Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sinh học 7 - Đa dạng sinh học (Tiếp theo) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.23 KB, 6 trang )

đa dạng sinh học
(Tiếp theo)

I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
 HS thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao
hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi
loài sinh vật
 HS chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống,
nguy cơ suy giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
2.Kỹ năng:
 Phân tích tổng hợp, suy luận
 Hoạt động nhóm
3. Thái độ
 Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Tư liệu về đa dạng sinh học
III/ Tổ chức dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra
 Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của ĐV ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng? Giải thích?
3. Bài mới
 Mở bài: Sự đa dạng ở môi trường nhiệt đới gió mùa khác với
các môi trường khác như thếnào?
HĐ của GV và HS Nội dung chính
HĐ1:
*GV: Yêu cầu HS đoc  SGK mục
I và nội dung bảng trang 189. Theo
dõi ví dụ trong một ao thả cá:
Ví dụ: Nhiều loài cá sống trong ao:


Loài cá kiếm ăn ở tầng mặt: cá mè
Loài cá kiếm ăn ở tầng đáy: trạch,
Loài cá sống ở đáy bùn: Lươn
Trả lời các câu hỏi sau:
+ Đa dạng sinh học ở môi trường
nhiệt đới gió mùa thể hiện như thế
nào?
+ Vì sao trên đồng ruộng gặp 7 loài
rắn cùng sống mà không hề cạnh
I/ Đa dạng sinh học ở môi trường
nhiệt đới gió mùa







+ Thể hiện ở số lượng loài rất nhiều

+ Thời gian kiếm ăn khác nhau, thức
ăn khác nhau

tranh với nhau?
+ Vì sao nhiều loài cá lại sống được
trong cùng 1 ao?
+ Tại sao số lượng loài phân bố ở 1
nơi lại có thể rất nhiều
+ Vì sao số lượng loài ĐV ở môi
trường nhiệt đới nhiều hơn so với

đới nóng và đới lạnh?
*HS: Thảo luận nhóm , trả lời câu
hỏi  Lớp theo dõi, bổ sung GV
chuẩn lại kiến thức





HĐ2:
*GV: Yêu cầu Hs đọc  SGK, trả
lời:
+ Sự đa dạng sinh học mang lại
+ Kiếm ăn ở các tầng nước khac nhau
 tận dụng nguồn thức ăn
+ Chuyên hoá, thích nghi với điều
kiện sống
+ Do khí hậu tương đối ổn định, thích
hợp với sự sống của nhiều loài sinh
vật



*Kết luận:
+ Sự đa dạng sinh học của ĐV ở môi
trường nhiệt đới gió mùa rất phong
phú
+ Số lượng loài nhiều do môi trường
tương đối ổn định thích hợp với sự
sống của nhiều loài sinh vật

II/ Những lợi ích đa dạng sinh học


những lợi ích gì về: thực phẩm, dược
phẩm, sức kéo, văn hoá?
+Trong giai đoạn hiện nay, đa dạng
sinh học còn có giá trị gì đối với sự
tăng trưởng kinh tế?
*HS: Cá nhân đọc , trả lời  HS
khác nhận xét, bổ sung  GV chuẩn
kiến thức










*GV thông báo thêm:
+ Đa dạng sinh học là điều kiện đảm





+ Cung cấp thực phẩm: nguồn dinh
dưỡng chủ yếu của con người

+ Dược phẩm: làm thuốc: xương, mật

+ Trong nôngnghiệp: cung cấp phân
bón, sức kéo
+ Làm cảnh, đồ mĩ nghệ, làm giống
*Giai đoan hiện nay: Giá trị xuất
khẩu mang lại lợi nhuận cao và uy tín
trên thị trường thế giới: Cá basa, tôm
hùm, tôm càng xanh
*Kết luận:
Sự đa dạng sinh học mang lại giá trị
kinh tế lớn cho đất nước

bảo phát triển ổn định tính bền vững
của môi trường, hình thành khu du
lịch
+ Cơ sở hình thành các hệ sinh thái
đảm bảo sự chu chuyển oxi, giảm
xói mòn
+ Tạo cơ sở vật chất để khai thác
nguyên liệu
HĐ3: Nhóm 2 HS
*GV: Yêu cầu HS đọc , vốn hiểu
biết, trả lời các câu hỏi sau:
+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy
giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam
và trên thế giới?
+ Chúng ta cần có những biện pháp
nào để bảo vệ đa dạng sinh học?
+ Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh

học dựa trên cơ sở khoa học nào?
*HS: Thảo luận nhóm  đại diện
phát biểu  Gv chuẩn kiến thức, rút






III/ Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ
đa dạng sinh học

+ Do ý thức của người dân: săn bắt
Do nhu cầu phát triển của xã hội:
phát triển đô thị
+ Bảo vệ ĐV, chống ô nhiễm, cấm
săn bắt

+ Do ĐV gắn liền với TV, mùa sinh
sản


*Kết luận: Để bảo vệ đa dạng sinh
ra kết luận




*GV cho Hs liên hệ: Em đã làm gì
để bảo vệ đa dạng sinh học?

học cần:
+ Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi

+ Thuần hoá, lai tạo giống để tăng độ
đa dạng sinh học và đa dạng về loài

4. Củng cố
 HS đọc kết luận SGK
5. Dặn dò
 HS kẻ bảng trang 193 vào vở.


×