nung trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại rắn Z (cho các phản ứng xảy
ra hoàn toàn). Vậy Z gồm những oxit nào dưới đây? (I): FeO; (II): Fe
2

O
3
; (III): MgO
A. (II), (III) B. (I), (II), (III) C. (I), (II). D. (I), (III)
Câu 26: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội?
A. Al, Fe. B. Mg, Fe C. Zn, Al D. Al, Ca.
Câu 27: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 28: Ngâm một lá kẽm trong 0,2 lit dung dịch AgNO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc lấy lá kẽm ra sấy khô thấy
khối lượng lá kẽm tăng15,1 (g). Nồng độ mol của dung dịch AgNO
3

A. 0,5M B. 1M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 29: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. FeO + HNO
3
→ B. Fe + HNO

3
→ C. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
→ D. Fe(OH)
2
+ HNO
3

Câu 30: Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây?
A. Fe
3+
. B. Al
3+
. C. Zn
2+
. D. Mg
2+
.

HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×