TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HOÁ HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
I/ Mục tiêu :
1) Kiến thức: Mô tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của 1 thiết bị thể hiện tác
dụng của dòng điện. Mô tả một thí nghiệm hoặc một ứng dụng trong thực tế về tác
dụng hoá học của dòng điện.
Nêu được các biểu hiện do tác dụng sinh lí của dòng điện khi đi qua cơ thể người.
2) Kĩ năng: Biết hoạt động của chuông điện.
3) Thái độ: Ham hiểu biết có ý thức sử dụng điện an toàn.
II/ Chuẩn bị :
1) Giáo viên : - Nam châm
- Dây đồng, nhôm
- 1 chuông điện
- 1 bộ nguồn
- 1 công tắc, bóng đèn pin
- 1 bình đựng dung dịch đồng sunfát có nắp nhựa có gắn sẵn
hai điện cực bằng than chì
- Dây nối
- Tranh vẽ to sơ đồ chuông điện
2) Học sinh : Cho mỗi nhóm
- 1 cuộn dây cuốn sẵn dùng làm nam châm điện
- 2 pin loại 1.5v (bộ nguồn)
- công tắc, 5 đoạn dây nối
- 1 kim nam châm
- 1 vài đinh sắt, thép
- 1 vài mẫu dây đồng và nhôm
III/ Phương pháp dạy học:
Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan
IV/ Tiến trình:
1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu nguyên lý tác dụng nhiệt của dòng điện ? Kể tên 5 dụng cụ điện
sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện? (6đ)
Đáp: - Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường đều làm cho vật dẫn
nóng lên (3đ)
- Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, mỏ hàn điện, máy sấy tóc …
(3đ)
- Làm Bài Tập 22.1 (4đ)
Đáp: - Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong hoạt động của nồi cơm
điện, ấm điện … , không có ích trong hoạt động của quạt điện , máy thu hình và
máy thu thanh (4đ )
- Làm Bài Tập 22.3
(3đ) : Câu D
2) Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
- Cho hs quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm
điện ở trang đầu chương 3 ? Nam châm điện là gì?
Nó hoạt động dựa trên tác dụng gì của dòng điện?
Hoạt động 2: Tìm hiểu nam châm điện
- Cho hs nhớ lại tính chất của đá nam châm ( nam
châm hút sắt, thép, mỗi nam châm có hai cực )
- Cho hs quan sát 1 vài nam châmvĩnh cửu
- Cho hs chỉ ra các cực từ của nam châm vĩnh cửu
- Cho hs sử dụng cuộn dây đã quấn sẵn để lắp vào
mạch điện như h23.1 khảo sát tính của nam châm
điện để trả lời câu C1?
C1: a/ khi công tắc đóng cuộn dây hút đinh sắt
nhỏ, khi ngắt công tắc đinh sắt nhỏ rơi ra.
b/ Đưa 1 kim NC lại gần 1 đầu cuộn dây và đóng
công tắc thì 1 cực của kim NC hoặc bị hút, hoặc bị
đẩy)
- Qua TN cho hs thảo luận nhóm hoàn thành kết
I/ Tác dụng từ:
Dòng điện có tác dụng từ vì nó
luận
Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động của chuông
điện
- Gv mắc chuông điện và cho nó hoạt động
- Cho hs xem h23.2 chỉ ra những bộ phận cơ bản
của chuông điện
- Thảo luận nhóm trả lời C2, C3, C4 ?
C2: Khi đóng công tắc, dòng điện đi qua cuộn dây
và cuộn dây trở thành NC điện . Khi đó cuộn dây
hút miếng sắt làm cho đầu gõ chuông đập vào
chuông, chuông kêu .
C3:Chỗ hở của mạch ở miếng sắt bị hút nên rời
khỏi tiếp điểm. Khi đó mạch hở cuộn dây không có
dòng điện đi qua, không có tính chất từ nên không
hút miếng sắt nữa. Do tính chất đàn hồi của kim
loại nên miếng sắt lại trở về tì sát vào tiếp điểm.
Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng hoá học của
dòng điện
- Gv giới thiệu cho hs các dụng cụ thí nghiệm đặc
biệt là bình đựng dung dịch CuSO
4
chỉ rõ hs thỏi
có thể làm quay kim nam châm.
II/ Tác dụng hoá học:
than nối trực tiếp cực âm của nguồn và lúc đầu cả 2
thỏi than có màu đen .
- Gv đóng công tắc hs quan sát trả lời C5, C6 ?
C5… dẫn điện ( đèn trong mạch sáng)
C6: - Sau vài phút ngắt công tắc, nhấc nắp bình
cho hs quan sát 2 thỏi than trả lời C6 (thỏi than
nối với cực âm được phủ 1 lớp màu đỏ nhạt)
- Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng
khi có dòng điện chạy qua chứng tỏ dòng điện có
tác dụng hoá học .
- Yêu cầu hs hoàn thành kết luận
Hoạt động 5: Tìm hiểu tác dụng sinh lí của dòng
điện
- Hs đọc phần tác dụng sinh lí của dòng điện sgk
- Dòng điện trong mạng điện gia đình nếu trực tiếp
đi qua cơ thể người gâyđiện giật nguy hiểm đến
tính mạng con người.
Dòng điện có tác dụng hoá học,
chẳng hạn khi cho dòng điện đi qua
dung dịch muối đồng thì nó tách
đồng ra khỏi dung dịch tạo thành
lớp đồng bám trên thỏi than nối với
cực âm.
4) Củng cố và luyện tập:
- Cho hs trả lời C7, C8?
C7: C ; C8 :D
- Đọc phần có thể em chưa biết
5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học bài
- Làm bài tập 23.1 -> 23.4/ SBT
- Ôn tập từ HK
II
, chuẩn bị vở bài tập kiểm tra.
V/ Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .