Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hoá 8 - Bài LUYỆN TẬP 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.74 KB, 6 trang )

Bài LUYỆN TẬP 4
I/ Mục tiêu luyện tập:
1) Kiến thức:
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng
+ Số mol chất (n) và khối lượng của chất (m)
+ Số mol chất khí (n) và thể tích chất khí ở đktc (V)
+ Khối lượng chất khí (m) và thể tích chất khí ở đktc (V)
- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí. Biết cách XĐ tỉ khối
2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vân dụng những khái niệm đã học
(n, M, V, D) để giải bài toán theo CTHH và PTHH
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, Các bảng nhỏ: n, m, V và các CT
liên quan 
HS hình thành sơ đồ chuyển đổi
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1: Mol, k.lượng mol, t/tích
I/ Kiến thức cần nhớ:
mol
GV: Phát phiếu học tập
1/ Em biết thế nào khi nói
* 1 mol ngtử Zn? (1N ngtử Zn hay
6.10
23
ngtử Zn)
* 0,5 mol ngtử O? (0,5 N ngtử O hay
3.10
23
ngtử O)


* 1,5 mol phtử O
2
? (1,5 N phtử O
2
hay 9.10
23
phtử O
2
)
* 0, 25 mol phtử CO
2
? (0,25 N phtử
CO
2
hay 1,5.10
23
phtử CO
2
)
HS: Thảo luận, trả lời
2/ Em hiểu thế nào khi nói
* Khối lượng mol của ngtử O là 16 g?
Kí hiệu? (Kl của N ngtử O hay 6.10
23
ngtử O là 16 g. Kí hiệu M
O
= 16 g)
* Khối lượng mol phtử CO
2
là 44 g?

Kí hiệu? ( Kl của N phtử CO
2
hay
6.10
23
phtử CO
2
là 44 g. Kí hiệu M
CO2

= 44 g)

1) Mol:









2) Khối lượng mol:









* Khối lượng của 1,5 mol CO
2
là 66
g? (Kl của 1,5 N phtử CO
2
hay 9.10
23

phtử CO
2
là 66 g)
3/ Nhận xét
* Thể tích mol của các chất khí ở
cùng đk nh
o
và áp suất? (bằng nhau)
* Thể tích mol của các chất khí ở
đktc? (22,4 l)
* Khối lượng mol và thể tích mol của
các chất khí khác nhau? (Kl mol khác
nhau, thể tích mol (cùng t
o
, p) bằng
nhau)
Hoạt động 2: Tìm các CT thể hiện
mối liên hệ
m ↔ n ↔ V
GV: Dùng bảng nhỏ  sơ đồ câm


HS: Gắn các CT cho phù hợp

Hoạt động 3: Bài tập

3) Thể tích mol chất khí:







4) Các công thức:
(1) n =
M
m

(2) m = n . M
(3) V = n . 22,4
(4) n =
4,22
V

II/ Bài tập:
1) CT chung S
x
O
y

Ta có: x : y =

32
2
:
16
3

= 0,0625 : 0,1875
BT 1 trang 79 SGK
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung BT
và giải
HS: đọc đề, lên bảng làm BT  cả
lớp nhận xét
GV: ghi điểm cho HS

BT 2 trang 79 SGK


Tìm m
Fe
, m
S
, m
O
= ?







Tìm n
Fe
, n
S
, n
O
= ?


= 1 : 3
CT đơn giản nhất: SO
3

2) - Khối lượng của mỗi ngtố
m
Fe
=
100
1528,36 x
≈ 56 (g)
m
S
=
100
1520,21 x
≈ 32 (g)
m
O
=
100

1522,42 x
≈ 64 (g)
- Số mol của mỗi ngtố
n
Fe
=
56
56
= 1 (mol)
n
S
=
32
32
= 1 (mol)
n
O
=
16
64
= 4 (mol)
- CTHH: FeSO
4


3) a/ Khối lượng mol của hợp
chất:
M
K2CO3
= (39.2) + 12 + (16.3) = 138

g
b/ Thành phần % (Kl) của các
CTHH?

BT 3 trang 79 SGK
Tính k.lượng mol của K
2
CO
3
?

Trong 1 mol K
2
CO
3
có bao nhiêu
mol ngtử mỗi ngtố?


Tính % K, % C, % O = ?



BT 4 trang 79 SGK

Số mol CaCO
3
?



Số mol CaCl
2
sinh ra?

ngtố:
Trong 1 mol K
2
CO
3
có 2 mol ngtử
K, 1 mol ngtử C và 3 mol ngtử O
% K =
138
%10078x
= 56,52%
% C =
138
%10012x
= 8,7%
% O = 100% -
(56,52% +
8,7%)
= 34,78%
4) PTHH
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2

+
H
2
O
a/ Số mol CaCO
3
=
100
10
=
0,1(mol)
Theo PTHH: 1 mol CaCO
3
th/gia
PƯ sinh ra 1 mol CaCl
2
. Vậy 0,1
mol CaCO
3
th/gia PƯ sinh ra 0,1
mol CaCl
2

Vậy: Khối lượng CaCl
2
thu được

4) Củng cố: Làm các BT vào vở
5) Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị thi HK I
Khối lượng CaCl

2
thu được?

Số mol CaCO
3
?


Số mol CO
2
sinh ra?

Thể tích CO
2
thu được?

m = 0,1 x 111 = 11,1 (g)
b/ Số mol CaCO
3
=
100
5
= 0,05
(mol)
Theo PTHH: 1 mol CaCO
3
tham
gia PƯ sinh ra 1 mol CO
2
. Vậy 0,5

mol CaCO
3
th.gia PƯ sinh ra 0,05
mol CO
2

Vậy: Thể tích CO
2
thu được
V = 0,05 x 24 = 1,2 (l)

×