Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ktra chuong 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.12 KB, 1 trang )

Kiểm Tra ( 1 tiết ) Môn: Lý Học Sinh :______________________Lớp______
I .Trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt:
A. P ~ 1/v; B. V ~ 1/p; C. V ~ P; D. P
1
V
1
= P
2
V
2
;
Câu 2: Trong hệ toạ độ (V, T) đờng biểu diễn nào sau đây là đờng đẳn g áp:
A. Đờng Hypebol; B. Đờng thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ;
C. Đờng thảng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ;
D. Đờng thẳng cắt trục thể tích tại điểm V = V
0
;
Câu 3: Phơng trình nào sau đây là phơng trình trạng thái của khí lý tởng:
A.
PV
T
= hằng số; B.
PT
V
= hằng số; C.
P
TV
= hằng số; D.
VT
P


= hằng số;
Câu 4: Quá trình liên quan tới định luật Sác lơ là:
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nớc nóng, phồng lên nh cũ;
B. Thổi không khí vào quả bóng bay; C. Đun nóng khí trong một xi lanh hở;
D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín;
Cõu 5. Trong cỏc cht sau õy, cht no luụn cú hỡnh dng ca ton bỡnh cha:
A. Rn B. Lng C. Lng, khớ D. Khớ
Cõu 6. Trong cỏc iu kin sau õy:
I. Nhit thp II. p sut nh III. Th tớch nh
Khớ thc cú th coi gn ỳng l khớ lớ tng khi tha món iu kin:
A. II, III B. I, III C. I, II, III D. I, II
Cõu 7. Chn phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
A. Khớ lớ tng l khớ m trong ú cỏc phõn t khớ c coi l cht im v ch tng tỏc vi nhau khi va chm
B. Khớ lớ tng l khớ m trong ú cỏc phõn t khớ c coi l cht im v ch tng tỏc vi nhau khi chuyn ng
C. Khớ lớ tng l khớ tuõn theo ỳng nh lut Sacl
D. C a v c
Cõu 8. Chn cm t sau õy in vo ch trng cho hp ngha:
Khi .......... khụng i, .......... ca mt khi lng khớ xỏc nh t l .......... vi ..........
A. Th tớch / ỏp sut / thun / nhit tuyt i
B. Nhit / th tớch / nghch / ỏp sut ca khi khớ ú
C. p sut / th tớch / thun / nhit tuyt i
D. C a, b v c
Cõu 9. Nu c nhit v th tớch ca mt khi khớ lý tng tng gp ụi, ỏp sut:
A. Khụng i B. Cng tng gp ụi
C. Tng lờn mt lu tha ca 4 D. Gim i mt lu tha ca 1/4
Cõu 10. Mt khi khớ lý tng qua thc hin quỏ trỡnh bin i m kt qu l nhit tng gp ụi v ỏp sut tng
gp ụi. Gi V
1
l th tớch ban u ca khớ, th tớch cui l V
2

thỡ:
A. V
2
= 4V
1
.
B. V
2
= 2V
1
.
C. V
2
= V
1
.
D. V
2
= V
1
/4.
II. Tự luận (5đ)
Câu 1: Một bình thuỷ tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200
0
C. Coi sự
nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. áp suất không khí trong bình là:
A. 0,585 . 10
5
Pa; B. 2,5 . 10
5

Pa; C. 3,75 . 10
5
Pa; D. 1,755 . 10
5
Pa;
Câu 2: Khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0
0
C. Biết ở điều kiện chuẩn
khối lợng riêng của ôxi là 1,43 kg/m
3
. Khối lợng khí ôxi trong bình là:
A. 2145 kg; B. 2,145 kg; C. 0,095 kg; D. 9,5 kg;
Câu 3 : Một bình chứa khí ở 27
0
C và áp suất 40 atm. Khi một nửa lợng khí thoát ra ngoài và nhiệt độ của bình hạ
xuống còn 12
0
C thì áp suất khí trong bình là:
A. 38 atm; B. 19 atm; C. 42,1 atm; D. 90 atm;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×