Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Sinh học 9 - SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.23 KB, 6 trang )

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống, nhận biết các
lọai môi trường sống của SV, phân biệt được các nhân tố sinh thái: nhân tos
vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con người. Trình bày được khái niệm
giới hạn sinh thái.
- Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm, vận dụng
kiến thức giải thích thực tế, phát huy tư duy logic, khái quát hóa.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 41.1 SGK& 1 Số tranh ảnh sinh vật trong tự nhiên.
2: HS: - Sưu tầm tranh ảnh SV trong tự nhiên.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Từ khi sự sống được hình thành SV đầu tiên xuất hiện
cho đến ngày nay thì SV luôn có mối quan hệ với môi trường, chịu tác động
từ môi trường và SV đã thích nghi với môi trường, đó là kết quả của quá
trình chọn lọc tự nhiên.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10’)
- GV viết sơ đồ lên bảng:

Thỏ

? Thỏ sống trong rừng chịu ảnh


hưởng của những yếu tố nào.(hs:ás,
độ ẩm, thức ăn, thú dữ)
- GV y/c đại diện nhóm điền từ.
- GV tổng kết: ? Tất cả các yếu tố
đó tạo nên môi trường sống của
thỏ.
? Vậy môi trường sống là gì.
? Sinh vật sống trong những môi
I. Tìm hiểu môi trường sống của
sinh vật.




- Môi trường sống: Là nơi sinh sống
của sinh vật, bao quanh có tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống,
phát triển, sinh sản của sinh vật.
- Các loại môi trường:
+ Môi trường nước
+ Môi trường trên mặt đất.
+ Môi trường trong đất.
trường nào.
HĐ 2: (16’)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông
tin SGK T119.
? Thế nào là nhân tố vô sinh , hữu
sinh.
- GV y/c hs hoàn thành bảng 41.1
sgk.( Nhận biết nhân tố vô sinh và

hữu sinh)
- GV đánh giá hoạt động của nhóm
& rút ta
+ Môi trường sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi
trường.
* Nhân tố vô sinh:
- Khí hậu: Nhiệt độ, ánh sáng, gió…
Kết luận về nhân tố sinh thái.
- Đại diện nhóm trình bày và nhóm
khác bổ sung.
- GV mở rộng: ? Trong 1 ngày ánh
sáng mặt trời chiếu lên mặt đất đổi
thay như thế nào.(hs: ás trong ngày
tăng dần vào buổi trưa rồi lại giảm
dần)
? Ở nước ta độ dài ngày vào mùa hè
- Nước: ngọt, mặn, lợ.
- Địa hình, thổ nhưỡng, độ cao, loại
đất…
* Nhân tố hữu sinh:
- Nhân tố sinh vật: Các vsv, nấm, ,
ĐV.
- Nhân tố con người:
+ Tác đông tích cực: Cải tạo, nuôi
dưỡng, lai ghép
và mùa đông có gì khác nhau.( hs:
mùa hè ngày dài hơn mùa đông)
? Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm
diễn ra như thế nào.(hs: Mùa hè nhiệt

độ cao, mùa đông nhiệt độ xuống
thấp)
- GV giúp hs nêu nhận xét chung về
tác động của nhân tố sinh thái.
- HĐ 3 : ( 10’)
- GV y/c hs qs hình 41.2 sgk T120.
? Cá Rô phi Việt Nam sống và phát
triển ở nhiệt độ nào.(hs: từ 5
0
C - 42
0
C
)
? Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trưởng
và phát triển thuận lợi nhất.(hs: Từ
20
0
C - 35
0
C )
? Tại sao ngoài t
0
5
0
C và 42
0
C thì cá
rô sẽ chết.(hs: Vì quá giới hạn chịu
đựng)
- GV giới thiệu thêm 1 số ví dụ:

+ Tác động tiêu cực: Săn bắn, đốt
phá.





- Các nhân tố sinh thái tác động lên
sinh vật thay đổi theo từng môi
trường và thời gian.
III. Giới hạn sinh thái.









+ Cây mắm biển sống và phát triển
trong giới hạn độ mặn từ 0,36% -
0,5% NaCl.
+ Cây thông đuôi ngựa không sống
nơi có nồng độ muối trên 0,4%.
- Từ các ví dụ trên em có nhận xét gì
về khả năng chịu đựng của sinh vật
với mỗi nhân tố sinh thái.(hs: Mối
loài chịu được 1 giới hạn nhất định
với các nhân tố sinh thái)

- GV đưa ra khái niệm.
- GV hỏi câu khó:? Các SV có giới
hạn sinh thái rộng đối với tất cả các
nhân tố sinh thái thì khả năng phân
bố của chúng như thế nào.(hs:
Thường phân bố rộng dễ thích nghi)
? Nắm được ảnh hưởng của các nhân
tố sinh thái có ý nghĩa như thế nào
đối với sản xuất nông nghiệp.(hs:
Gieo trồng đúng thời vụ, tạo đk sống




- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu
đựng của cơ thể sinh vật đối với 1
nhân tố sinh thái nhất định.



tốt cho vật nuôi và cây trồng)
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) ? Môi trường là gì. Phân biệt các nhân tố sinh
thái.
? Thế nào là giới hạn sinh thái. Cho ví dụ.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Ôn tập lại kiến thức sinh thái lớp 6, kẻ bảng 42.1 sgk.
    

×