Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài soạn Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.05 KB, 11 trang )

Bài soạn Đại số lớp 9 - Năm học 2007 - 2008
1
Tuần 9 - Tiết 17. Ngày soạn:1/11/2007 Ngày dạy: 4/11/2007
ôn tập chơng I
(Tiết thứ hai)
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục đợc củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- Tiếp tục rèn các kĩ năng rút gọn, tính giá trị biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều
kiện để giá trị của biểu thức đợc xác định, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập của nhóm ghi bài tập cuối cùng.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra:
- HS1: BT96 SBT: Phơng án D.
.3669333
===+=+
xxxx
- HS2: BT97 SBT: Phơng án A
.3)53(
2
1
)53(
2
1
)
)53)(53(
)53(
)53)(53(
)53(
53
53


53
53
22
=++=
+
+
+
+

=

+
+
+

- GV lấy kết quả theo từng phơng án của cả lớp trong khi 2 HS trình bày trên bảng.
- GV treo bảng hệ thống các phép biến đổi căn thức bậc hai.
HĐ2: Ôn tập:
- HS hoạt động nhóm dới sự giúp đỡ
của GV.
BT100 SBT: Rút gọn các biểu thức:
.612336615)
+
b
Giải:
.636263
62363
)623()63(
)62(62.3.29)6(6.3.29
612336615

22
22
=+=
+=
+=
+++=
+
BT73 SGK: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
2
41299) aaaa
++
tại a = -9.
44
2
3
1)
2
+

+
mm
m
m
b
tại m = 1,5.
? Hãy xét sự tồn tại của căn thức.
? Tìm điều kiện của biến để giá trị biểu
thức đợc xác định.
- GV và HS cùng tìm xong điều kiện đối
với từng phần

- 2 HS trình bày qua hớng giải quyết,
nếu đúng hớng, GV mời lên bảng.
- HS dới lớp quan sát, đối chiếu với bài
đã chuẩn bị và nhận xét.
Giải:
a) ĐK: a

0
.323
)32(341299
22
+=
+=++
aa
aaaaa
Thay a = -9 (thoả mãn ĐK (*)) vào biểu thức vừa rút gọn:
.61593)9.(293
==+
Vậy với a = -9 thì biểu thức đã cho có giá trị là -6.
b) ĐK: m

2 (*)
.2.
2
3
1
)2(
2
3
144

2
3
1
22


+=


+=+

+
m
m
m
m
m
m
mm
m
m
Thay m = 1,5 thoả mãn ĐK (*) vào biểu thc vừa rút gọn, ta
đợc:
5,35,0.9125,1.
25,1
5,1.3
1
==

+

Dang Thanh Ha THCS THD
Bài soạn Đại số lớp 9 - Năm học 2007 - 2008
2
Vậy với m = 1,5 thì biểu thức đã cho có giá trị là -3,5.
BT75 SGK: Chứng minh các đẳng thức sau:
ba
baab
abba
c
=

+
1
:)
với a, b dơng và a

b.
- HS hoạt động nhóm.
Giải:
c) Biến đổi vế trái:
.).(
).(1
: baba
ab
baab
baab
abba
=
+
=


+
VT = VP. Vậy đẳng thức đã chứng minh xong.
BT 76 SGK. Cho biểu thức:
222222
:1
baa
b
ba
a
ba
a
Q










+

=
với a> b>0.
a) Rút gọn Q.
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b.
- HS làm dới sự hớng dẫn của GV.

Giải:
a) Ta có:
222222
:1
baa
b
ba
a
ba
a
Q










+

=
=
.
.
)(
))((
)(

.
2
222222
2
22
22
222
22
22
22
22
22
ba
ba
baba
ba
baba
ba
ba
b
ba
a
bab
b
ba
a
bab
baa
ba
a

b
baa
ba
aba
ba
a
+

=
+

=
+

=



=



=




=



+


b) Khi a = 3b thì
.
2
2
2
1
4
2
3
3
===
+

=
b
b
bb
bb
Q
Vậy với a = 3b thì Q =
.
2
2
BT: Cho biểu htức:
1
3
+


=
x
x
A
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của A đợc xác định.
b) Tìm x để A =5.
c) Tìm điều kiện của x để A > 2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
d) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
- HS theo nhóm làm bài vào phiếu học
tập của nhóm.
- GV đa ra đáp án các phần a, b, c.
- Phần c,d GV đa ra hớng giải quyết,
yêu cầu HS về nhà hoàn thành cả bài
tập vào vở.
d)
.
1
4
1
1
41
+
=
+
+
=
xx
x

A
Giải.
a) A xác định

x

0
b) A = 5


5
1
3
=
+

x
x
; x

0 (*).
5
1
3
=
+

x
x
.4

2
84
553
=
=
=
+=
x
x
x
xx
Dang Thanh Ha THCS THD
Bài soạn Đại số lớp 9 - Năm học 2007 - 2008
3
Giá trị x = 4 thoả mãn ĐK (*).
Vậy với x = 4 thì A = 5.
c) A > 2


2
1
3
>
+

x
x
; x

0 (*).

.25
5
5
0
1
223
02
1
3
<
<
>
>
+


>
+

x
x
x
x
xx
x
x
Kết hợp với ĐK (*) ta có
để A > 2 cần 0

x < 25.

HĐ3: Củng cố:
Sau khi học xong chơng I, cần:
- Nắm đợc định nghĩa căn bậc hai số học; từ đó chứng minh đợc các định lí trong chơng
liên hệ của phép khai phơng và phép bình phơng, với phép nhân, phép chia; điều kiện xác định
của căn thức bậc hai.
- Thành thạo các kĩ năng tính toán, tìm số cha biết, rút gọn biểu thức, so sánh các số, tìm
điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai, biết dùng
MTBT hoặc bảng số để tìm căn bậc hai, bậc ba của một số.
HĐ4: Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại cách chứng minh các định lí trong chơng, các dạng bài tập đã chữa.
- BT 100, 105 -->108 SBT.
Tuần 9 - Tiết 18. Ngày soạn:3/11/2007 Ngày dạy: 6/11/2007

kiểm tra chơng I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ nắm và vận dụng kiến thức học ở chơng I, kĩ năng trình bày bài của
học sinh.
- Rèn luyện khả năng làm việc khoa học, nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị:
Đề kiểm tra in sẵn.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1; ổn định tổ chức:
HĐ2: Kiểm tra:
Câu1 (2 điểm): Chứng minh định lí:
Với a

0 và b

0, ta có:
... baba

=
Câu 2 (3 điểm): Chứng minh đẳng thức:
.10.3,310
10
1
35).20258(
=








++
Dang Thanh Ha THCS THD
Bài soạn Đại số lớp 9 - Năm học 2007 - 2008
4
Câu 3 (2 điểm): Rút gọn:
28)47(
2

.
Câu 4 (3 điểm): Cho biểu thức:
x
x
x
x
x

x
P
4
4
.
22









+
+

=
với x > 0 và x

4.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P > 3.
HĐ3: Thu bài - Nhận xét tiết học:
HĐ4: Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các kiến thức về hàm số và đồ thị hàm số đã học ở lớp 7.
IV. Đáp án - Biểu điểm:
Câu 1: 2 điểm. Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có:


... baba
=
Chứng minh:
- Do a

0, b

0 nên
ba.
xác định và không âm. 0,5 điểm.
- Ta có:
bababa .).()().(
222
==
. 0,5 điểm.
Vậy
ba.
là căn bậc hai số học của a.b 0,5 điểm.
hay
... baba
=
0,5 điểm.
Câu 2: 2 điểm.
Biến đổi vế trái: mỗi dòng biến đổi đợc0,5 điểm
1010.3,05).5223(
1010
10
3
5).522522(
+=







++
.10.3,3
1010.3,010103
=
+=
Vậy VT = VP. Đẳng thức đã chứng minh xong. 0,5 điểm.
Câu 3: 2 điểm.
7247
28)47(
2
=

1 điểm.
7274
=
0,5 điểm.
.734
=
0,5 điểm.
Câu 4: 3 điểm. Mỗi dòng biến đổi đợc 1 điểm.
.
2
4
.

4
2
2
4
.
4
22
2
4
.
)2)(2(
)2()2(
4
4
.
22
)
x
x
x
x
x
x
x
x
xxxx
x
x
xx
xxxx

x
x
x
x
x
x
Pa
=


=


++
=

+
++
=









+
+


=
b) P > 3


.93
>>
xx
1 điểm.
Tuần 10 - Tiết 19. Ngày soạn: 5/11/2007 Ngày dạy: 9/11/2007
nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững :
Dang Thanh Ha THCS THD
Bài soạn Đại số lớp 9 - Năm học 2007 - 2008
5
+ Các khái niệm về "hàm số", "biến số", hàm số có thể đợc cho bởi bảng, bằng công thức.
+ Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x), y = g(x),.... Giá trị của hàm số y = f(x) tại
x
0
, x
1
, ... đợc kí hiệu là f(x
0
), f(x
1
),....
+ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
+ Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.

- HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số; biết biểu diễn các cặp số
(x; y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ cho VD1, ?3 SGK.
Hệ trục toạ độ.
HS: Ôn các kiến thức đã học về hàm số ở lớp 7.
Giấy kẻ ô vuông.
III. Tiến trình bài dạy:
HĐ1:Khái niệm hàm số - Đồ thị của hàm số.
? Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của
đại lợng thay đổi x.
? Hàm số có thể cho bởi những cách nào.
- GV đa ra VD1 SGK.
? Khi y là hàm số của x ta thờng kí hiệu nh
thế nào.
? Tìm giá trị tơng ứng của y khi x = 3.
? Xét hàm số y = 2x, biến số x có thể nhận
những giá trị nào.
? Hỏi tơng tự với hàm số y =
x
4
.
- GV đa ra nhận xét.
? Thế nào là hàm hằng.
- 1 HS nêu cách làm ?1.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
1. Khái niệm hàm số:
- K/n: đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay đổi x:
với mỗi giá trị của x, luôn xác định đợc chỉ 1 giá trị t-
ơng ứng của y.

y gọi là hàm số của x, x gọi là biến số.
- Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức - VD1
SGK.
- Ta thờng kí hiệu y = f(x), y = g(x)
VD: y = f(x) = 2x + 3.
Với x = 3 thì y = 9, ta viết: f(3) = 9.
- Biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác
định.
- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi
thì hàm số y gọi là hàm hằng.
?1. Cho hàm số y = f(x) =
5
2
1
+
x
.
Tính f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(10).
Giải:
.05)10.(
2
1
)10(;45)2.(
2
1
)2(
2
1
653.
2

1
)3(;652.
2
1
)2(
2
1
551.
2
1
)1(;550.
2
1
)0(
=+==+=
=+==+=
=+==+=
ff
ff
ff
Dang Thanh Ha THCS THD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×