Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHUYEN DE LTDH-PHONG XA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.55 KB, 2 trang )

TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO VỀ ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ – LT ĐH 2010 1/4/2010
@ Một số vần đền cần lưu ý
+ Quan hệ giữa khối lượng chất phóng(m) xạ và số nguyên tử(N ): N = với =6,02.10
23
/mol, A là số khối
Định

luật

phóng

xạ
N = N
0
= N
0
m = m
0
= m
0
H = H
0
= H
0
N = ; = ; = H= = , = =
+ Thời gian để số hạt nhân của chất phóng xạ ( hoặc khối lượng chất phóng xạ , hoặc độ phóng xạ)
giảm đi a lần
a = == = (*)

lna = ln2


T = t

t = T

sau thời gian t số hạt nhân của chất phóng xạ giảm đi a
lần

2t =T=T
sau thời gian 2t thì số hạt nhân của chất phóng xạ giảm

sau thời gian 3t thì số hạt nhân của chất
phóng xạ giảm ……
+ Tìm khối lượng của chất tạo thành trong phóng xạ :

+
Sau khoảng thời
gian t , số hạt
nhân con Y tạo
thành bằng số
hạt tạo thành
bằng số hạt nhân
mẹ X mất đi :
Sau khoảng thời
gian t,khối lượng
chất X mất đi
Sau khoảng
thời gian
t,khối lượng
chất Y tạo
thành

Sau khoảng
thời gian
t,khối lượng
khí hêli tạo
thành
Sau khoảng
thời gian t,thể
tích khí hêli tạo
thành ở điều
kiện tiều chuẩn
Tỷ số giữa
khối lượng
chất Y tạo
thành và
chất X còn
lại
=N
0
–N
= N
0
(1-2
-t/T
)
=.
= - m
= m
0
(1-2
-t/T

)
=
=.
= =. V = 22,4( lít)= 22,4
=22,4
( lít)
=.=
.
+ Tìm khối lượng của chất tạo thành trong phóng xạ :

+ ;

+
Sau khoảng thời gian
t , số hạt nhân con Y
tạo thành bằng số hạt
tạo thành bằng số hạt
nhân mẹ X mất đi
Sau khoảng thời gian
t,khối lượng chất X mất
đi
Sau khoảng thời
gian t,khối lượng
chất Y tạo thành
Tỷ số giữa khối lượng chất
Y tạo thành và chất X còn
lại
=N
0
–N

= N
0
(1-2
-t/T
)
=. Hoặc
= - m
= m
0
(1-2
-t/T
)
== == -1
@Ví dụ
1> Sau 1năm, khi lưng cht phng x gim đi 3 ln. Hi sau 2 năm, khi lưng cht phng x trên gim đi bao nhiêu
ln so v'i ban đu.
A. 9 ln. B. 6 ln. C. 12 ln. D. 4,5 ln
2> Phn ứng phân rã của pôlôni là : α + Ban đu c 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T s nguyên tử α và chì to
thành là :
A. 3,612.10
19
nguyên tử. B. 1,204.10
19
nguyên tử.
C. 36,12.10
19
nguyên tử. D. 12,04.10
19
nguyên tử.
3> Phn ứng phân rã của pôlôni là : α + Ban đu c 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 3T lưng pôlôni bị phân rã

là :
A. 0,021g. B. 1,47g. C. 0,147g. D. 0,21g.
4> Phn ứng phân rã của pôlôni là : α + Ban đu c 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = T, thể tích của khí hêli sinh
ra là :
A. 8,96 ml. B. 0,089 ml. C. 0,89 ml. D. 0,0089 ml.
5> Phn ứng phân rã của pôlôni là : α + Ban đu c 200g pôlôni thì sau thời gian t = 5T, khi lưng chì to thành là :
A. 75g. B. 95g. C. 150g. D. 190g.
6*> Ht nhân phân rã v'i chu kỳ bán rã là 15 giờ, to thành ht nhân Y. Sau thời gian bao lâu một mẫu cht phng x
nguyên cht lúc đu sẽ c tỉ s s nguyên tử của Y và của Na c trong mẫu bằng 0,75?
A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
12 lý - Chương trình chuẩn và nâng cao-2010-LT ĐH
P
a
ge
1
7*> Đồng vị

c chu kỳ bán rã 15 ngày là cht phng x , ht nhân con của n là Mg. Nếu vào thời điểm kho sát ln đu
một mẫu trong đ tỉ s khi lưng Mg và Na là 0,25 thì sau bao lâu ( kể từ thời điểm kho sát ln đu) tỉ s này là 9 ?
A.60 ngày. B.45 ngày. C.30 ngày. D.75 ngày.
8>là cht phng x và to thành Magie. Ban đu c 4,8g ,khi lưng Mg to thành sau thời gian 15h là 2,4g. Sau 60h thì
khi lưng Mg to thành là
A. 3,6g B. 4,2g C. 4,5g D. 4,8g
9> là cht phng x α. Ban đu một mẫu cht Po tinh khiết c khi lưng 2mg. Sau 414 ngày tỉ lệ giữa s ht nhân Po và
Pb trong mẫu đ bằng 1:6,87. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu
A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày
10*> Một cht phng x sau thời gian t
1
= 4,83h giờ c n
1

nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t
2
=2t
1
c n
2
nguyên tử bị
phân rã, v'i n
2
= 1,8n
1
. Xác định chu kì bán rã của cht phng x này.
A. 8,7 giờ B. 9,7 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ
* Phần riêng cho Ban nâng cao
11> là cht phng x β

c chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Cho 1 năm c 365 ngày, lúc đu c 5,33 g Côban, độ phng x
của mẫu cht trên sau hai chu kỳ bán rã bằng
A.2,76.10
13
Bq B. 1,03.10
15
Bq C. 1,37.10
13
Bq D. 5,51.10
13
Bq
12> Cho các kí hiệu sau đi v'i một mẫu cht phng x ht nhân: A
0
là độ phng x ở thời điểm ban đu (t=0), A là độ

phng x ở thời điểm t, N là s nucleon chưa bị phân rã ở thời điểm t, T là chu kỳ bán rã, λ là hằng s phng x. Biểu thức
nào sau đây không đúng
A. A=A
0
e
-λt
B. A=TN C. N=1,44TA D. N=1,44T.A
0
e
- λt

13> 15 gam c độ phng x bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của bằng bao nhiêu năm ? Ly 1 năm bằng 365 ngày
A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D. 3600 năm
14> Sử dụng phương pháp Cácbon 14 (C
14
)trong kho cổ học; Đo đưc độ phng x của một lưng gỗ cổ khi lưng M là
4 Bq, người ta đo độ phng x của một mẫu gỗ cùng khôi lưng M của một cây vừa m'i chặt là 5Bq. Xác định tuổi của
bức tưng cổ. Chu kỳ bán rã của C14 là T = 5600 năm. Ly ln2 = 0,693 và ln0,8 = - 0,223.
A. 3819năm. B. 1830 năm C. 3819 năm D.

1802 năm
15> là cht phng x . sau thời gian 15h độ phng x của n gim 2 ln, vậy sau đ 30h nữa thì độ phng x sẽ gim bao
nhiêu % so v'i độ phng x ban đu
A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.
16>**. Người ta tiêm vào máu một người một lưng nh dung dịch chứa đồng vị phng x (chu kỳ bán rã bằng 15 giờ)
c độ phng x bằng 1,5mCi. Sau 7,5giờ người ta ly ra 1mm
3
máu người đ thì thy n c độ phng x là 392 phân
rã/phút. Thể tích máu của người đ bằng bao nhiêu ?
A. 5,25 lít B. 525cm

3
C. 6,0 lít D. 600cm
3
12 lý - Chương trình chuẩn và nâng cao-2010-LT ĐH
P
a
ge
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×