Tải bản đầy đủ (.doc) (181 trang)

BAI SOAN DAI SO 9 nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.35 KB, 181 trang )

Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
.Ngày soạn 15 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: 17/ 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 1: Căn bậc hai
A. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học của số không
âm Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và biết dùng liên hệ
này để so sánh các số
- Rèn kỹ năng tìm căn bậc hai của mỗi số, kỹ năng so sánh căn bậc hai.
- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận và yêu thích học toán.
B. Chuẩn bị của thầy và trò: phiếu học tập, bảng phụ.
C. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra:
Câu hỏi: Hãy nhắc lại định nghĩa căn bậc
hai đã học ở lớp 7 ?
Bài tập: Hãy tìm căn bậc hai của mỗi số
sau:9 ;
9
4
; 0,25 ;
HS2: Làm bài tập:
CBH của 9 gồm
9
= 3 và -
9
= -3
CBH của
9
4
gồm
9
4


=
3
2
và -
9
4
= -
3
2
Hoạt động 2: Định nghĩa căn bậc hai số học
? Mỗi số dơng a có căn bậc hai? Là
những căn nào?
- GV: Các số
2;25,0;
9
4
;9
gọi
là CBHSH của 9 ;
9
4
; 0,25 ; 2
? Vậy thế nào là CBHSH ?
nêu định nghĩa về CBHSH
- GV giới thiệu chú ý nh sách giáo khoa.
HS nêu: Có hai căn bậc hai đối nhau là
a
và -
a
.

- HS nêu định nghĩa CBHSH.
- HS nhắc lại định nghĩa.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ
749
=
vì 7

0 và 7
2
= 49
864
=
vì 8
0

và 8
2
= 64
1,121,1
=
vì 1,1

0 và 1,1
2
= 1,21
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
1
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
? Khi biết CBHSH thì có thể tìm đợc
CBH của số đó không.

? Làm bài tập ?3
- HS làm bài tập ?3.
Hoạt động3: So sánh căn bậc hai
Với các số a,b không âm, nếu a < b thì
a
<
b
.
? Lấy ví dụ? nêu định lý.
- GV giới thiệu ví dụ 2: So sánh
a. 1 và
2
; b. 2 và
3
làm bài
tập ?4
- GV giới thiệu ví dụ 3 và yêu cầu học
sinh áp dụng làm bài tập ?5 trên phiếu
học tập.
? Hãy nhận xét?
- HS nhớ lại kiến thức lớp 7
Học sinh nhắc lại định lý.
HS áp dụng làm bài tập ?4:
a, 4 =
16
1541615
><
b, 3 =
9


133139
><
B tập ?5: Tìm số không âm x biết:
a,
1
>
x
; b,
3
<
x
a, 1 =
1
nên
1
>
x
hay
1
>
x
với
x

0 ta có
1
>
x

x > 1

Tơng tự với câu b
Hoạt động 4: Củng cố:
áp dụng bài học làm các bài tập 1 và 2
T6 SGK .
Bài1: Ghi trên phiếu học tập GV phát cho
học sinh yêu cầu làm trong 7 phút
GV thu phiếu học tập chấm chữa một số
bài tiêu biểu
Bài 2: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
(GV chia lớp thành 3 nhóm học tập
GV hệ thống lại nội dung bài học
HS áp dụng làm các bài tập GV yêu cầu
Bài 1: HS làm trên phiếu học tập theo yêu
cầu của GV
Bài 2: HS hoạt động nhóm theo yêu cầu
của GV Sau 5 phút cử đại diện lên bảng
trình bày
- Định nghĩa căn bậc hai số học
- Cách so sánh các CBHSH
D, Dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà: Học thuộc định nghĩa CBHSH hiểu cách so sánh
các CBH .Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
2
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
Chuẩn bị bài sau: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.

.
Ngày soạn 16 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
A. Mục tiêu : Qua bài này HS cần: * Kiến thức: - Biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không quá phức tạp ( Bậc nhất,
phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hoặc tử còn lại là hằng số hoặc bậc
nhất, bậc hai)- - Biết cách chứng minh định lý
aa
=
2
và biết vận dụng hằng
đẳng thức
AA
=
2
để rút gọn biểu thức.
* Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán và xác định điều kiện tồn tại của
A
kỹ năng xác
định giá trị tuyệt đối của một số hay một biểu thức.
* Thái độ: - Tính cẩn thận, kiên trì và lòng ham học
B. Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu học tập
C. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động1: Kiểm tra:
Bài1: Nêu định nghĩa CBHSH của một

số a > 0. Tìm CBHSH của: 144 ;
16
9
.
Bài2: Tìm số x không âm biết:
a, 2
14
=
x
; b,
42
<
x
- GV đánh giá và cho điểm
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai:
? Hãy làm bài tập ?1 (GV ghi trên bảng
phụ)
- HS làm bài tập ?1
- Một HS giải thích:
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
3
5
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
x
2
25 x
giới thiệu
2
25 x
là căn thức bậc hai của

25 x
2
còn 25 x
2
là biểu thức lấy
căn.
? Theo định nghĩa căn bậc hai thì 25
x
2
phải thoả mãn điều kiện gì? Vì sao?
KH biểu thức dới dấu căn là A thì
A
gọi
là gì?
? Hãy nhắc lại định nghĩa căn thức bậc 2
Theo Pitago suy ra AB
2
= AC
2
- BC
2

= 25 x
2



BC

=


2
25 x
- HS căn cứ định nghĩa căn bậc hai nêu đ-
ợc 25 x
2


0
- HS nêu khái niệm căn thức bậc hai

x25

xác định khi 5 - 2x

0
? Tơng tự làm bài tập ?2
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
AA =
2
? Hãy làm bài tập ?3
? Hãy quan sát kết quả trong bảng và
nhận xét quan hệ giữa
2
a

a
.
- GVbổ sung và nêu định lý
Định lý: (SGK)

? Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
a

luôn là số nh thế nào?
? Hãy giải giá trị tuyệt đối này?
? Trờng hợp
0

a
so sánh (
a
)
2
với
2
a
? Trờng hợp
0
<
a
so sánh (
a
)
2
với
(-
a
)
2
Không cân tính CBH mà vẫn tìm đ-

ợc giá trị của CBH nhờ biến đổi về biểu
thức không chứa căn.
- GV trình bày VD3: A là một biểu thức
HS làm ?3
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 3
2
a
2 1 0 4
9
- HS quan sát và nêu nhận xét:
2
a
=
a
- HS đọc định lý trong SGK.
- HS chứng minh định lý theo sự hớng
dẫn của GV:
- HS rút ra hằng đẳng thức
AA =
2
- Học sinh nhắc lại chú ý
a,
2
)2( x
với
2x
b,

36
aa =
= -
3
a

0
<
a
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
4
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
thì
2
A
đợc xác định nh thế nào
Hoạt động 4: Củng cố:
áp dụng làm các bài tập 7;8 (T10
SGK)
- HS làm bài tập 7 trên phiếu học tập
trong 7 phút và nạp bài cho G
D. Hớng dẫn học ở nhàHọc bài thuộc các định nghĩa tổng quát. Làm các bài tập 9;
10 và các bài trong SBT. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 18 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 3: Luyện tập
A. Mục tiêu : Qua bài này HS cần nắm đợc: - Củng cố để học sinh nắm vững về

cách khai phơng một số, cách tìm điều kiện xác định căn thức bậc hai. Nắm vững
cách xác định hằng đẳng thức
AA =
2
- Rèn kỹ năng thực hiện phép khai phơng, tìm điều kiện xác định của căn thức bậc
hai, sử dụng thành thạo hằng đẳng thức
AA =
2
- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận trong học tập
B. Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu học tập
C. Tiến trình bài dạy:
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
5
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
Hoạt động1: Kiểm tra:
Bài1: Tìm x,biết: a,
7
2
=x
;
b,
8
2
=x
c,
64
2
=x
; d,
129

2
=x
Bài2: Căn thức bậc hai là gì? Căn thức
bậc hai xác định khi nào? Lấy một ví dụ
về căn thức bậc hai và tìm tập xác định
của nó
- Hai HS đồng thời lên bảng
HS1: Làm bài 1
a,
7
=
x
; b,
8
=
x
c,
3
=
x
; d,
4
=
x
Hoạt động2: Tổ chức học sinh luyện tập
Bài 11 (T11- SGK):
- Sau 5 phút GV thu phiếu và yêu câu 2
HS trình bày
- GV nhận xét bài làm của HS và một số
phiếu tiêu biểu.

? Bài tập này cần áp dụng những đơn vị
kiến thức nào?
Bài 12 b,c,d (T11- SGK):
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
b,
43 + x
; c,
x+1
1
; d,
2
1 x+
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
? Để căn thức có nghĩa thì biểu thức dới
dấu căn phải thoả mãn điều kiện gì?
? Đối với câu c ngoài thoả mãn ĐK của
căn thức còn phải thoả mãn thêm ĐK gì?
? Bài tập này cần áp dụng đơn vị kiến
thức nào?
- HS làm bài trên phiếu học tập:
a,
222207:145.4
49:19625.16
=+=+=
+
11132136.3:36
16918.3.2:36,
2
===


b
c,
3981
==
d,
52516943
22
==+=+
+ áp dụng phép khai phơng một số.
+ Các phép tính trong tập Z
HS1: b, Để
43 + x
có nghĩa thì
-3x + 4
0

3
4
43

xx
Vậy
43 + x
có nghĩa
3
4

x
HS2: c, Để
x+1

1

Giáo viên : Đỗ Thị Dung
6
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
Bài 13 (T11 SGK): a,
aa 52
2

với
0
<
a
b,
24
39 aa
+
- GV lu ý HS khi lấy căn bậc hai của một
biểu thức nếu kết quả biểu thức có luỹ
thừa bậc chẵn thì ta xác định đợc biểu
thức luôn dơng
Bài 16 (T11- SGK):
- GV ghi bài 16 trên bảng phụ và yêu cầu
HS nghiên cứu tìm ra chỗ sai lầm
- GV bổ sung cho hoàn chỉnh và khắc
sâu cho HS hằng đẳng thức
AA =
2
Vậy
x+1

1
có nghĩa
1
>
x

HS3: d,
2
1 x+
có nghĩa với
x


01
2
>
x
với mọi x
+ ĐK tồn tại căn thức bậc hai
+ ĐK tồn tại phân thức
Dãy 1: a,
aa 52
2

với
0
<
a
aaaaaaa 7525252
2

===
Dãy 2: b,
2224
3339 aaaa +=+
Sai lầm ở chỗ sau khi lấy căn bậc hai thì
kết quả :
VmmV
=
chứ không thể

VmmV
=
D. Dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã học hoàn thành các bài tập còn
lại và làm các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài sau: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 20 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. Mục tiêu : Qua bài này HS cần nắm đợc:
* Kiến thức: Nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng.
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
7
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
* Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và lòng say mê khám phá.

B. Chuẩn bị:Bảng phụ, phiếu học tập
C. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra:
Làm bài tập sau: Hãy tính và so sánh:
25.16

25.16
Hoạt động 2: Định lý:
? Qua bài tập trên em có nhận xét gì về
kết quả của phép nhân các căn bậc hai và
phép khai phơng ?
Định lý: Với 2 số a,b không âm ta có:
baba
=
? Để c/m định lý này ta làm thế nào?
GV lu ý: Định lý này có thể mở rộng cho
tích của nhiều số.
- HS căn cứ kết quả bài tập nêu đợc mối
quan hệ của phép nhân các căn bậc hai và
phép khai phơng.
- HS nhắc lại định lý
- HS chú ý nghe và hiểu
Hoạt động 3: á p dụng:
GV: Ngời ta có thể áp dụng định lý để
khai phơng một tích các thừa số không âm
Căn cứ ?1 ta có thể phát biểu cách
khai phơng một tích các thừa số không âm
nh thế nào?
- GV giới thiệu VD1 nh SGK
a,

425.2,1.725.44,1.4925.44,1.49
===
b,
2
10.36.25360.250
=

30010.6.510.36.25
2
===
? Hãy vận dụng làm bài ?2.
GV lu ý: Khi mỗi thừa số không thể
khai phơng thì ta phân tích các số đó
thành tích của các thừa số mà có thể khai
phơng dễ hơn.
? Muốn tính
ba.
ta làm nh thế nào?
? Nhân các căn bậc hai ta làm nh thế nào.
- HS căn cứ bài tập nêu quy tắc khai ph-
ơng một tích các thừa số không âm.
- HS chú ý nghe và ghi nhớ
- HS làm bại tập ?2: Tính: biểu quy tắc
nhân các căn thức bậc hai
- HS nghiên cứu và nháp ?3

- HS chú ý nghe và suy nghĩ rút ra tổng
quát:
Với A;B là các biểu thức không âm ta


BABA
=
Đặc biệt với A không âm ta có:
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
8
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
- GV bổ sung và nêu quy tắc trong SGK.
- GV giới thiệu VD2
VD2: Tính:
a,
1010020.520.5
===
b,
4.13.1310.52.3,110.52.3,1
==

262.13)2.13(
2
==
? áp dụng làm bài tập ?3 (GV ghi ?3 trên
bảng phụ)
? hãy lên bảng trình bày?
GV: Trờng hợp dối dấu căn là các biểu
thức không âm cách làm hoàn toàn tơng tự
nh vậy với A;B
0

thì
BA.
đợc xây dựng

nh thế nào?
Tổng quát:
BABA
=
áp dụng làm ?4

AAA
==
22
)(
Hstheo dõi VD3
- HS áp dụng làm bài tập ?4: Rút gọn các
biểu thức sau (Với a; b không âm):
a,
22.33
).2.3(12.312.3 aaaaa
==

2
6a=
b,
864.).(64.32.2
2222
abbabaaba
===
Hoạt động4: Củng cố
- GV hệ thống toàn bộ nội dung bài học:
? Bại hôm nay ta cần nắm đợc những nội
dung nào?
- áp dụng làm các bài tập 17 b ; c bài 19

c; d
- GV lần lợt gọi HS lên bảng trình bày và
nạp phiếu học tập
- GV hệ thống toàn bộ bài học
- HS rút ra nội dung bài học:
+ Định lý về mối quan hệ
+ Khai phơng một tích
+ Nhân các căn thức bậc hai
- HS vận dụng bài học làm các bài tập
GV yêu cầu trên phiếu học tập
- HS nạp phiếu và trình bày trên bảng
D. Dặn dò:Yêu cầu HS về nhà: - Học thuộc dịnh lý và các quy tắc đã học trong bài.
Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 18 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 5: Luyện tập
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
9
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
A, Mục tiêu:
Củng cố để HS nắm vững mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng quy tắc
khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai.
Rèn kỹ năng khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai, làm quen với dạng bài
tập trắc nghiệm.
Giáo dục ý thức và lòng ham học cho HS
B. Chuẩn bị :Bảng phụ, phiếu học tập.
C, Tiến trình bài dạy :

Hoạt động1: Kiểm tra:
Câu hỏi: Hãy nêu các quy tắc nhân
các căn bậc hai và khai phơng một tích
Bài tập
Khai phơng tích: 12.30.40 đợc:
(A), 1200 ; (B), 120 ; (C), 12 ; (D), 240.
Hãy chọn kết quả đúng?
HS1: Lên bảng trả lời câu hỏi
HS2: Làm bài tập:
Chọn B
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 22 (T15 SGK) :
- GV yêu cầu HS làm bài 22 trên bảng
nhóm bằng hoạt động nhóm:
Hãy nhận xét?
? Bài tập áp dụng kiến thức nào?
? Hãy nhắc lại từng nội dung
Bài 24 (T15 SGK) :
Rút gọn và tính giá trị của các căn thức
sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a,
22
)961(4 xx ++
tại x =
2
b,
)44(9
22
bba +
tại

3;2
==
ba

Em có nhận xét gì về các biểu thức dới
dấu căn?
? Biểu thức dới dấu căn có dạng hằng
đẳng thức nào?
Từ đó biến đổi để rút gọn.
? Bài này áp dụng kiến thức nào?
a,
)1213).(1213(1213
22
+=

525.1
==
b,
)817).(817(817
22
+=

155.325.925.9
====
c,
)108117).(108117(108117
22
+=

4515.3225.9225.9

====

d,
)312313).(312313(312313
22
+=


25625.1
==

+ Hằng đẳng thức
22
ba


+ Khai phơng một tích.
( )
[ ]
( )
2
2
2
22
31.2314)961(4 xxxx
+=+=++
Với x =
2
ta có:
( )

( )
[ ]
( )
2619.22.312312
2
2
=+=+
x

029,2121238
=
+ HĐT
( ) ( )
AAbaba
=+
2
22
;;
+ Khai phơng một tích
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
10
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
- GV chuyển sang bài 25
Bài 25 (T16 SGK):
Tìm x, biết:
a,
816
=
x
; b,

54
=
x
c,
21)1(9 =x
; d,
06)1(4
2
=
x
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nhóm1: Làm câu a
Nhóm2: Làm câu b
Nhóm3: Làm câu c
Nhóm4: Làm câu d
- GV yêu cầu các nhóm trình bày
? Nhận xét?
- GV bổ sungvà đánh giá.
HS nghiên cứu bài 25 và hoạt động nhóm:
Nhóm 1: Làm câu a:
284816
===
xxx

44
==
xx
Nhóm 2: Làm câu b:
4
5

5454
===
xxx
Nhóm 3: Làm câu c:
50491
4917)1(
21)1(321)1(9
==
==
==
xx
xx
xx
Nhóm 4: Làm câu d:
313)1(
6)1(206)1(4
2
22
==
==
xx
xx
Với
2311
==
xxx

4311
==>
xxx

Các nhóm cử đại diện trình bày
HS cả lớp nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố
? Bài hôm nay đề cập đến những nội dung
nào?
? Hãy nhắc lại những kiến thức áp dụng
trong bài?
- GV HD bài tập 26 yêu cầu HS về nhà
hoàn thành:
Do a,b > 0 bình phơng hai vế ta dợc:
abbabababa 2)()(
22
++=++=+
Rõ ràng
abbaba 2
++<+


đpcm
HS nêu các kiến thức đã đề cập đến trong
bài
HS chú ý theo dõi GV HD bài tập và về
nhà hoàn thành
D. Hớng dẫn học ở nhà:Yêu cầu học sinh về nhà hoàn thành các bài tập còn lại trong
SGK và làm các bài tập trong SBT.
Chuẩn bị bài sau: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
11
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:

.
.
Ngày soạn 18 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. Mục tiêu :
* Kiến thức: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng, hiểu các quy tắc khai phơng một thơng và chia căn bậc 2 i.
* Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận và kiên trì, rèn luyện khả năng t duy toán học.
B.Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu học tập
C.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Tính và so sánh:
25
16

25
16
? Nhận xét?
1 HS lên bảmg trình bày
Hoạt động 2: Định lý
? Từ bài tập trên nếu dới dấu căn là hai số
a không âm và b dơng ta có điều gì?
GV bổ sung và nêu định lý nh SGK
? Để chứng minh định lý này ta làm nh
thế nào?
GV gợi ý: Do
0;0

>
ba
bình phơng
từng vế ta có điều gì?
HS nhắc lại định lý

b
a
ba > 0;0
xác định và không
âm nên ta có:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==








2
2

2

Vậy
b
a
là CBHSH của
b
a
Hoạt động3: áp dụng
GV: Ngời ta áp dụng định lý này để khai
phơng một thơng
? Căn cứ bài tập trên ta có thể phát biểu
cách khai phơng một thơng
b
a
nh thế
nào?GV bổ sung cho hoàn chỉnh và giới
HS căn cứ bài tập trên nêu quy tắc khai
phơng một thơng
b
a
nh SGK
HS nêu cách làm của VD1
HS áp dụng VD2 làm bài tập ?2
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
12
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
thiệu quy tắc
* Quy tắc: (SGK)
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1 trong

SGK
Ngời ta đã trình bày VD1 nh thế nào?
áp dụng làm ?2
? Ngợc lại muốn tính
b
a
ta có thể làm
nh thế nào?
* Quy tắc: (SGK)
? Hãy nghiên cứu VD2 để hiểu rõ hơn về
quy tắc chia các căn bậc hai.
? ở VD2 Ngời ta trình bày nh thế nào?
? Tơng tự VD2 áp dụng làm bài tập ?3
GV ghi bài tập ?3 trên bảng phụ, yêu cầu
GV: Trong trờng hợp dới dấu căn là các
biểu thức không âm và biểu thức dơng thì
định lý trên vẫn đúng
? Vậy với
0;0
>
BA
thì
B
A
đợc xác
định nh thế nào
? Hãy nghiên cứu VD3 minh họa và nêu
cách trình bày của VD3
Tơng tự hãy làm ?4 SGK
a,

16
15
256
225
256
225
==
b,
10000
196
10000.1960196,0 ==
HS phát biểu thành quy tắc chia các căn
bậc hai
nêu cách trình bày của VD2
Tơng tự HS áp dụng làm bài tập ?3
HS nêu đợc: Với
0;0
>
BA
thì:
B
A
B
A
=
HS nghiên cứu VD3a,
a
a
aa
5

2
5
2
25
4
25
4
22
===
b,
39
3
27
3
27
===
a
a
a
a
a,
5
25
50
2
2
4242
ba
baba
==

b,
981162
2
162
2
222
ab
ababab
===

0

a
Hoạt động4: Củng cố
GV củng cố toàn bài bằng bài tập: 28a,b ;
29 a,b ; 30 a,c
GV ghi các bài tập trên phiếu học tậpvà
phát cho học sinh. Yêu cầu HS làm bài
trong 7 phút
GV thu phiếu học tập chấm chữa một số
bài tiêu biểu và cần chú ý.
? Bài học hôm nay gồm những nội dung
HS áp dụng nội dung bài học làm các bài
tập GV yêu cầu trên phiếu học tập.
Sau 7 phút HS nạp bài cho GV
HS nêu nội dung bài học
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
13
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
gì?

Cuối buổi GV hệ thống toàn bộ bài học
B. Dặn dò :
Yêu cầu HS về nhà: - Học thuộc định lý và các quy tắc đã học. - Làm các bài tập trong
SGK - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 25 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9A, B
Tiết 7: Luyện tập
A.Mục tiêu: - Củng cố để học sinh nằm vữngđịnh lý về mối liên hệ giữa phép chia và
pheps khai phơng, các quy tắc khai phơng một thơng và chia các căn bậc hai. - Rèn kỹ
năng tính toán căn bậc hai và giải phơng trình.
- giáo dục tính kiên trì, khả năng t duy toán học
B. Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu học tập
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Hãy làm bài tập sau: Tính:
a,
01,0.
9
4
5.
16
9
1
b,
164
124165
22


- Trả lời câu hỏi sau: Nêu quy tắc khai
phơng một thơng và chia hai căn bậc
hai?
- 2HS đồng thời lên bảng làm bài tập:
10
1
.
3
7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
==
2
17

4
289
164
124165
22
==

HS3: Trả lời câu hỏi: Nêu quy tắc nh trong
SG
Hoạt động 2: Tổ chức HS luyện tập
1. Bài 33 (T19 SGK)
- HS nhận phiếu học tập và nháp bài trong
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
14
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
- GV ghi bài tập trên phiếu học tập và
phát cho học sinh ( phiếu ghi số 33a; 33d.
? Hãy nháp bài trong 5?
- Sau 5 Gv thu phiếu yêu cầu 2 HS
trình bày lại
- GV nhận xét bài làm trong phiếu học
tập của 1 số HS và nhận xét bài làm của 2
HS lên bảng?
2. Bài 34: (T. 19 SGK)
Nhận xét bài làm của bạn?
- GV bổ xung và cho điểm
? áp dụng kiến thức nào để giải bài tập
trên
3. Bài 35 ( Tr 20 SGK) : Tìm x biết
a,

9)3(
2
=x
b,
6144
2
=++ xx
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV bổ sung cho hoàn chỉnh và cho
điểm
- HS nêu kiến thức áp dụng
5 phút.
HS
1
: a,
2
. x -
50
= 0

050)5(.2
==
xxx

020.5020
5
2
2
==
x

x
1010100
222
===
xxx
- HS nếu kiến thức áp dụng
HS1: a,
42
2
3
.
ba
ab
với a < 0, b # 0
2
2
42
2
33
.
ba
ab
ba
ba
==
vì a < 0
3
3
2
2

=

=
ab
ab
HS2: b,
2
2
4129
b
aa
++

với
0;5,1
>
ba
b
a
b
a
b
a 32
32
)32(
2
2
+
=
+

=
+
=
+ Hằng đẳng thức
AA =
2
+ Khai phơng một tích, khai phơng một
thơng
a, HS1:
0339)3(
2
===
xxx
b, HS2:
6)12(6144
22
=+=++
xxx

2
35
3523612
===+
xxx
Hoạt động 3: Củng cố
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
15
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
? Bài hôm nay đề cập đến những nội dung
nào?

? Nêu quy tắc khai phơng một tích , một
thơng, Quy nhân , chia các căn bậc hai.
- GV bổ sung cho hoàn chỉnh và hệ
thống nội dung luyện tập
- HS nêu các nội dung luyện tập, các quy
tắc áp dụng
C. H ớng dẫn học ở nhà :Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập, học thuộc các
quy tắc và chuẩn bị bài sau
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 26 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9
Tiết 8 Bảng căn bậc hai
A, Mục tiêu:

Kiến thức : - Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai, biết cách
tra bảng để tìm căn bậc hai của một số thực không âm.


Kỹ năng: - có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.


Thái độ:- Có ý thức xây tự giác, rèn luyện tính kiên trì cẩn thận.
B, Chuẩn bị:bảng phụ, phiếu học tập, bảng số, êke.
C, Tiến trình bài dạy:
Hoạt động1: Kiểm tra
Bài tập: Tìm x, biết
a,
6144

2
=++
xx
b,
2
1
32
=


x
x
GV gọi 2HS lên bảng trình bày

6126144
2
=+=++
xxx

5,3;5,2
21
==
xx
Đ/K:
2
3

x
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
16

Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
4
1
32
2
1
32
2
1
32
=


=


=


x
x
x
x
x
x
2
1
124432
===
xxxx

(loại
Hoạt động2: Giới thiệu bảng:
GV giới thiệu bảng căn bậc hai (Bảng IV)
là dùng để khai căn bất cứ một số nào có
nhiều nhất 4 chữ số.
GV yêu cầu HS mở bảng IV để biết cấu
tạo của bảng căn bậc hai
? Quan sát bảng và hãy nêu cấu tạo của
bảng căn bậc hai?
HS chú ý nghe GV giới thiệu
HS mở bảng IV quan sát cấu tạo của bảng
HS nêu cấu tạo: Bảng đợc chia thành các
hàng và các cột ngoài ra còn có 9 cột hiệu
chỉnh
Hoạt động3: Cách dùng bảng
a, Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn
100 GV cho HS làm VD1: Tìm
68,1
GV đa mẫu 1 ghi trên bảng phụ dùng ê ke tìm
gaio điểm cuae hàng 1,6 và cột 8 nằm trên 2 cạnh
góc vuông.
? Giao điểm của 1,6 và cột là số nào?
GV: Tìm:
49,8?9,4
VD2: Tìm
18,39
? Hãy tìm giao của của hàng 39 và cột 1?
? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chỉnh em
thấy số mấy?GV tịnh tiến ê ke sao cho số 39 và 8
nằm trên 2 cạnh góc vuông

GV: Ta dùng số 6 để hiệu chỉnh chữ số cuối cùng
ở số 6,253 nh sau:
6,253 + 0,006 = 6,259
HS ghi VD1: Tìm
68,1
HS: Là số 1,296HS ghi
296,168,1

HS tìm đợc:
214,29,4


914,249,8

HS làm VD2 và quan sát bảng phụ
HS: là số 6,253
HS tìm đợc là số: 6
HS ghi:
259,618,39

HS chú ý nghe và ghi nhớ
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
17
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
Vậy
259,618,39

GV y/c HS tìm:
11,9;48,36;736,9
GV: Bảng căn bậc hai chỉ cho phép tìm trực tiếp

căn bậc hai của những số lớn hơn 1 và nhỏ hơn
100. Dựa vào tính chất của căn bậc hai ta vẫn có
thể dùng bảng này để tính CBH của số lớn hơn
100 hoặc nhỏ hơn 1.
b, Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :
? Để tìm
1680
ngời ta làm nh thế nào?
Dựa trên cơ sở nào để làm VD3?
GV yêu cầu HS áp dụng VD3 làm ?2 bằng hoạt
động nhóm
Tìm
911
Tìm
988
GV cho HS làm VD4: Tìm:
00168,0
GV HD HS phân tích: 0,00168 = 16,8 : 10.000
( PT sao cho số bị chia khai căn đợc nhờ dùng
bảng và số chia là luỹ thừa bậc chẵn)?chú ý ?
Hãy làm bài tập ?3
Dùng bảng căn bậc hai tìm nghiệm gần đúng của
PT: x
2
= 0,33982
? Làm nh thế nào để tìm nghiệm gần đúng của
x?? Vậy nghiệm của PT XĐ nh thế nào?
HS đọc VD3 T22- SGK và hiểu
HS: Ngời ta phân tích 1680 = 100 . 16,8
Vì tích này chỉ cần tra bảng

8,16
100 = 10
2

HS: Nhờ quy tắc khai phơng một tích
HS làm ?2 bằng hoạt động nhóm theo sự
phân công của GV.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
18,3011,910100.11,9911,
==
a
14,31143,10388,9.100988,
=
b
HS phân tích đợc:
0,00168 = 16,8 : 10.000
HS:
000.10:8,1600168,0
=

04009,0100:009,4100:8,16
2
=
c, Tìm CBH của những số nhỏ hơn 1
HS tìm
6311,03982,0


nghiệm của PT: x
2

= 0,33982 là:

3982,0;3982,0
21

xx
Hoạt động4: Luyện tập
Nối Cột A Cột B
1.
4,5
a. 5,568
- Học sinh quan sát đề bài trên bảng phụ
và bài làm.
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
18
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
2.
31
b. 98,45
3.
115
c. 0,8426
4.
9691
d. 0,03464
5.
71,0
e. 2,324
6.
0012,0

g. 10,72
Bài 41: (T23 SGK)
Biết
019,3119,9
. Hãy tính:
0009119,0;09119,0;91190;9,911
? Dựa trên cơ sở nào để xác định ngay kết
quả ?Bài 42 (T23 SGK) : Hãy dùng bảng
để tính giá trị gần đúng của mỗi PT:
a. x
2
= 3,5 b. x
2
= 132
HS nêu kết quả:
1 e 3 g 5 c
2 a 4 b 6 d
áp dụng quy tắc dời dấu phẩy để XĐ kết
quả
- HS nêu kết quả
2 HS lên bảng
Tơng tự ?3 GV gọi 2 HS đồng thời lên
bảng
D.H ớng dẫn học ở nhà : GV yêu cầu HS về nhà : + Học kỹ bài học , làm các bài tập
trong SGK và SBT + Đọc bài đọc thêm và chuẩn bị bài sau: Biến đổi đơn g/biểu
thức chứa căn bậc hai
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 28 tháng 08 năm 2009

Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9A, B
Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức căn bậc hai
A.Mục tiêu: * Kiến thức: HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa
thừa số vào trong dấu căn, biết vận dụng để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
* Kỹ năng: Nắm đợc các kỹ năng đa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, có kỹ
năng so sánh rút gọn.
* Thái độ: Rèn khả năng t duy, tính cẫn thận và kiên trì
B.Chuẩn bị:GV: Bảng phụ , phiếu học tập, bảng số.
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
19
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
C.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động1: Kiểm tra
1. Bài 47 (T23 SGK) a. x
2
= 22,8
b. x
2
= 15
Tìm tập hợp số x thoã mãn BĐT
:
2>x
và biểu diễn trên trục số.
HS1: Làm bài 47 3a. x
8730,3

b.
7749,4

x

Điều kiện :
0

x


42
>>
xx
Biểu diễn nghiệm trên trục số
Hoạt động 2: đ a một thừa số ra ngoài dấu căn
? Hãy làm ?1 T24 (SGK).Với
0;0

ba

hãy chứng tỏ:
baba
=
2
GV: Đẳng thức:
baba
=
2
trong ?1 cho
phép ta đựoc thực hiện biến đổi
baba
=
2
, phép biến đổi này đợc gọi

là phép đa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
? Hãy cho biết thừa số nào đợc đa ra
ngoài dấu căn. ? áp dụng hãy đa 1 số ra
ngoài dấu căn VD1: a,
23
2
- VD1: b,
525.25.420
2
===
GV:1 trong những ứng dụng của phép
biến đổi này là rút gọn biểu thức:
? Hãy đọc ví dụ 2 trong SGK
Rút gọn biểu thức:
52053
++
học sinh quan sát và chỉ rõ:
5;52;53

đợc gọi là đồng dạng với nhau (là tích
Học sinh làm ?1
)0;0(.
.22
===
bababababa
HS: cơ sở cứng minh:
-Khai phơng 1tích
-Hằngđẳng thức:
aa
=

2
- HS: thừa số a
- HS: ghi ví dụ :
a,
2323
2
=
đôi khi ta phải biết đổi biếu thức dới dấu
căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện
phép đa một số ra ngài dấu căn.
- HS đọc ví dụ 2:
- HSHĐ nhóm và các nhóm báo kết quả
Kết quả: Rút gọn biểu thức.
a,
5082
++
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
20
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
của một số với cùng một căn thức:
5
)
? Hãy hoạt động nhóm bài: ?2 T25 - SGK
A;B mà B

0ta có:
BABA
=
2
Nếu

0

A
thì
BABA
=
2

BABAA
==<
2
0
- GV hớng dẫn HS làm ví dụ 3: Đa một
tha số ra ngoài dấu căn.
áp dụng làm bài tập 3 T25(SGK)
? Hãy nhận xét ?
=
.2825222
=++
b,
5452734 ++
=
5237

HS1:
24
28 ba
với
0


b
=
72)2(74.7
22224
bababa
==
=
)(72
2
baba

HS2:
224242
)6(236.272 abbaba
==
=
)0(2626
22
aabab
=
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố:
áp dụng làm các bài tập 43(d,e) 44; và 46
T27 SGK)
- GV gọi hS lần lợt lên bảng làm các bài
tập GV tổng kết đúng sai: a,
2 4 2
. ( 0)x y xy x= <
- HS áp dụng làm các bài tập theo yêu
cầu của GV.
- HS lên bảng trình bày.

D.Dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà học bài và làm các bài tập còn lại trong SGK và một số
bài tập trong SBT - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 29 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9A, B
Tiết 10: Biến đổi đơn giản biểu thức căn bậc hai
A.Mục tiêu: * Kiến thức: HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa
thừa số vào trong dấu căn, biết vận dụng để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
21
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
* Kỹ năng: Nắm đợc các kỹ năng đa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, có kỹ
năng so sánh rút gọn.
* Thái độ: Rèn khả năng t duy, tính cẫn thận và kiên trì
B.Chuẩn bị:GV: Bảng phụ , phiếu học tập, bảng số.
C.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Đa 1 thừa số vào trong dấu căn
- GV đa 1 thừa số vào dấu căn là phép biến
đổi ngợc của phép đa 1 thừa số ra ngoài
dấu căn.
- Nêu dạng tổng quát: Hãy đọc và nghiên
cứu VD4
GV: ở ví dụ 4b ; d khi đa thừa số vào dấu
căn ta chỉ đa các tổng số dơng vào trong
dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc
2.
? Hãy làm ?4 bằng hoạt động nhóm.
-GV: Đa thừa số vào trong dấu căn (hoặc

ra ngoài) co tác dụng:
+ So sánh các số thuận tiện.
+ Tính giá trị gần bằng với độ chính xác
cao hơn.
áp dụng làm VD5 So sánh:
73

28
? Để so sánh 2 số trên ta làm nh thế nào
HS nghe hiểu và ghi bài.
Với
0;0

BA
ta có :

BABA
2
=
Với
0;0

BA
ta có

BABA
2
=
- HS tự nghiên cứu VD4 trong SGK.
a,

455.95353
2
===
c,
)0(
634
abaaab
=
b,
2,45.44,152,1
==
d, -
)0(2052
432
=
abaaab
? Hãy lên bảng ? (2HS làm 2 cách)
? Có thể có cách làm nào khác ?
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố:
Hãy làm bài tập 45(a, c)- T27SGK
So sánh:
2 học sinh đồng thời lên bảng.
HS1: Làm bài tập 45(a,c)-T27SGK
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
22
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
a,
33

12

;
51
3
1

150
5
1

Trả lời câu hỏi:hãy nêu các phép biến đổi
đơn giản các biểu thức chá căn bậc hai đã
học?
3. Bài 65-T13 SBT
Tìm x biết:
a,
3525
=
x
b,
1624

x
? Hãy suy nghĩ nháp bài và lên bảng trình
bày?
? Hãy nhận xét?
? Vận dụng kiến thức nào để giải ?
a, Ta có:
3212 =
vậy
3233

>
hay
1233 >
c,Ta có:
3
17
9
51
51
3
1
==

16
25
150
50
5
1
==
a,
3525
=
x
497355
===
xxx
b,
1624


x

6561081622 xxx

+ Đa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
+ Điều kiện tồn tại căn thức bậc hai.

D.Dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà học bài và làm các bài tập còn lại trong SGK và một số
bài tập trong SBT - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
*.Đánh giá rút kinh nghiệm:
.
.
Ngày soạn 30 tháng 08 năm 2009
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
23
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
Ngày dạy: / 8 / 2009. Dạy lớp 9A, B
Tiết 11: biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc 2
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách khử mẫu của một biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bớc đầu biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức.
- Giáo dục tính trung thực và kiên trì rền luyện.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : SGK, vở ghi,vở bài tập.
C. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động1: Kiểm tra
Hãy lên bảng trình bày bài tập:
45(a,c)T27sgk và bài tập 47(a,d)T27sgk

? Hãy nhận xét.
- GV bổ sung và cho điểm.
? Ta đã nghiên cứu đợc những phép biến
đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc 2
nào?
- GV vào bài mới.
- 2 học sinh đồng thời lên bảng.
HS1: Làm 45(a,c)
a,
1233
>
b,
51
3
1
150
5
1
>
HS2: Rút gọn.
a,
),0,0(
2
)(32
2
22
yxyx
yx
yx


+

=
yx

6
- HS cả lớp nhận xét.
- HS nêu những phép biến đổi đã học.
Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
24
Kế hoạch bài học : Đại số 9 Trờng THCS Quảng Cát
- GV nêu lý do đa ra phép khử mẫu của
biểu thức lấy căn.
- GV giới thiệu VD1: khử mẫu của biểu
thức lấy căn.
a,
3
6
3
6
3.3
3.2
3
2
2
===
? Từ biểu thức đầu đến biểu thức cuối
cùng ngời ta làm nh thế nào ?
- GV bổ sung cho hoàn chỉnh.

? Tơng tự nhận xét về VD1b.
b,
)0.(
7
5
>
ba
b
a
=
b
ab
b
ab
bb
ba
7
35
)7(
35
7.7
7.5
2
==
-GV qua ví dụ trên các biểu thức lấy căn
không còn chứa mẫu nữa ngời ta gọi là
khử mẫu.
? Qua các ví dụ trên em hãy nêu rõ cách
làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
GV bổ sung và đa ra công thức tổng quát:

B
AB
B
AB
B
A
==
2
(A.B

0; B

0)
? áp dụng làm ?1
- HS nghiên cứu VD1a
- HS nhận xét: biểu thức lấy căn là
3
2

mẫu =3.
- Nhân cả tử và mẫu với 3 để biến đổi
mẫu thành
2
3
để áp dụng dụng khai ph-
ơng một thơng đợc biểu thức cuối cùng.
- Học sinh nhận xét tơng tự ví dụ 1a
- HS nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy
căn: Biến đổi sao cho mẫu trở thành bình
phơng của của một số hoặc một biểu thức

rồi khai phơng mẫu.
- HS đọc lại công thức tổng quát.
HS áp dụng làm ?1
Giáo viên : Đỗ Thị Dung
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×