Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Sinh học 7 - SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp) - BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.06 KB, 7 trang )

Bài 50: SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Kiến thức:
-HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ
thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc
trưng.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiến thức
- Kĩ năng thu nhập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh chân, răng chuột chù.
- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột.
- Tranh bộ răng và chân của mèo
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- . Cách cất cánh của dơi là:
a) Nhún mình lấy đà từ mặt đất
b) Chạy lấy đà rồi vỗ cánh
c) Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao.
- . Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi đời sống ở nước
a) Cơ thể hình thoi, cổ ngắn
b) Vây lưng to giữ thăng bằng.
c) Chi trước có màng nối các ngón
d) Chi trước dạng bơi chèo
e) Mình có vảy, trơn
g) Lớp mỡ dưới da dày
3. Dạy bài mới.
* Mở bài :


* Các hoạt động :

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu: Bộ ăn sâu bọ, bộ
gặm nhấm và bộ ăn thịt
-GV yêu cầu:
1. Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm và bộ ăn thịt

+ Đọc các thông tin của SGK tr. 162,163,164.

-Cá nhân tự đọc SGK thu thập thông tin.
+ Quan sát hình vẽ 50.1, 50.2, 50.3, SGK.
+ Hoàn thành bàng 1 trong vở bài tập.
Trao đổi nhóm  quan sát kĩ tranh thống
nhất ý kiến.
Yêu cầu:phân tích rõ cách bắt mồi, cấu tạo
chân, răng.
- GV treo bảng 1 HS tự điền vào các mục(
bằng số).
-Nhiều nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm
vào bảng 1.
-GV cho thảo luận toàn lớp về những ý kiến
của các nhóm.
-GV cho HS quan sát bảng 1 với kiến thức
đúng.
-Các nhóm theo dõi  bổ sung nếu cần.
-HS tự điều chỉnh những chỗ chưa phù hợp(
nếu có).
Bảng 1: Tìm hiểu về bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm.

Bộ thú

Đại diện
Môi
trường
sống
Lối
sống
Cấu tạo răng Cách
bắt
mồi
Chế
độ ăn

Cấu tạo chân

Ăn
sâu bọ
- Chuột chù
- Chuột
chũi
1
4
1
1
2
2
3
3
2

2
1
1
Gặm
nhấm
-Chuột
đồng
- Sóc
1
3
2
2
3
3
1
1
3
1
1
0
Ăn
thịt
-Báo
- Sói
2
1
1
2
1
1

2
1
2
2
2
2
Những
câu trả
lời lựa
chọn
1. Trên
mặt đất
2. Trên
mặt đất và
trên cây
3. Trên
cây
4. Đào
hang
1.Đơn
độc
2. Sống
đàn
1. Răng
nanh dài
nhọn, răng
hàm dẹp
bên, sắc
2. Các răng
đều nhọn

3. Răng cửa
lớn, có
1.
Đuổi
mồi,
bắt
mồi.
2.
Rình
vồ
mồi
1. An
thực
vật.
2. Ăn
động
vật
3. Ăn
tạp
1. Chi trước
ngắn, bàn
rộng ngón to
khỏe.
2. Chi to
khỏe các
ngón có vuốt
sắc nhọn
dưới có nệm
trong đất khoảng
trống hàm.

3. Tìm
mồi
thịt và dày
+ Ngoài nội dung trong bảng chúng ta còn biết thêm gì về đại diện của 3
bộ thú này?
Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo
phù hợp với đời sống của bộ gặm
nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt -
Yêu cầu: Sử dụng nội dung ở bảng 1,
quan sát lại hình trả lời câu hỏi:
+ Dựa vào cấu tạo của bộ răng
phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và
bộ gặm nhấm.
+ Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói
phù hợp với việc săn mồi và ăn thịt
như thế nào?
+ Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú ăn
sâu bọ, thú gặm nhấm nhờ cách bắt
mồi như thế nào?
+ Chân chuột chũi có đặc điểm gì
2. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÙ
HỢP
- Bộ thú ăn thịt:
+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài
nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có
đệm thịt êm.
- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn
+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón

tay to khỏe -> đào hang.
- Bộ gặm nhấm:
+ Răng cửa lớn luôn mọc dài thiếu
răng nanh
phù hợp với việc đào hang trong đất?
- Cá nhân xem lại thông tin trong
bảng, quan sát chân, răng của các đại
diện.
- Trao đổi nhóm  hoàn thành đáp
án.
- Thảo luận toàn lớp về đáp án
 nhận xét và bổ sung.
- Rút ra các đặc điểm cấu tạo thích
nghi với đời sống của từng bộ.

4. Củng cố và đánh giá
GV cho HS làm bài tập
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm
sau:
a) Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b) Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp 2 bên sắc
c) Rình và vồ mồi
d) Ăn tạp
e) Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, nệm thịt dày.
g) Đào hang trong đất
2. Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a) Răng cửa lớn có khoảng trống hàm
b) Răng cửa mọc dài liên tục
c) Ăn tạp
1. Hướng dẫn về nhà

- Học bài trả lời câu hỏi trong SGK. Đọc mục “ Em có biết”.
- Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bò, khỉ, Kẻ bảng tr.167 GSK vào
vở bài tập.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

×