Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Sinh học 8 - VITAMIN và MUỐI KHOÁNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.1 KB, 7 trang )

BÀI 34 : VITAMIN và MUỐI KHOÁNG

I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
 Trình bày được vai trò của Vitamin và muối khoáng .
 Vận dụng những hiểu biết về Vitamin và muối khoáng trong việc
xây dựng khẩu phần ăn hợp lí và chế biến thức ăn .
2/ Kỹ năng:
 Phân tích , quan sát , Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn .
3 / Thái độ :
 Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm . Bíêt cách phối hợp , chế biến
thức ăn khoa học .
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên:
 Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa Vitamin và muối khoáng .
 Tranh trẻ em bị còi xương do thiếu Vitamin D , bưới cổ do thiếu
Iốt.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
 Thân nhiệt là gì ? Tại sao thân nhiệt luôn ổn định ?
 Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng , lạnh ?
3/ Các hoạt động dạy và học:
a) Mở bài: GV đưa thông tin lịch sử tìm ra Vitamin , giải thích ý nghĩa của
từ Vitamin .
Tuần : Tiết :33 Ngày :
BÀI 32 : CHUYỂN HOÁ

I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
 Xác định được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong TB


gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hóa , là hoạt động cơ bản của sự sống .
 Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật
chất và năng lượng .
2/ Kỹ năng:
 Phát triển kỹ năng phân tích so sánh
 Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên:
 Hình phóng to 32.1
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:

Ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra như thế nào ?

TĐC ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể ?

Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở
cấp tế bào ?
3/ Các hoạt động dạy và học:
b) Mở bài: TB thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài . Vật chất
được tế bào sử dụng như thế nào ?
Bài 32 : CHUYỂN HOÁ
c) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Chuy
ển hoá vận chất
và năng lượng .
Mục tiêu: Hs hiểu đư
ợc chuyển

hoá vật chất và năng lư
ợng bao
gồm đồng hoá và d
ị hoá , từ đó hiểu
được khái niệm chuyển hoá .






I/ Chuy
ển hoá vật
chất và năng lượng :







TĐC là bi
ểu hiện
bên ngoài c
ủa quá
trình chuy
ển hoá
trong tế bào
Cách tiến hành:







GV yêu cầu HS nghiên c
ứu thông
tin  kết hợp quan sát hình 32.1 

thảo luận 3 câu hỏi mục 
trang 102

Sự chuyển hoá vật chầt v
à năng
lượng gồm những qua trình nào ?

Phân bi
ệt trao đổi chất với chuyển
hoá vật chất và năng lượng ?


Năng lượng giải phóng ở tế b
ào
được sử dụng vào nh
ững hoạt động
nào ?









Gv hoàn chỉnh kiến thức .







GV yêu cầu HS tiếp tục nghi
ên
cứu thông tin   tr
ả lời câu hỏi
mục  trang 103






HS nghiên c
ứu thông tin tự
thu nhận kiến thức .







Th
ảo luận nhóm thống nhất
đáp án như sau :
 Gồm 2 quá trình đối lập là đ
ồng
hoá và dị hoá .
 TĐC là hiện tư
ợng trao đổi các
chất
 Chuyển hoá vật chất v
à năng
lượng là sự biến đổi vật chất v
à
năng lượng .
 Năng lượng :
o Co cơ  sinh công
o Đồng hoá
o Sinh nhiệt






Đ
ại diện nhóm phát biểu , các
nhóm khác b
ổ sung







Cá nhân t
ự thu nhận thông tin ,
k
ết hợp quan sát lại hình 32.1 







M
ọi hoạt động
của cơ th
ể đều bắt
ngu
ồn từ sự chuyển
hoá trong tế bào .
Đồng
hoá
Dị hoá
 Tổng
hợp
chất

 Tích
luỹ
năng
lượng
Phân
giải
chất
Giải
phóng
năng
lượng








M
ối quan hệ :
Đồng hoá và d
ị hoá
đ
ối lập nhau , mâu
thuẫn nhau nh
ưng







GV gọi HS lên trả lời











GV hoàn chỉnh kiến thức






Tỉ lệ giữa đồng hoá và d
ị hoá ở
những độ tuổi và tr
ạng thái khác
nhau thay đổi như thế nào ?





Hoạt động 2: Chuyển hoá cơ bản
Mục tiêu :
Cách tiến hành:

Cơ thể ở trạng thái nghỉ ng
ơi có
tiêu dùng năng lư
ợng không ? Tại
hoàn thành bài t
ập ra giấy nháp






1 HS lập bảng so sánh






1 HS trình bày mối quan hệ :

Không có đồng hoá 
không
có nguyên liệu cho dị hoá


Không có dị hoá 
không có
năng lượng cho đồng hoá .






Lớp nhận xét bổ sung






HS nêu được :






Lứa tuổi :

Trẻ em : đồng hoá > dị hoá

Người già : Dị hoá > đồng hoá







Trạng thái :

Lao động : dị hoá > đồng hoá

Nghỉ: Đồng hoá > dị hoá .









HS vận dụng kiến thức đã h
ọc
thống nhất và g
ắn bó
chặt chẽ với nhau .






Tương quan gi

ữa
đồng hoá và d
ị hoá
phụ thuộc vào l
ứa
tuổi , giới tính v
à
trạng thái cơ thể .



II/ Chuyển hoá c
ơ
bản :






Chuển hoá c
ơ
bản là năng lư
ợng
tiêu dùg khi cơ th

hoàn toàn nghĩ ng
ơi
.







Đơn bị : KJ/h/1kg







Ý ngh
ĩa : Căn cứ
sao?




GV yêu cầu HS nghiên c
ứu
thông tin  em hiểu chuyển hoá c
ơ
bản là gì? Ý ngh
ĩa của chuyển hoá
cơ bản ?







GV hoàn thiện kiến thức
Hoạt động 3 : Điều hoà s
ự chuyển
hoá vật chất và năng lượng .
Mục tiêu :
Cách tiến hành :






GV yêu cầu HS nghiên c
ứu
thông tin SGK  có những h
ình
thức nào điều hoà s
ự chuyển hoá
vật chất và năng lượng ?






GV hoàn chỉnh kiến thức


trả lời

Có tiêu dùng năng lư
ợng cho
hoạt động của tim , hô hấp v
à duy
trì thân nhiệt






HS hiểu được đó là năng lư
ợng
đ
ể duy trì sự sống






1 vài HS phát bi
ểu , lớp bổ
sung .













HS dựa vào thông tin 
nêu
đư
ợc các hình thức :

Sự điều khiển của hệ thần kinh .


Do các hoocmôn tuyến nội tiết






Một vài HS phát bi
ểu , Hs khác
b
ổ sung
vào chuyển hoá c
ơ
bản để xác định t

ình
tr
ạng sức khoẻ ,
trạng thái bệnh lí .


III / Điều hoà s

chuy
ển hoá vật chất
và năng lượng :






Cơ ch
ế thần kinh
:






Ở n
ão có các
trung khu đi
ều khiển

sự TĐC .






Thông qua h
ệ tim
mạch






Cơ ch
ế thể dịch
do hoocmôn đổ v
ào
máu .

IV/ CỦNG CỐ:






Ghép các câu sau :

o Đồng hoá

o Dị hoá
o Tiêu hoá

o Bài tiết
a) Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng
hấp thụ vào máu
b) Tổng hợp chất đặc trưng và tích luỹ năng
lượng
c) Thải và phân huỷ các sản phẩm thừa ra môi
trừơng ngoài
d) Phân giải chất đặc trưng thàn chất đơn giản và
giải phóng năng lượng .







Chuyển hoá là gì ?Chuyển hoá gồm các quá trình nào ?






Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ
bản của cuộc sống ?

V/ DẶN DÒ:






Học ghi nhớ






Đọc mục em có biết






Soạn bài 33 : “ Thân nhiệt ”

×