BỘ ĐỀ.
§Ò thi häc sinh giái líp 3
m«n: tiÕng viÖt
( Thời gian 75 phút không kể tòơi gian giao đề)
**********************************
A.Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh vào ý mà em cho là đúng. (5 điểm)
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ : nơi chôn nhau cắt rốn. (1 điểm)
a. Đất khách quê hương.
b. Quê hương.
c. Xứ sở.
Câu 2 : Những câu nào dưới đây được đặt theo mẫu câu: Ai? thế nào? (1 điểm)
a. Mẹ tôi đang mải mê làm vườn.
b. Bầu không khí trong quán vui vẻ lạ thường.
c. Cây sấu thay lá và ra hoa.
Câu 3 : Thay thế từ nghịch ngợm bằng những từ nào? (1 điểm)
a. Tinh nghịch.
b. Lanh lợi .
c. Dại dột.
Câu 4 : Cho câu: Năm nay, em là học sinh lớp 3.
Thuộc mẫu câu nào ? (1 điểm)
a. .Ai là gì ?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
Câu 5 : Cho câu: Chủ nhật tới,em được về quê ngoại .
Bộ phận gạch chân trả lời câu hỏi nào ? (1 điểm)
a. ở đâu?
b. Khi nào?
c. Vì sao?
B.Phần tự luận:
Câu 1 : (2đ): điền vào chỗ chấm :
a. r/d/gi: bánh …án; con ….án; …án giấy.
b. l/n: …ấp lánh, ẩn …ấp; …ặng nề; …ặng lẽ.
Câu 2: (2 điểm) Đặt câu có từ : “cô
giáo”:
Đặt câu có từ : “sách
vở”.:
Câu 3 (2đ): Gạch dưới từ chỉ sự vật trong câu sau :
Tre giữ làng ,giữ nước,giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
Câu 4 (3đ): Đọc câu thơ dưới đây và trả lời câu hỏi:
" Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con."
a) Trong câu thơ trên những sự vật nào được so sánh với nhau?
b) Từ nào biểu hiện ý so sánh?
c) So sánh như thế nhằm mục đích gì?
Câu 5 Tập làm văn (6đ) :
Hãy viết một đoạn văn(khoảng 10-12 câu) giới thiệu về quê hương em.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIÊNG VIỆT LỚP 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG THỊNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 ĐIỂM
Câu 1: ( 1điểm) Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. Vla - đi - mia i - lích Lê - nin.
B. Vla - đi - mia - I lích Lê - nin.
C. Vla - đi - mia - I- lích Lê - Nin.
D. Vla - đi - mia I- lích Lê - nin.
Câu 2:(1 điểm) Từ nào (trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng nhân không cùng nghĩa
với tiếng nhân trong các từ còn lại.
a) nhân loại, nhân tài, nhân đức nhân dân
b) nhân ái , nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu
c) nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân
Câu 3:(1 điểm) Câu “ Máu chảy ruột mềm” nói về:
A. Quan hệ hàng xóm láng giềng. C. Quan hệ vợ chồng
B. Quan hệ giữa những người ruột thịt D. Quan hệ bạn bè.
Câu 4: (1điểm) Dòng nào là những từ láy?
A. nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, inh ỏi, nhỏ nhen.
B. ngoằn ngoèo, róc rách, nhỏ nhẹ, mơ mộng.
C. đẹp đẽ, đi đứng, đứng đắn, đủng đỉnh.
Câu 5:( 1điểm) Chủ ngữ trong câu “Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn
thuyền.” là:
A. Tiếng cá. B. Tiếng cá quẫy . C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng.
II.PHẦN TỰ LUẬN: 15 ĐIỂM
Câu 1:( 1 điểm) Tìm động từ, danh từ (trong các từ in đậm) ở từng cặp câu dưới
đây.
a) Nhân dân thế giới mong muốn có hoà bình.
b) Những mong muốn của nhân dân thế giới về hoà bình sẽ thành hiện thực.
Câu 2: ( 1 điểm) : Câu tục ngữ Cái nết đánh chết cái đẹp khuyên ta điều gì?
Câu 3: ( 3 điểm) Tìm 3 kiểu câu kể (Ai làm gi? Ai thế nào? Ai là gì?) trong đoạn văn
sau. Xác định CN, VN trong từng câu kể tìm được.
Chích bông là một con chim nhỏ bé xinh đẹp trong thế giới loài chim. Cặp mỏ
chích bông bé tí tẹo bằng hai mảnh vỏ châu chắp lại. Chích bông gắp sâu trên lá
nhanh thoăn thoắt. Chích bông là bạn của trẻ em và là bạn của bà con nông dân.
Câu 4:( 4 điểm) Trong bài “Tiếng chim buổi sáng” nhà thơ Định Hải viết:
“Tiếng chim lay động lá cành
Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng
Tiếng chim vỗ cánh bầy ong
Tiếng chim tha nắng rải đồng vàng thơm ”
Theo em, nhà thơ đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả tiếng chim buổi
sáng? Biện pháp nghệ thuật đó giúp em cảm nhận được tiếng chim buổi sáng có ý
nghĩa như thế nào?.
Câu 5: ( 6 điểm) Trong các con vật nuôi ở nhà, em thích con nào nhất. Hãy tả lại một
con vật mà em yêu thích .
§Ò thi HSG cÊp huyÖn
Môn: Tiếng việt lớp 5
Thời gian: 90 phút
I/ Phần trắc nghiệm (5điểm)
Câu1(1đ) Đánh dấu x vào trước ý đúng
a, Từ “kì cọ” là từ láy
Đúng Sai
b, Từ “ Quanh co” là từ láy
Đúng Sai
Câu 2(1đ) Đánh dấu x vào trước ý đúng
a, Tù “màu xanh” là tính từ
Đúng Sai
b, Từ “thành thật” là động từ
Đúng Sai
Câ u 3(1) Khoanh vào ý đúng
Nhóm từ nào sau đây chứa tất cả các từ đồng nghĩa với “hợp sức”?
A.hợp lực, hợp sức, hiệp sức, liên hiệp
B. hợp lực, hợp sức, hiệp sức,hợp lí
C. hợp lực, hợp sức, hợp doanh, hợp pháp
Câu 4(1đ) Khoanh vào ý đúng
Thành ngữ nào trái nghĩa với “may mắn”
A. Chó cắn áo rách B. Chuột sa chĩnh gạo C. Chó treo mèo đậy
Câu 5(1 đ) Khoanh vào ý đúng
T ừ “chín” trong “Cơm đã chín” v à “Mùi ổi chín thơm lừng” là hai t ừ
A. Đồng âm B. Đồng nghĩa C.Trái nghĩa
Ph ần II : Tự luận (15 điểm)
1.Luyện từ và câu
Câu 1 Nêu nghĩa của mỗi từ sau:
Công dân, hoà bình, thiên nhiên, truyền thống
Câu 2: đặt 1 câu ghép nói về việc học tập của em:
a, Chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả
b, Chỉ quan hệ điều kiện(giả thiết)- kết quả
c. Chỉ quan hệ tương phản
2. Cảm thụ văn học
Trong bài Khúc hát ru, nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm có viết:
Mẹ giã gạo mẹ nuôi bồ đội
Nhịp chày nghiêng, giác ngủ em nghiêng
Em hiểu câu thơ thứ hai như thế nào?
3. Tập làm văn
Hãy tả quang cảnh nơi em ở vào một buôỉ sáng.
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
môn: Toán
( Thời gian 75 phút không kể thời gian giao đề)
**********************************
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: (5 điểm)
1. 1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu
nào
2. 10 km 9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu
nào.
3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
4. Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
5. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 25 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
A. 25 chữ số B. 41 chữ số C. 24 chữ số
II/ Tự luận : (15điểm)
Bài 1(2 điểm).: a)Tính giá trị của biểu thức: 11200 x 2 86100 : 7
b)Viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau?
Bài 2(2 điểm): Tìm hai số có tổng là 15 và có hiệu là 3.
Bài 3(2 điểm). : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5
lần thì đợc số mới bằng
2
1
số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 4 ( 3 điểm) : Giữa hai số: 615 và 659 có bao nhiêu số tự nhiên nữa? Trong đó có
bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Bài 5 ( 3 điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 60 m. Chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật và diện tích hình vuông có chu vi
bằng chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó. So sánh diện tích hai hình này.
Bài 6 (3 điểm): Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy
7
1
số dầu ở thùng
thứ nhất và
8
1
số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít
dầu?
§Ò thi häc sinh giái M«N To¸n líp 4
N¨m häc 2009 – 2010
Thời gian 90 phút không kể tòơi gian giao đề
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1 đ)
S ố gồm : 5 chục triệu, 7 chục nghì n, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là:
A. 5 760 342 B. 50 076 342
C. 5 706 342 C. 57 634 002
Câu 2(1đ): Số thích hợp viết vào chỗ chấm
1m
2
75cm
2
= cm
2
A. 175 C. 10075
B. 17500 D. 1075
Câu 3 (1 đ): H ình bên có bao nhiêu hình bình hành
H ãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu
Trả lời đúng
A. 6 B. 14
C. 16 D. 18
Câu 4 (1 đ): Thương ủa 57000:60 là số có mấy chữ số
A. 5 ch÷ sè C. 3 ch÷ sè
B. 4 ch÷ sè D. 2 ch÷ sè
Câu 5: (2đ)
Cho A = 16ab. chữ số thích hợp thay thế vào a,b để a chia hết cho 2; 5 v à 9 là :
A. a = 0 ; b= 2 B. a= 2 ; b = 0
C. a= 2 ; b = 5 C. a = 5 ; b = 0
B. Ph ần tự luận
Câu 6 (4 đ): Một thửa ruộng ình chữ n ật có chu vi là 560m. chiêu dài hơn chiều
rộng 40m. Tính diên tích thủa ruộng đó
Câu 7 (3 đ). Tìm X
X x 3 + X x 6 + X = 90
Câu 8. Tính nhanh(2,5 đ).
( 145 x 99 + 145) – ( 143 x 101 – 143)
Câu 9(4,5đ): một hình bình hành có diên tích là 238 dm
2
. Người ta mở rộng cạnh của
hinh đó về phía bên phải 30 cm (Như hình vẽ) thì diên tích hình bình hành tăng lên
4200cm
2
a/ Tính chiều cao của hình bình hành ?
b/ Tính chiều dài của cạnh đáy của hình bình hanh sau khi mở rộng?
30cm
4200
cm
2
Đề thi học sinh giỏi MôN Toán lớp 5
Năm học 2009 2010
Thi gian 90 phỳt khụng k tũi gian giao
I/ Phần Bài Tập Trắc Nghiệm ( 6 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả
tính ) Em hãy ghi đáp số, kết quả tính đúng vào bài kiểm tra.
Bài 1: 0,8% của số đó bằng 3,6. Vậy số đó là:
A: 45 B: 450 C:4500 D: 4,5
Bài 2 : Chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng, số đó giảm đi 18,072
đơn vị. Vậy số thập phân A là:
A: 2,008 B: 20,08 C: 200,8 D: 2008
Bài 3: Một tam giác có đáy là 1,2 m, chiều cao tơng ứng là 15 dm. Diện tích tam giác
đó là:
A: 90 dm
2
B:9 dm
2
C: 0,9 dm
2
D: 0,09 dm
2
Bài 4: Có thể lập đợc bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10?
A: 8 phân số B: 9 phân số C: 10 phân số D:
11phân số
Bài 5: Lớp 5A có một số học sinh, trong đó 60% là nữ. Biết số bạn nam ít hơn số bạn
nữ là 7 bạn. Vậy số bạn nữ là:
A: 7 bạn B: 14 bạn C: 21 bạn D: 28 bạn
Bài 6: Bán kính hình tròn tăng 20%. Hỏi chu vi hình tròn tăng bao nhiêu phần trăm?
A: 2% B: 20% C: 40% D: 80%
II/ Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1: 5điểm
a, Tìm x:
x + 12,75
ì
2 = 30
x + x
ì
3 + x : 0,5 + x : 0,25 = 20100
b, Tính nhanh:
2
1
+
6
5
+
12
11
+
20
19
+
30
29
+
42
41
c, So sánh phân số sau:
32
15
và
29
17
;
22
15
và
26
17
Bài 2: 5điểm
a, Hai số có hiệu bằng 14,5. Biết 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Tìm 2 số đó.
b, Lớp 5A có số học sinh giỏi bằng
5
1
số học sinh cả lớp, nếu có thêm 2 học sinh
giỏi nữa thì số học sinh giỏi bằng
4
1
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học
sinh?
Bài 3: (4điểm)
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Tổng độ dài 2 đáy bằng 100cm, đáy
AB bằng
3
2
đáy DC, chiều cao bằng 4dm.
a, Tính diện tích hình thang ABCD.
b, Nối AC, DB cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác AOB.
B P N
TIấNG VIT LP 3
A/ PH N TR C NGHI M: 5 i m )
1b 2b,c 3a
4a 5b
B/ PH N T LU N: 15 i m
Câu 1: (2 điểm)
a. rán - gián - dán
b. lấp - nấp - nặng - lặng
Câu 2: (2 điểm) Học sinh đặt đợc câu hoàn chỉnh, có chứa từ đã cho
Câu 3: (2 điểm) Gạch dới các từ : Tre, làng, nớc, mái, nhà tranh, đồng lúa.
Câu 4: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a. Những ngôi sao đợc so sánh với mẹ
b. Từ biểu hiện ý so sánh là Chẳng bằng
c. So sánh nh vậy muốn nói đến công lao to lớn của ngời mẹ đối với con,
khuyên chúng ta chăm ngoan để mẹ vui lòng
Câu5: (6 điểm)Học sinh viết đợc đoạn văn theo yêu cầu, có sử dụng biện pháp nghệ
thuật đã học. Nội dung giới thiệu đợc về quê hơng em và có nêu cảm xúc, tình cảm
đối với quê hơng.
P N TIấNG VIT LP 4
I. PHN TRC NGHIM: 5 im
Cõu 1:( 1im) : D
Cõu 2:(1 im) Cỏc t ú l:
a) nhõn c
b) nhõn vt
c) nhõn chng
Cõu 3:(1 im) B
Cõu 4: (1im) : A
Cõu 5:( 1im) : C
II.PHN T LUN: 15 im
Cõu 1:( 1 im) a) mong mun l ng t (0,5 im)
b) mong mun l danh t ( 0,5 im)
Cõu 2: ( 1 im) Phm cht o c tt quan trng hn v p b ngoi.
Cõu 3: ( 3 im) Tỡm v xỏc nh ỳng ch ng v ng ca 1 cõu c 1 im
Cõu Ai lm gỡ? Chớch bụng / gp sõu trờn lỏ nhanh thon thot.
Cõu Ai l gỡ? Chớch bụng / l mt con chim nh bộ xinh p trong th gii loi
chim.Hoc: Chớch bụng / l bn ca tr em v l bn ca b con nụng dõn.
Cõu Ai th no? Cp m chớch bụng / bộ tớ to bng hai mnh v chõu chp li.
Cõu 4:( 4 im)
Nờu c bin phỏp ngh thut tỏc gi dựng trong miờu t ting chim l: Nhõn
húa (1 im)
Cm nhn:( 3 im)
Ting chim bui sỏng cú ý ngha tht sõu sc: Ting chim khụng ch lm cho nhng
s vt xung quanh trn y sc sng (lay ng lỏ cnh, ỏnh thc chi xanh dy
cựng) m cũn thụi thỳc chỳng em li nhng li ớch thit thc cho con ngi ( v
cỏnh by ong i tỡm mt cho i, tha nng ri ng vng thm - lm nờn nhng ht
lỳa vng nuụi sng con ngi).
Cõu 5: (6 im ) Vit c bi vn cú b cc ba phn
M bi (1) : Gii thiu trc tip hoc giỏn tip con vt s k
Thõn bi : (4 ) T hỡnh dỏng, mu lụng, cỏc b phn : u, mỡnh, chõn, uụi
T hot ng ca con vt ú
Kt hp t v nờu tỡnh cm ca bn thõn vi con vt
Kt bi (1 ) Nờu nhn xột cm ngh ca bn thõn vi con vt.
P N TIấNG VIT LP 5
Phần I : PH N TR C NGHI M: 5 i m )
Câu1: (2,5đ) : Mỗi từ đúng cho 0,25đ
Câu2: (2,5đ) : Mỗi từ đúng cho 0,25đ
II.PH N T LU N: 15 i m
1/ Câu1: (2đ) Giải nghĩa đúng mỗi từ đợc 0,5đ
Câu2: (3đ): Đặt đúng mỗi câu đợc (1đ)
2/ Cảm thụ (4đ) : Nêu đợc
- nghiêng (1): Nghĩa gốc, chỉ hớng chày giã gạo (0,5đ)
- nghiêng (2): Vừa có nghĩa gốc vừa có nghĩa chuyển (0,5đ)
+. Nghĩa gốc: chày nghiêng, thân hình mẹ nghiêng nên em bé nằm trên lng mẹ
cũng phải nghiêng theo (0,5đ)
+/ Nghĩa chuyển : ý muốn nói vì mẹ bận làm nên giấc ngủ của em bé trên lng
mẹ cũng không đợc yên tĩnh, t thế nằm cũng không đợc thoải mái. (1đ)
- Tấm lng của ngời mẹ miền núi vừa vất vả lao động để nuôi con, để giúp bộ đội
đánh Mĩ, vừa là chiếc nôi để em bé ngủ
- Qua đó ta thấy khi đất nớc có chiến tranh thì giấc ngủ của em thơ cũng không đợc
ngon lành. (0,75đ)
3/ Tập làm văn( 6đ)
*. Mở bài: Giới thiệu đợc cảnh định tả vào thời điểm nào (1đ)
*. Thân bài: (4,5đ)
- Tả bao quát
- Tả cụ thể, chi tiết 1 vài cảnh, có lồng cảm xúc, suy nghĩ, có dùng ít nhất 2 giác
quan để tả
*. Kết bài: (0,5đ)
P N TO N L P 3
I/ Trắc nghiệm:
1.D 2.B
3.B 4.C 5.B
II/ Tự luận:
Bài 1:
a. 11200 x 2 86100 : 7 = 22400 12300 = 10100
b. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là : 98765
Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234
Bài 2: Ta có
15 + 0 = 15 và 15 - 0 = 15 ( loại)
14 + 1 = 15 14 1= 13 ( loại)
13 + 2 = 15 13 2 = 11 ( loại)
12 + 3 = 15 12 3 = 9 ( loại)
11 + 4 = 15 11 4 = 7 ( loại)
10 + 5 = 15 10 5 = 5 ( loại)
9 + 6 = 15 9 6 = 3 ( nhận)
8 + 7 = 15 8 7 = 1 ( loại)
Vậy 2 số cần tìm là 9 và 6
Đáp số : 9 và 6
Bài 3:
Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10, 1/2 số đó là : 10: 2 = 5
Theo đầu bài ra ta có sơ đồ :
Số cần tìm là : 5 x 5 x 3 = 75
Đáp số: 75
Bài 4:
giữa hai số 615 và 659 là các số từ 616 đến 658
Giữa hai số 615 và 659 có số số tự nhiên là :
( 658 616) : 1 + 1 = 43 ( số)
Dãy số đó bắt đầu là số chẵn( 616) và kết thức là số chẵn ( 658) nên số chẵn
nhiều hơn số số lẻ
Số số lẻ là: ( 43 1) : 2= 21 (số)
Số số chẵn là: 43 21 = 22 ( số)
Đáp số: 43 số tự nhiên
21 số lẻ; 22 số chẵn
Bài 5:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 : 3 = 20 (m )
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 20 = 1200 (m2)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật = chu vi thửa ruộng hình vuông và bằng:
( 60 + 20) x 2 = 160 (m)
Cạnh thửa ruộng hình vuông là: 160 : 4 = 40 (m)
Diện tích ruộng hình vuông là : 40 x 40 = 1600 (m2)
Đáp số: Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 1200 (m2)
Diện tích thửa ruộng hình vuông là: 1600 (m2)
Bài 6 :
1/7 số lít dầu ở thùng thứ nhất là : 42 : 7 = 6 (l)
1/8 số lít dầu ở thùng thứ hai là : 12 6 = 6 (l)
Số lít dầu ở thùng thứ 2 có là : 6 x8 = 48 (l)
Đáp số: 48 lít dầu
P N TO N L P 4
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ B cho 1 điểm
Câu 2: Khoanh vào chữ C cho 1 điểm
Câu 3: Khoanh vào chữ D cho 1 điểm
Câu 4: Khoanh vào chữ C cho 1 điểm
Câu 5: Khoanh vào chữ B cho 2 điểm
. B . Phần tự luận
Câu 6 (4điểm).
Theo bài ra ta có sơ đồ 40m
Chiều dài: 560m (0,5 điểm)
Chiều rộng:
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm)
( 560 + 40 ) : 2 = 300 (m) ( 0,5 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm)
( 300 - 40 = 260 (m) ( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm)
300 x 260 = 78 000 (m
2
) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 78 000 (m
2
) ( 0,5 điểm)
Câu 7 (3đ)
X x 3 + X x 6 + X = 90
X x 3 + X x 6 + X x 1 = 90 ( 0,75 điểm)
X x ( 3 + 6 + 1) = 90 ( 1,5 điểm)
X x 10 = 90 ( 0,75 điểm)
Câu 8(2,5đ).
( 145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 101 - 143 )
= 145 x ( 99 + 1 ) - 143 x ( 101 - 1 ) (0,5 điểm)
= 145 x 100 - 143 x 100 (0,5 điểm)
= ( 145 - 143 ) x 100 (0,5 điểm)
= 2 x 100 (0,5 điểm)
= 200 (0,5 điểm)
Câu 9(4,5đ).
Khi mở rộng cạnh đáy của hình bình hành đó về phía bên phải (nh hình vẽ) ta đ-
ợc hình bình hành mà chiều cao hình bình hành mở rộng chính bằng chiều cao hình
bình hành ban đầu. Vậy : 0,75điểm
Chiều cao hình bình hành là:
4200 : 30 = 140 (cm) 0,75 điểm
Đổi 238 dm
2
= 23800 cm
2
0,75 điểm
Diện tích của hình bình hành sau khi mở rộng là:
23800 + 4200 = 28000 (cm
2
) 0,75 điểm
Chiều dài cạnh đáy của hình bình hành sau khi mở rộng là:
28000 : 140 =200( cm) 0,75 điểm
Đáp số: a. 140 cm
b. 200 cm 0,25 điểm
P N TO N L P 5
I/ Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Bài 1: B, 450
Bài 2: A, 2008
Bài 3: A, 90 dm
2
Bài 4: C, 10 phân số
Bài 5: C, 21 bạn
Bài 6: B, 20 %
II/ Phần tự luận ( 14 điểm)
Bài 1: (5 điểm)
a, Tìm X
X + 12,75 x 2 = 30
X + 25,5 = 30 ( 0.5đ)
X = 30 25,5
X = 4,5 ( 0.5đ)
X + X x 3 + X : 0,5 + X : 0,25 = 20100
X + X x 3 + X x 2 + X x 4 = 20100 ( 0.5đ)
X x ( 1 + 3 + 2 + 4) = 20100
X x 10 = 2010
X = 2010 : 10
X = 2010 ( 0.5®)
b, TÝnh nhanh
2
1
+
6
5
+
12
11
+
20
19
+
30
29
+
42
41
= ( 1-
2
1
) + (1-
6
1
) + ( 1-
12
1
) + ( 1-
20
1
) + ( 1-
30
1
) + (1-
42
1
) ( 0.25®)
= (1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1) – (
2
1
+
6
1
+
12
1
+
20
1
+
30
1
+
42
1
) ( 0.25®)
= 6 – (
21
1
x
+
32
1
x
+ +
76
1
x
) (0.25®)
= 6- (
1
1
-
2
1
+
2
1
-
3
1
+ +
6
1
-
7
1
) ( 0.25®)
= 6- (
1
1
-
7
1
) = 6 -
7
6
=
7
642 −
=
7
36
( 0.25®)
c, So s¸nh
+ V×
32
15
<
29
15
;
29
17
>
29
15
( 0.5®)
Nªn
32
15
<
29
15
<
29
17
32
15
<
29
17
(0.5®)
+
22
15
vµ
26
17
22
15
=
22
11
+
22
4
=
2
1
+
11
2
( 0.25®)
26
17
=
26
13
+
26
4
=
2
1
+
13
2
(0.25®)
V×
11
2
>
13
2
nªn
22
15
>
26
17
( 0.5®)
Bµi 2: (5 ®iÓm)
a, 40% =
100
40
=
5
2
(0.5®)
b, 60% =
100
60
=
5
3
Ta có
5
2
số thứ nhất bằng
5
3
số thứ hai nên
15
6
số thứ nhất bằng
10
6
số thứ
hai. (0.5đ)
15
1
số thứ nhất bằng
10
1
số thứ 2 ( 0.5đ)
Số thứ nhất là: 14.5 : ( 15 10) x 15 = 43.5 ( 0.5đ)
Số thứ 2 là: 43.5 14.5 = 29 (0.5đ)
Đ/s: Số thứ nhất : 43.5 (0.5đ)
Số thứ 2: 29
b, Phân số biểu thị 2 học sinh là:
4
1
-
5
1
=
20
1
( 0.5đ)
Số học sinh của cả lớp là: 2 :
20
1
= 40 ( học sinh) (0.5đ)
Đ/s: 40 học sinh (0.5đ)
Bài 3: ( 4 điểm)
A H B
K
O
D C ( 0.5đ)
Đổi : 4 dm = 40 cm
Diện tích hình thang ABCD là: 100 x 40 : 2 = 2000 (cm
2
)
S.ABC =
3
2
S. DAC ( Có chiều cao bằng nhau vì bằng chiều cao hình thang,
đáy
AB =
3
2
DC) (0.5đ)
Mặt khác 2 tam giác này lại có chung đáy AC nên chiều cao BK =
3
2
DH
(0.5đ)
S. ABO =
3
2
S. DAO ( Vì chung đáy AO, chiều cao BK =
3
2
DH) ( 0.5đ)
S.ABO =
5
2
S. ABD
Đáy AB dài là : 100 : ( 2 + 3) x 2 = 40 (cm) (0.5đ)
Diện tích tam giác ABD là: 40 x 40 : 2 = 800 (cm
2
) (0.5đ)
DiÖn tÝch tam gi¸c ABO lµ: 800 : 5 x 2 = 320 ( cm
2
) ( 0.5®)
§/s: 320 cm
2
(0.5®)