Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA VIỆT NAM pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.52 KB, 32 trang )



ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC
ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA
VIỆT NAM
VIỆT NAM




I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN


1 . Phát triển bền vững là gì
a. Khái niệm phát trển bền vững
- Cuối thập kỹ 70/XX, loài người đã phải đối mặt
- Cuối thập kỹ 70/XX, loài người đã phải đối mặt
với 3 thách thức lớn mang tính toàn cầu.
với 3 thách thức lớn mang tính toàn cầu.
- Năm 1980, Hiệp hội quốc tế về bảo vệ thiên
- Năm 1980, Hiệp hội quốc tế về bảo vệ thiên
nhiên (IUCN) đã đưa ra
nhiên (IUCN) đã đưa ra
Chiến lược bảo toàn thế
Chiến lược bảo toàn thế
giới,
giới,
với mục tiêu “đạt được sự phát triển bền


với mục tiêu “đạt được sự phát triển bền
vững bằng cách bảo vệ tài nguyên sống”.
vững bằng cách bảo vệ tài nguyên sống”.




- 6/ 1992, HN thượng đỉnh trái đất về môi
- 6/ 1992, HN thượng đỉnh trái đất về môi
trường và phát triển được tổ chức ở Rio de
trường và phát triển được tổ chức ở Rio de
janeiro ( Brazin) tiếp tục khẳng định lại.
janeiro ( Brazin) tiếp tục khẳng định lại.
- 1987, UB quốc tế về môi trường và phát
- 1987, UB quốc tế về môi trường và phát
triển (WCED) của LHQ đã công bố bản báo
triển (WCED) của LHQ đã công bố bản báo
cáo
cáo
Tương lai của chúng ta
Tương lai của chúng ta
. Trong đó ĐN
. Trong đó ĐN
“Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng
“Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng
được các nhu cầu của thế hệ hiện tại, nhưng
được các nhu cầu của thế hệ hiện tại, nhưng
không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu
không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu
của các thế hệ mai sau”.

của các thế hệ mai sau”.
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN


a. Khái niệm phát trển bền vững


- 2002, HN thượng đỉnh thế giới về phát triển
- 2002, HN thượng đỉnh thế giới về phát triển
bền vững được tổ chức ở Công hòa Nam Phi
bền vững được tổ chức ở Công hòa Nam Phi
đã hoàn thiện khái niệm “
đã hoàn thiện khái niệm “
Phát triển bền vững
Phát triển bền vững
là quá trình phát triển có sự kết hợp chặt
là quá trình phát triển có sự kết hợp chặt
chẽ, hợp lý, hài hòa giữa ba mặt của sự
chẽ, hợp lý, hài hòa giữa ba mặt của sự
phát triển, đó là sự phát triển bền vững về
phát triển, đó là sự phát triển bền vững về
kinh tế, phát triển bền vững về xã hội và
kinh tế, phát triển bền vững về xã hội và
phát triển bền vững về môi trường
phát triển bền vững về môi trường


I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN



1 . Phát triển bền vững là gì
a. Khái niệm phát trển bền vững


-
-
Phát trển bền vững về KT là quá trình
Phát trển bền vững về KT là quá trình
phát triển đạt được sự tăng trưởng KT
phát triển đạt được sự tăng trưởng KT
cao, ổn định trên cơ sở chuyển dịch cơ
cao, ổn định trên cơ sở chuyển dịch cơ
cấu KT theo hướng tiến bộ dựa vào
cấu KT theo hướng tiến bộ dựa vào
năng lực nội sinh là chủ yếu, tránh được
năng lực nội sinh là chủ yếu, tránh được
sự suy thoái, đình trệ trong tương lai và
sự suy thoái, đình trệ trong tương lai và
không để lại nợ nần cho các thế hệ mai
không để lại nợ nần cho các thế hệ mai
sau.
sau.
b. Nội dung phát triển bền vững
b. Nội dung phát triển bền vững
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN



1 . Phát triển bền vững là gì


- Phát triển bền vững về xã hội: là quá
- Phát triển bền vững về xã hội: là quá
trình đạt được kết quả ngày càng cao
trình đạt được kết quả ngày càng cao
trong việc thực hiện tiến bộ và công bằng
trong việc thực hiện tiến bộ và công bằng
xã hội, đảm bảo cho mọi người đều có cơ
xã hội, đảm bảo cho mọi người đều có cơ
hội học hành và có việc làm, giảm tình
hội học hành và có việc làm, giảm tình
trạng đói nghèo, nâng cao trình độ dân
trạng đói nghèo, nâng cao trình độ dân
trí, tạo sự đồng thuận và an sinh xã hội.
trí, tạo sự đồng thuận và an sinh xã hội.
1 . Phát triển bền vững là gì
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN


b. Nội dung phát triển bền vững
b. Nội dung phát triển bền vững


- Phát triển bền vững về môi trường: là
- Phát triển bền vững về môi trường: là
quá trình phát triển đạt được tăng trưởng
quá trình phát triển đạt được tăng trưởng

kinh tế cao, ổn định gắn với khai thác hợp
kinh tế cao, ổn định gắn với khai thác hợp
lý, sự dụng tiết kiệm, có hiệu quả tài
lý, sự dụng tiết kiệm, có hiệu quả tài
nguyên thiên nhiên, không làm suy thoái,
nguyên thiên nhiên, không làm suy thoái,
hủy hoại môi trường mà còn nuôi dưỡng,
hủy hoại môi trường mà còn nuôi dưỡng,
cải thiện chất lượng môi trường.
cải thiện chất lượng môi trường.
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN


1 . Phát triển bền vững là gì
b. Nội dung phát triển bền vững
b. Nội dung phát triển bền vững


2. Các hội nghị quốc tế và cam kết quốc tế
2. Các hội nghị quốc tế và cam kết quốc tế
về phát triển bền vững
về phát triển bền vững


a. Hội nghị thế giới về con người và môi
a. Hội nghị thế giới về con người và môi
trường năm 1972
trường năm 1972
- 6/1972, tại Stockhol ( Thụy Điển ), được LHQ

tổ chức thu hút 113 quốc gia cùng nhau xem
xét mối quan hệ con người – môi trường.
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN




b. Hội nghị thượng định trái đất về môi
b. Hội nghị thượng định trái đất về môi
trường và phát triển năm 1992
trường và phát triển năm 1992


6/ 1992, tại Rio de janeiro (Braxin) thu
6/ 1992, tại Rio de janeiro (Braxin) thu
hút 179 nước tham gia. HN thông qua
hút 179 nước tham gia. HN thông qua
Tuyên bố Rio de janneiro
Tuyên bố Rio de janneiro
về môi trường
về môi trường
và phát triển gồm 27 nguyên tắc cơ bản
và phát triển gồm 27 nguyên tắc cơ bản


Chương trình nghị sự 21
Chương trình nghị sự 21
toàn cầu. Đây
toàn cầu. Đây

là chương trình về phát triển bền vững
là chương trình về phát triển bền vững
của thế giới trong thế kỷ XXI.
của thế giới trong thế kỷ XXI.
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN


2. Các hội nghị quốc tế và cam kết quốc tế
2. Các hội nghị quốc tế và cam kết quốc tế
về phát triển bền vững
về phát triển bền vững




c. Hội nghị thượng đỉnh thế giới về phát
c. Hội nghị thượng đỉnh thế giới về phát
triển bền vững năm 2002
triển bền vững năm 2002


- HN thông qua 2 văn kiện
- HN thông qua 2 văn kiện
Tuyên bố chính trị
Tuyên bố chính trị





Kế hoạch thực hiện
Kế hoạch thực hiện


+ Tuyên bố chính trị tái khẳng định các nguyên
+ Tuyên bố chính trị tái khẳng định các nguyên
tắc tại HN 1992
tắc tại HN 1992


+ KH thực hiện với mục tiêu: Giảm một nửa số
+ KH thực hiện với mục tiêu: Giảm một nửa số
người không được hưởng các đk nước sạch và vệ
người không được hưởng các đk nước sạch và vệ
sinh môi trường vào năm 2015, giảm 50% số
sinh môi trường vào năm 2015, giảm 50% số
người đói nghèo trên TG vào năm 2015…nhiều
người đói nghèo trên TG vào năm 2015…nhiều
mục tiêu khác.
mục tiêu khác.
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
I. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN


2. Các hội nghị quốc tế và cam kết quốc tế về
2. Các hội nghị quốc tế và cam kết quốc tế về
phát triển bền vững
phát triển bền vững



II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG CỦA VIỆT NAM
VỮNG CỦA VIỆT NAM


1. Khái quát chung về Định hướng chiến
1. Khái quát chung về Định hướng chiến
lược phát triển bền vững của Việt Nam
lược phát triển bền vững của Việt Nam

Để thực hiện mục tiêu PTBV và thực hiện các
cam kết QT, CPhủ đã ban hành định hướng
chiến lược PTBV (Quyết định 235/2004).


- Đây là chiến lược khung, bao gồm những định
- Đây là chiến lược khung, bao gồm những định
hướng làm cơ sở pháp lý để các bộ, ngành, địa
hướng làm cơ sở pháp lý để các bộ, ngành, địa
phương, các tổ chức và các cá nhân liên quan
phương, các tổ chức và các cá nhân liên quan
triển khai thực hiện và phối hợp hành động
triển khai thực hiện và phối hợp hành động
nhằm thực hiện PTBV đất nước trong T.Kỷ XXI.
nhằm thực hiện PTBV đất nước trong T.Kỷ XXI.





- Là căn cứ để cụ thể hóa chiến lược phát
- Là căn cứ để cụ thể hóa chiến lược phát
triển KT-XH năm 2001 – 2010, 2011 – 2020;
triển KT-XH năm 2001 – 2010, 2011 – 2020;
chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến
chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến
năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
năm 2010 và định hướng đến năm 2020.


- Định hướng chiến lược luôn được xem
- Định hướng chiến lược luôn được xem
xét, bổ sung và điều chỉnh phù hợp với
xét, bổ sung và điều chỉnh phù hợp với
từng giai đoạn phát triển.
từng giai đoạn phát triển.
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG CỦA VIỆT NAM
VỮNG CỦA VIỆT NAM


1. Khái quát chung về Định hướng chiến
1. Khái quát chung về Định hướng chiến
lược phát triển bền vững của Việt Nam
lược phát triển bền vững của Việt Nam


2. Nội dung cơ bản của định hướng chiến
2. Nội dung cơ bản của định hướng chiến

lược phát triển bền vững của Việt Nam
lược phát triển bền vững của Việt Nam


a. Phát trển bền vững – con đường tất
a. Phát trển bền vững – con đường tất
yếu của Việt Nam
yếu của Việt Nam
Những thành tựu:
+ Về kinh tế: nền KT nước ta liên tục tăng
trưởng với tốc độ khá cao và tương đối ổn
định. Cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động chuyển
dịch theo hướng CNH, từng bước HĐH. Năng
lực nội sinh được cải thiện đáng kể.
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG CỦA VIỆT NAM
VỮNG CỦA VIỆT NAM


2. Nội dung cơ bản của định hướng chiến
2. Nội dung cơ bản của định hướng chiến
lược phát triển bền vững của Việt Nam
lược phát triển bền vững của Việt Nam
Những thành tựu:
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG CỦA VIỆT NAM
VỮNG CỦA VIỆT NAM
+ Về xã hội :

+ Về xã hội :
cuộc sống dân cư được cải
cuộc sống dân cư được cải
thiện. Chỉ số phát triển con người tăng nhanh
thiện. Chỉ số phát triển con người tăng nhanh
(HDI) tuổi thọ bình quân đạt 71t, ngang với
(HDI) tuổi thọ bình quân đạt 71t, ngang với
các nước có thu nhập trung bình. Giải quyết
các nước có thu nhập trung bình. Giải quyết
việc làm và XĐGN đạt kết quả tốt. Tỷ lệ
việc làm và XĐGN đạt kết quả tốt. Tỷ lệ
nghèo đói giảm nhanh tính theo chuẩn QT và
nghèo đói giảm nhanh tính theo chuẩn QT và
chuẩn quốc gia.
chuẩn quốc gia.




2. Nội dung cơ bản của định hướng chiến
2. Nội dung cơ bản của định hướng chiến
lược phát triển bền vững của Việt Nam
lược phát triển bền vững của Việt Nam
Những thành tựu:
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG CỦA VIỆT NAM
VỮNG CỦA VIỆT NAM
+ Về môi trường:
+ Về môi trường:

hình thành được hệ thống tổ
hình thành được hệ thống tổ
chức bảo vệ môi trường từ TW đến cơ sở và
chức bảo vệ môi trường từ TW đến cơ sở và
ban hành hệ thống PL khá đồng bộ, công tác
ban hành hệ thống PL khá đồng bộ, công tác
bảo vệ môi trường đạt kết quả tốt hơn. Độ che
bảo vệ môi trường đạt kết quả tốt hơn. Độ che
phủ rừng đã tăng nhanh. Các DN quan tâm
phủ rừng đã tăng nhanh. Các DN quan tâm
hơn đến đổi mới công nghệ và xử lý chất thải.
hơn đến đổi mới công nghệ và xử lý chất thải.


Những hạn chế yếu kém:
Những hạn chế yếu kém:


+ Tăng trưởng
+ Tăng trưởng


KT VN
KT VN
chủ yếu dựa vào vốn, tài
chủ yếu dựa vào vốn, tài
nguyên và LĐ, phần đóng góp của KH - CN còn
nguyên và LĐ, phần đóng góp của KH - CN còn
nhỏ,
nhỏ,

trình độ công nghệ thấp.
trình độ công nghệ thấp.
+ Chất lượng nguồn nhân lực kém, sức cạnh
tranh của doanh nghiệp và nền kinh tế yếu,
CSHT lạc hậu. cơ cấu KT, cơ cấu LĐ chuyển
dịch chậm. Nguồn thu ngân sách chủ yếu dựa
vào bán tài nguyên và thuế nhập khẩu. Hiệu
quả hoạt động DN, nhất là DNNN thấp.
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
2. Nội dung cơ bản của định hướng
2. Nội dung cơ bản của định hướng


+ Về xã hội:
+ Về xã hội:
thu nhập BQ đầu người có tăng
thu nhập BQ đầu người có tăng
nhưng vẫn thấp, chưa vượt ngưỡng của nước
nhưng vẫn thấp, chưa vượt ngưỡng của nước
có thu nhập thấp. Khoảng cách giàu nghèo gia
có thu nhập thấp. Khoảng cách giàu nghèo gia
tăng. XĐGN chưa bền vững. Thất nghiệp,
tăng. XĐGN chưa bền vững. Thất nghiệp,
thiếu việc làm còn cao. Chất lượng GDĐT
thiếu việc làm còn cao. Chất lượng GDĐT
thấp, tệ nạn XH có chiều hướng gia tăng.
thấp, tệ nạn XH có chiều hướng gia tăng.



+ Về môi trường:
+ Về môi trường:
chưa kết hợp hài hòa mục
chưa kết hợp hài hòa mục
tiêu tăng trưởng KT với khai thác hợp lý, sử
tiêu tăng trưởng KT với khai thác hợp lý, sử
dụng tiết kiệm, có hiệu quả TNTT. Môi trường
dụng tiết kiệm, có hiệu quả TNTT. Môi trường
sinh thái đang bị hủy hoại, suy thoái và xuống
sinh thái đang bị hủy hoại, suy thoái và xuống
cấp nghiêm trọng.
cấp nghiêm trọng.
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
Những hạn chế yếu kém:
Những hạn chế yếu kém:


b. Những lĩnh vực hoạt động cần ưu tiên
b. Những lĩnh vực hoạt động cần ưu tiên
nhằm thực hiện phát triển bền vững ở VN
nhằm thực hiện phát triển bền vững ở VN
Về kinh tế
Về kinh tế


+ Duy trì tăng trưởng KT nhanh, ổn định;
+ Duy trì tăng trưởng KT nhanh, ổn định;
cần tiếp tục đẩy mạnh đổi mới kinh tế,
cần tiếp tục đẩy mạnh đổi mới kinh tế,

hoàn thiện thể chế KTTT theo định hướng
hoàn thiện thể chế KTTT theo định hướng
XHCN; triệt để tiết kiệm các nguồn lực;
XHCN; triệt để tiết kiệm các nguồn lực;
khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khan
khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khan
hiếm không lấn vào phần của thế hệ mai
hiếm không lấn vào phần của thế hệ mai
sau, khẩn trương xây dựng hệ thống hạch
sau, khẩn trương xây dựng hệ thống hạch
toán môi trường.
toán môi trường.
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
2. Nội dung cơ bản của định hướng
2. Nội dung cơ bản của định hướng


b. Những lĩnh vực hoạt động cần …
b. Những lĩnh vực hoạt động cần …
Về kinh tế
Về kinh tế
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
2. Nội dung cơ bản của định hướng
2. Nội dung cơ bản của định hướng
+ Thay đổi mô hình SX và TD thân thiện với
+ Thay đổi mô hình SX và TD thân thiện với
môi trường. thực hiện các biện pháp tuyên
môi trường. thực hiện các biện pháp tuyên

truyền xây dựng văn hóa tiêu dùng văn minh,
truyền xây dựng văn hóa tiêu dùng văn minh,
tiết kiệm, hài hòa, thân thiện với thiển nhiên
tiết kiệm, hài hòa, thân thiện với thiển nhiên
+ Cần thúc đẩy quá trình thay thế công nghệ
+ Cần thúc đẩy quá trình thay thế công nghệ
SX lạc hậu bằng công nghệ tiên tiến HĐ thân
SX lạc hậu bằng công nghệ tiên tiến HĐ thân
thiện với MT; kiểm soát ô nhiễm và QL chất
thiện với MT; kiểm soát ô nhiễm và QL chất
thải một cách hiệu quả; phòng ngừa và kiên
thải một cách hiệu quả; phòng ngừa và kiên
quyết xử lý các trường hợp gây ô nhiễm MT.
quyết xử lý các trường hợp gây ô nhiễm MT.


+ Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền
+ Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền
vững; phát triển CNCB nông sản, thúc đẩy ứng
vững; phát triển CNCB nông sản, thúc đẩy ứng
dụng công nghệ sinh học trong sản xuất nông
dụng công nghệ sinh học trong sản xuất nông
nghiệp.
nghiệp.
+ Phát triển bền vững các vùng và địa phương.
Cần nâng cao trách nhiệm, năng lực về phát triển
bền vững cho các cấp chính quền địa phương;
thúc đẩy vai trò đầu tàu của các vùng kinh tế
trọng điểm.



b. Những lĩnh vực hoạt động cần …
b. Những lĩnh vực hoạt động cần …
Về kinh tế
Về kinh tế
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN…
2. Nội dung cơ bản của định hướng
2. Nội dung cơ bản của định hướng
+ Thay đổi mô hình SX và TD thân thiện với
+ Thay đổi mô hình SX và TD thân thiện với
môi trường. thực hiện các biện pháp tuyên
môi trường. thực hiện các biện pháp tuyên
truyền xây dựng văn hóa tiêu dùng văn minh,
truyền xây dựng văn hóa tiêu dùng văn minh,
tiết kiệm, hài hòa, thân thiện với thiển nhiên
tiết kiệm, hài hòa, thân thiện với thiển nhiên
+ Cần thúc đẩy quá trình thay thế công nghệ
+ Cần thúc đẩy quá trình thay thế công nghệ
lạc hậu bằng công nghệ tiên tiến HĐ thân thiện
lạc hậu bằng công nghệ tiên tiến HĐ thân thiện
với MT; kiểm soát ô nhiễm và QL chất thải một
với MT; kiểm soát ô nhiễm và QL chất thải một
cách hiệu quả; phòng ngừa và kiên quyết xử lý
cách hiệu quả; phòng ngừa và kiên quyết xử lý
các trường hợp gây ô nhiễm MT.
các trường hợp gây ô nhiễm MT.


Về xã hội

Về xã hội


Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo và
Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo và
chống tái nghèo; rút ngắn khoảng cách
chống tái nghèo; rút ngắn khoảng cách
chênh lệch về trình độ phát triển giữa
chênh lệch về trình độ phát triển giữa
nông thôn và thành thị, giữa miền núi
nông thôn và thành thị, giữa miền núi
và miền xuôi; nâng cao địa vị phụ nữ
và miền xuôi; nâng cao địa vị phụ nữ
tong cac hoạt động KT – XH.
tong cac hoạt động KT – XH.


+ Giảm mức gia tăng dân số, cần kiện toàn,
+ Giảm mức gia tăng dân số, cần kiện toàn,
củng cố và ổn định hệ thống tổ chức và đội
củng cố và ổn định hệ thống tổ chức và đội
ngũ cán bộ làm công tác dân số các cấp, tăng
ngũ cán bộ làm công tác dân số các cấp, tăng
cường công tác truyền thông dân số, thực hiện
cường công tác truyền thông dân số, thực hiện
bình đẳng giới.
bình đẳng giới.


+ Định hướng quá trình đô thị hóa và di

+ Định hướng quá trình đô thị hóa và di
dân nhằm phát triển bền vững các đô thị.
dân nhằm phát triển bền vững các đô thị.


+ Nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo; triển
+ Nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo; triển
khai giáo dục môi trường trong giáo dục phổ
khai giáo dục môi trường trong giáo dục phổ
thông.
thông.




+ Phát triển số lượng, nâng cao chất lượng
+ Phát triển số lượng, nâng cao chất lượng
các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, cải thiện
các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, cải thiện
điều kiện lao động và vệ sinh môi trường
điều kiện lao động và vệ sinh môi trường
sống.
sống.


- Về môi trường
- Về môi trường
+ Chống tình trạng thoái hóa đất, sử dụng
+ Chống tình trạng thoái hóa đất, sử dụng
hiệu quả và bền vững tài nguyên đất. Bổ

hiệu quả và bền vững tài nguyên đất. Bổ
sung, sửa đổi và hoàn thiện chính sách,
sung, sửa đổi và hoàn thiện chính sách,
pháp luật về quyền sở hữu, quy hoạch và
pháp luật về quyền sở hữu, quy hoạch và
quản lý sử dụng tài nguyên đất.
quản lý sử dụng tài nguyên đất.
+ Bảo vệ môi trường nước và sử dụng bền vững
tài nguyên nước.

×