Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hoá học 8 - LUYỆN TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.67 KB, 6 trang )

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :
-HS biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng và lượng chất để
làm các bài tập .
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trên dưới dạng bài tập đối với hỗn hợp
nhiều khí và bài tập xác định công thức hoá học của một chất khối lượng và
số mol .
-Củng cố kiến thức về công thức hoá học .
II.CHUẨN BỊ :
Phiếu học tập , bảng phụ , các dạng bài tập .
HS ôn bài công thức hoá học và các công thức tính m,n , v ,M
III) NỘI DUNG :
1)Ổn định lớp :
2)Kiểm tra bài cũ :
1)Em hãy viết công thức tính khối lượng khi biết số mol chất ? Áp dụng tính
khối lượng 0,25 mol NaCl ?
2) Em hãy viết công thức tính thể tích chất khí (ở đktc) khi biết n? Áp dụng
tính thể tích ở đ ktc của 0,25mol NO
2
?
3)Nội dung bài mới :
Giới thiệu bài : Ở tiết học trước các em đã biết được công thức chuyển
đổi giữa khối lượng , thể tích lượng chất . Hôm nay , các em sẽ áp
dụng công thức này để làm một số bài tập .
Nội dung ghi bài Giáo viên Học sinh
1a) Số mol của 28 g sắt
m 28
nFe = = =
0,5 (mol)
M 56


Số mol của 64g đồng :
m 64
nCu = = = 1
(mol)
M 64
Số mol của 5,4 g Al :
m 54
nAl = = =
0,2 (mol)
M 27
b)Thể tích khí ở đktc của
Hoạt động 1: Sửa bài tập số 3/67 .
Dùng bảng phụ ghi đề baì tập số
3 , treo
trên bảng .
+ Gọi học sinh đọc đề .
+Gọi 3hs mỗi hs làm mỗi học
sinh làm 1 phần .
+ Trong thời gian HS sửa bài tập
trên bảng , GV chấm vở vài em .
+ Riêng phần C)GV hướng dẫn
trước khi
gọi học sinh lên bảng .
? Công thức tính n ?
? Tính n CO
2
= ?
nH
2
= ?

n N
2
= ?




HS đọc đề .
HS 1 : a
HS 1 : b
HS 1 : c








0,175mol CO
2
:
v= nx 22,4 = 0,175 x 22,4
= 28(l)
vN
2
= nx 22,4= 3x22,4 =
67,2 (l)
n
hhKHÍ

= n CO
2
+ nH
2
+
nN
2
0,44
nCO
2
= = 0,01
(mol)
44
0,04
nH
2
= = 0,02
(mol)
2

0,56
nN
2
= = 0,02 (mol)
28
Số mol của hỗn hợp khí :
n
hh
= nCO
2

+ nH
2
+ nN
2

? Công thức tính V?









Hoạt động 2:
Bài tập 5 trang 67SGK .
Ghi bài tập ở bảng phụ , treo trên
bảng .
GV hướng dẫn .
- nCO
2
, nO
2
?
- Tính n
hh khí
?
Tính V
hh khí

?
Khi hs lên bảng làm thu vở chấm








Gọi 1HS đọc đề bài tập
GV hướng dẫn
HS làm bài
Gọi HS lên bảng làm
bài tập .






Nhóm trưởng nhận đề
n
hh
= 0,01 +0,02 +0,02 =
0,07(mol)
Thể tích hỗn hợp khí ở
đktc:
V= n x22,4 = 0,07 x 22,4
= 1,12(l)

2) Số mol oxi:
m 100
n = = =
3,125 (mol)
M 32
Số mol khí CO
2
:
m 100
nCO
2
= = =
0,01 (mol)
M 44
Số mol của hỗn hợp khí :
2,272 + 3,125 =
5,397(mol)
Thể tích của hỗn hợp khí
1 số em .
Hoạt động 3:
Xác định CTHH của một chất khí
biết khối lượng và lượng chất
GV phát phiếu học tập ( 1phiếu /1
bàn 4hs)
Treo bảng phụ đã có sẵn đề bài
tập :






Hợp chất A có công thức R
2
O .
Biết rằng 0,25mol hợp chất A có
khối lượng là 15,5g .
Hãy xác định công thức của A .
-GV hướng dẫn .
-? Muốn xác định CTHH của A ta
phải xác định cái gì ?
bài tập .
HS đọc đề .
HS trả lời
Xác định tên và kí hiệu
nguyên tố R.
Nguyên tử khối
HS thảo luận nhóm và
giải
HS lên bảng giải bài
tập .
HS khác nhận xét bổ
sung .
HS ghi bài tập vào
vở .


ở 20
0
và 1atm:
24 x 5,397 = 129,528(l)


3) Khối lượng mol của
hợp chất A
m 15,5
M
R
2
O = = =
62(g)
n 0,25
62- 16
M
R = = 23(g)
2
Vậy R là Natri . Kí hiệu
là Na .
Công thức hợp chất A là :
Na
2
O



-Dựa vào yếu tố nào để xá định kí
hiệu nguyên tố R .
-Để xác định nguyên tử khối ta
phải xác định khối lượng mol của
hợp chất A .
-Em hãy viết công thức tính khối
lượng mol (M) khi biết m và n ?

-Sau 3

Gọi đại diện nhóm lên
bảng giải , chấm điểm 1 số nhóm

-Gọi hs khác nhận xét hoàn chỉnh
bài t
ập .

- GV nhận xét bài làm của các
nhóm .


- Yêu cầu hs ghi vào vở nội dung
bài gi
ải .

4)Dặn dò: Làm bài tập :1,2,4,6trang 67 .
Bài mới :
1) Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ta làm gì ?
2) Viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B ?
3) Viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí ?


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :

×