Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Lưu đề kiềm tra Toán 9 Đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.81 KB, 31 trang )


Đề kiểm tra 15 phút
1. Tính
a,
5082 ++

b,
5452734 ++
c,
281878523 ++ xxx
2. Giải phơng trình
9( 1) 21x =
3. Rút gọn

4 2 3+
Biểu điểm
Câu 1 : mỗi ý 2 im
Câu 2 : 2 điểm
Câu 3 : 2 điểm
Đáp án bi 1 : a,
5082 ++

=
2.252.42 ++
=
25222 ++
= (1+2+5)
2
= 8
2
b,


5452734 ++
=
55.93.934 ++
=
5533334 ++
= ((4+3)
3
- (3-1)
5
)
= 7
3
- 2
5
c, Vụựi x 0 thỡ
x2
coự nghúa

281878523 ++ xxx
=
282.972.4523 ++ xxx
=
2823.722.523 ++ xxx
=
2822121023 ++ xxx
= (3-10+21)
282 +x
= 14
282 +x


Bi 2
2
9( 1) 21( 1)
3 1 21
1 7
1 7
50
x x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
X = 50 thoả mãn điều kiện của bài toán
Vậy phơng trình có một nghiệm
Bi 3

2
4 2 3 3 2 3 1
( 3 1) 3 1 3 1
+ = + + =
= + = + = +
Tit 29 KIM TRA

đề BàI
I. Trc nghim (4 im)

Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc ỏp ỏn ỳng nht
Cõu 1. Vi giỏ tr no ca k thỡ hm s y = (k 3)x + 4 nghch bin trờn
tp s thc R ?
A. k

3 B. k < 3 C. k

3 D. k > 3
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x – 5 ?
A. (-1;2) B. (-2;-1) C. (3;-4) D. (3;-14)
Câu 3. Giá trị của a để hai đường thẳng y =
2
1
3
a x
 
− +
 ÷
 
và y = 1 – 2x cắt
nhau là :
A.
8
3
a ≠
B.
7
3
a ≠ −
C.

8
3
a ≠

2
3
a ≠
D.
7
3
a ≠ −

2
3
a ≠
Câu 4. Đồ thị hàm số y = -3x + 5 cắt trục tung tại điểm :
A. (5 ; 0) B. (-3 ; 0) C. (0 ; 5) D. (0 ; -3)
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = -x – 2 song song với đường thẳng nào sau đây
?
A. y = x – 2 B. y = x + 2 C. y = -x D. y = 2x
Câu 6. Cho các hàm số : y = 0,3x ; y =
3
4

x ; y =
3
x ; y = -2x
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Các hàm số đã cho đều đồng biến
B. Các hàm số đã cho đều xác định với mọi số thực x

C. Đồ thị các hàm số đã cho đều là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Đồ thị các hàm số này đều cắt nhau tại điểm O(0 ; 0)
Câu 7. Với giá trị nào của b thì đồ thị hàm số y = -2x + b đi qua điểm P(-
1 ; 5) ?
A. b = 3 B. b = -11 C. b = 7 D. b = - 3
Câu 8. Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y =
3x + (5 – m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
A. m = 16 B. m = 4 C. m = 1 D. m = 2
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = (n + 1)x + 2 và y = (3 – 2n)x
– 1.
a, Với giá trị nào của n thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song
song với nhau ?
b, Với giá trị nào của n thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt
nhau ?
c, Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không ? Vì sao ?
Câu 2 (3 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2
a, Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M(2 ; 8)
b, Vẽ đồ thị của hàm số trên ?
c, Tính góc tạo bởi đường thẳng trên và trục Ox (kết quả làm tròn đến
phút)

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C C C A A C
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
Cho hai hàm số : y = (n + 1)x + 2 và y = (3 – 2n)x – 1

Để hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất thì

1 0
3 2 0
n
n
+ ≠


− ≠


1
3
2
n
n
≠ −







(0,5 điểm)
a, Để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau khi và
chỉ khi :
n + 1 = 3 – 2n và 2


-1 (0,5 điểm)


n =
2
3
(0,25 điểm)
Kết hợp với điều kiện ở trên ta có : Với n =
2
3
thì đồ thị của hai hàm số
là hai đường thẳng song song với nhau
(0,25 điểm)
b, Để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi :
n + 1

3 – 2n (0,5 điểm)


n

2
3
(0,25 điểm)
Vậy với n

2
3
; n


-1; n

3
2
thì đồ thị của hai hàm số là hai đường
thẳng cắt nhau
(0,25 điểm)
c, Hai đường thẳng nói trên không thể trùng nhau được vì có b

b’ (2

-
1) (0,5 điểm)
Câu 2 (3 điểm). y = ax + 2
a, Đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 8) nên x = 2; y = 8 thỏa mãn công thức
hàm số
Thay x = 2; y = 8 vào y = ax + 2 ta được : (0,25 điểm)
8 = a.2 + 2 (0,25 điểm)
2a = 8 – 2
a = 3 (0,25 điểm)
Vậy hàm số đã cho là : y = 3x + 2 (0,25 điểm)

b, Vẽ đồ thị hàm số : y = 3x + 2
Với x = 0 thì y = 3.0 + 2 = 2 ta được điểm A(0; 2) (0,25 điểm)
Với y = 0 thì x =
0 2 2
3 3

= −
ta được B

2
;0
3

 
 ÷
 
(0,25 điểm)


(0,5 điểm)
c, Tính góc tạo bởi đường thẳng trên và
trục Ox
Góc tạo bởi đường thẳng trên và
trục Ox là góc ABO (0,25 điểm)
Xét tam giác vuông OAB có :
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Vậy góc tạo bởi đường thẳng trên và trục Ox là
71
0
34’ (0,25 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chấm theo đáp án, biểu điểm
HS chỉ được chọn một đáp án trong một câu
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 : HS làm cách khác đúng, hợp lí vẫn cho điểm tối đa

Câu 2 : HS làm cách khác đúng, hợp lí vẫn cho điểm tối đa

Hết
B
A
y
x
-2
3
-1
2
1
O
·
0 '
2
3
2
3
71 34
OA
tgABO
OB
ABO
= = =
⇒ ≈
Tiết 38,39 : Kiểm tra học kỳ I
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu:

*Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong học kỳ I về điều kiện tồn tại căn
thức bậc hai; hằng đẳng thức ; các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai; rút gọn biểu
thức; hàm số bậc nhất, cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, một số tính chất của hàm số bậc
nhất, hai đờng thẳng song song , cắt nhau, trùng nhau
*Có kỹ năng trình bày bài giải, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số.
*Rèn đức tính cẩn thận khi làm bài
II, Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kỳ I
III. Tiến trình lên lớp:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
3- Kiểm tra
Đề bài (Phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút)
Câu 1. (1 điểm).
Tính
a)
9
250,
b)
22
22
384457
76149


Câu 2. (2 điểm)
Cho hàm số y = -2x + 3

a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tính góc tạo bới đờng thẳng y = -2x + 3 và trục 0x (làm tròn đến phút).
Câu 3.(1 điểm).
Tìm x, biết :
2
12 )x(
= 3
Câu 4. (2 điểm).
Cho biểu thức M =








+
+
22 x
x
x
x
.
x
x
4
4
a) Tìm điều kiện để M có nghĩa.
b) Rút gọn M.

Câu 5. (1,5 điểm).
Cho đờng tròn tâm 0 bán kính 5 cm, dây AB bằng 8 cm. Tính khoảng cách từ tâm
0 đến dây AB.
Câu 6. (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5, AB = 2AC. Vẽ hai đờng tròn (B,AB) và
(C,AC). Gọi giao điểm thứ hai khác A của hai đờng tròn này là E.
a) Tính AC.
b) Chứng minh CE là tiếp tuyến của (B)
c) Hạ đờng cao AH, Trên AH lấy điểm I sao cho AI =
3
1
AH. Kẻ Cx // AH, gọi giao
điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác AHCD.
Đáp án và thang điểm
Câu 1. (1 điểm).
a)
9
250,
=
3
50,
=
6
1
(0,5 điểm)
b)
22
22
384457
76149



=
))((
))((
384457384457
7614976149
+
+
=
84173
22573
.
.
=
91
15
=
6
1
(0,5 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Cho hàm số y = -2x + 3
a)Vẽ đồ thị của hàm số.
x = 0

y = 3 A(0;3)
x =
2
3



y= 0 B(
2
3
;0)
Đồ thị của hàm số y = -2x + 3 là đờng thẳng AB (1 điểm)
b)Tính góc tạo bới đờng thẳng y = -2x + 3 và trục 0x (làm tròn đến phút).
Gọi

là góc tạo bởi đờng thẳng y = -2x + 3 và trục 0x
x
y
A 3
O

1,5 B
thì

= 180
0
-

ABO
Tam giác AOB vuông tại O nên : tg ABO =
OB
OA
=
2
3

: 3 = 0,5



ABO =

= 180
0
-

ABO (1 điểm)
Câu 3.(1 điểm).
Tìm x, biết :
2
12 )x(
= 3

12 x
= 3

2x - 1 = 3

x = 2
Hoặc 2x - 1 = - 3

x = -1
Vậy x = 2 ; x = - 1 (1 điểm)
Câu 4. (2 điểm).
Cho biểu thức M =









+
+
22 x
x
x
x
.
x
x
4
4
a) M có nghĩa

x > 0; x

4 (1 điểm)
b) M =









+
+
22 x
x
x
x
.
x
x
4
4
=









++
4
22
x
xxxx
.
x

x
2
4
(0,5điểm)
=
4
2
x
x
.
x
x
2
4
=
x
(x > 0; x

4) (0,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm).
GT
(0;5 cm), AB = 8 cm.
OH

AB tại H
KL OH =?
Chứng minh
Ta có : AB = 8cm.
OH


AB tại H nên AH = 4cm
Xét

AOH có

H = 90
0
nên
OH
2
+ AH
2
= OA
2
( ĐL pi ta go)

OH =
1625
= 3(cm)
Vậy OH = 3cm
Câu 6. (2,5 điểm).
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng (0,5 điểm)
GT

ABC :

A= 90
0
, BC = 5, AB = 2AC.
Vẽ (B,AB) cắt (C,AC) tại E , AH


BC
AI =
3
1
AH, Cx // AH, BI cắt Cx tại D
KL
a) Tính AC.
b) Chứng minh CE là tiếp tuyến của (B)
c) Tính diện tích tứ giác AHCD.
Chứng minh
a)

ABC có

A= 90
0
nên AB
2
+ AC
2
= BC
2
( ĐL pi ta go)
o
b
h
A
A
b

e
c
d
i
h


(2AC)
2
+ AC
2
= 25


AC =
5
(0,5 ®iĨm)
b)

ABC =

EBC



BAC =

BEC = 90
0


EC

BE

CE lµ tiÕp tun cđa ®êng trßn (B) (1 ®iĨm)
c) HC = 1; AH = 2
BC
BH
CD
IH
=


CD =
3
5


SADCH =
6
11
(0,5 ®iĨm)
Ngày soạn ngày dạy
Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU :
Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS thông qua chương I , các vấn
đề cơ bản trong chương : Căn bậc hai , các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc
hai
Rèn cho HS tính độc lập , tính tự giác khi làm bài kiểm tra , tăng cường rèn
luyện kỹ năng tính toán , kỹ năng thực hiện các phép biến đổi , phát trển tư duy

cho HS
II . CHUẨN BỊ
GV : Ra đề bài in sẵn
HS : n tập
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Gv : Phát bài
HS làm bài
Đề bài : 2
Đề 1 :
Bài 1 : Nêu đònh lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? Cho ví
dụ ?
Bài 2 : Khoanh tròn đáp số đúng :
a ) Cho căn thức
1
2
4
x +
Điều kiện để căn thức có nghóa là :
A . x
≥ −
1
8
B . x ≤ -
1
8
C . x ≥
1
8

b ) Giá trò của biểu thức

3
72 50
4
− −
là :
A .
1
2
2
B .
1
2 3
2

C .
1
11 2 3
2

Bài 3 : Tìm x biết :
2
(2 3) 6x + =
Bài 4 : Cho biểu thức :
1 1 2
:
1
1 1
x
P
x

x x x x
 
 
= − +
 ÷
 ÷
 ÷

− − +
 
 
a ) Tìm điều kiện của x để P xác đònh
b ) Rút gọn P
c ) Tìm các giá trò của x để P > 0
Đề 2
Bài 1 : Nêu đònh lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ? Cho ví
dụ ?
Bài 2 : Khoanh tròn đáp số đúng :
a ) Giá trò của x làm cho
2 3x− −
xác đònh là :
A . x ≤ -
3
2
B . x ≥ -
3
2
C . x ≤
3
2


b ) Giá trò của biểu thức
2
( 3 2)−
là :
A .
3
- 2 B . 2 -
3
C . - 2-
3
Bài 3 : Rút gọn biểu thức :
a ) (
(5 2 2 5) 5 250+ −

b )
3 2 2 3 2 2+ − −

Bài 4 : Cho biểu thức :
1 1 1 2
:
1 2 1
x x
Q
x x x x
 
+ +
 
= − −
 ÷

 ÷
 ÷
− − −
 
 

a ) Tìm điều kiện của x để Q xác đònh
b ) Rút gọn Q
c ) Tìm x để Q =
1
4

Đáp án biểu điểm
Chung cho 2 đề :
Bài 1 : 1 , 5 điểm Đ/L 1 điểm VD 0,5 điểm
Bài 2 : 1,5 điểm
Bài 3 : 3 điểm đề 1 : 2, 5 điểm
Bài 4 : 4 điểm đề 2 : 4 , 5 điểm
GV thu bài
Rút kinh nghiệm
Đề ra bám sát nội dung SGK , vừa sức HS
Nhược điểm :
Kỹ năng giải PT chứa giá trò tuyệt đối còn yêu
Một số HS còn nhầm dấu khi rút gọn biểu thức
KiĨm tra 15 phót
§Ị bµi:
Bµi 1: Cho tam gi¸c MNP vu«ng t¹i M. H·y viÕt c¸c tû sè lỵng gi¸c gãc P
Bµi 2: ViÕt c¸c tû sè lỵng gi¸c sau vỊ tû sè lỵng gi¸c gãc nhá h¬n 45
0
a/ Sin 67

0
b/ cos 73
0
c/ tg53
0
12’ d/cotg79
0
50’
Bµi 3: Cho tam gi¸c BCD vu«ng t¹i C ®êng cao CH. BiÕt DC = 12 cm; HD
= 6 cm. H·y tÝnh CH; BD; BC; BH
§¸p ¸n vµ biĨu chÊm
Bµi 1: (3 ®iĨm)
ViÕt ®ỵc mçi tû sè lỵng gi¸c cđa gãc nhän ®ỵc 0,75 ®iĨm
Bµi 2: (3 ®iĨm)
ViÕt ®ỵc ý ®ỵc 0,75 ®iĨm
Bµi 3: (4 ®iĨm)
TÝnh ®ỵc mçi u tè ®ỵc 1 ®iĨm
Tiết 19 : Kiểm tra chơng I
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu:
* Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chơng I về hệ thức lơng
trong tam giác vuông; tỷ số lợng giác góc nhọn ; một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
* Rèn kỹ năng trình bày bài làm của học sinh
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Nghiên cứu sgk và tài liệu ra đề
2./ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chơng I

- Thớc thẳng, eke, com pa
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Đề bài
Bài 1 (2 điểm): Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Cho tam giác DEF có D = 90
0
; đờng cao DI
a/ Sin E bằng:
A/
EF
DE
; B/
DE
DI
; C/
EI
DI
;
b/ tg E bằng:
A/
DF
DE
; B/
EI
DI
; C/

DI
EI
;
c/ Cos F bằng:
A/
EF
DE
; B/
EF
DF
; C/
IF
DI
;
d/ Cotg F bằng:
A/
IF
DI
; B/
DF
IF
; C/
DI
IF
;
Bài 2 (2 điểm)
Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; ABC = 40
0
; ACB = 30
0

; Đ-
ờng cao AH. Hãy tính độ dài AH; AC
Bài 3 (2 điểm)
Dựng góc nhọn

biết sin

=
5
2
. Tính độ lớn góc

.
Bài 4 ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông
b/ Tính B; C; và đờng cao AH
c/ Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lợt là hình chiếu của M
trên AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: ( 2 điểm) Bài tập trắc nghiệm
a/ B/
DE
DI
( 0,5 điểm)
b/ B/
EI
DI
( 0,5 điểm)
c/ B/

EF
DF
( 0,5 điểm)
d/ C/
DI
IF
( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm)
AH = 12. sin 40
0
7,71 (cm) ( 1 điểm)
Sin 30
0
=
AC
AH


AC =
0
30sin
AH

50
717
,
,
15,42 (cm) ( 1 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
Hình dựng đúng ( 0,5 điểm)

Cách dựng: ( 0,75 điểm)
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị
- Dựng tam giác vuông OAB
có O = 90
0
; OA = 2; AB = 5
- Góc OBA là góc

cần dựng
Chứng minh : ta có sin

= sin OBA =
5
2
( 0,25 điểm)



23
0
35( 0,5 điểm)
Bài 4 ( 4 điểm) Hình vẽ đúng ( 0,25 điểm)
a/ ta có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2

= 56,25
BC
2
= 7,52 = 56,25 ( 0,5 điểm)

AB
2
+ AC
2
= BC
2
( = 56,25)
Vậy

ABC vuông tại A ( 0,5 điểm)
( theo định lí Pitago đảo)
b/ sinB =
57
54
,
,
BC
AC
=
= 0,6 ( 0,5 điểm)
B
O
A 1
A
Q

P
M
H
C
B


à
B
36
0
52 ( 0,25 điểm)

à
C
= 90
0
-
à
B
53
0
8( 0,25 điểm)
Ta có BC . AH = AB . AC

AH =
57
546
,
,.

BC
AB.AC
=
= 3,6 (cm) ( 0,75 điểm)
c/ Tứ giác APMQ có
à à
à
A P Q= =
= 90
0


APMQ là hình chữ nhật

PQ = AM ( 0,5 điểm)
Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất
Kẻ AH vuông góc BC ta có AM AH không đổi

AM nhỏ nhất bằng AH M trùng với H
Vậy khi M trùng H thì PQ nhỏ nhất bằng AH ( 0,5 điểm)
4. Củng cố
* Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hớng dẫn về nhà
* Đọc trớc bài Sự xác định đờng tròn.
IV. Rút kinh nghiệm
Tiết : 46 Kiểm tra chơng III
A. Mục tiêu :
+ Đánh giá kiến thức của học sinh sau khi học xong chơng III. Sự
nhận thức của học sinh về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn và giải hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn .

+ Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình, phân tích và lập đợc hệ phơng trình
của bài toán giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
+ Rèn t duy, tính độc lập, tự chủ trong kiểm tra, ý thức của học sinh .
+ Rèn tính cẩn thận, tinh thần tự giác.
B. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Ra đề , làm đáp án biểu điểm .
Trò :
- Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chơng III
- Dụng cụ học tập , giấy kiểm tra .
C. Tiến trình kiểm tra:
1. Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2. Đề kiểm tra :
Đề kiểm tra chơng III (45 phút) (Đề chẵn)
Phần I: ( 3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng vào bài làm
1. Nếu điểm P (1;-2) thuộc đờng thẳng x - y = m. Thì m bằng: A. -1
B. 3 C. 1
2. Nghiệm của hệ phơng trình



=
=+
2
12
yx
yx
là: A. ( -1 ; 1) B. (3 ; -1)
C.

7 1
;
3 3




3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập nghiệm của phơng trình. 0x + 2y = 6 đ-
ợc biểu diễn bởi đờng thẳng.
A. Là đờng phân giác của góc xOy
B. Đi qua điểm có toạ độ (3; 0) và song song với trục tung
C. Đi qua điểm có toạ độ ( 0; 3) và song song với trục hoành
4. Hệ phơng trình
2 3 1
2 3 1
x y
x y
+ =


=

có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có một nghiệm duy nhất
5. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phơng trình: x -
2
1
y =
2
1

:
A. ( -1; 1) B. (1; 1) C.( -1; -1)
6. Đờng thẳng (d) :
3
x +
.3
y =
3
. và đờng thẳng nào dới đây có một
điểm chung duy nhất.
A. 0.x + y = 1 B. 3y = - 3x +3 C. x + y = -1
Phần II: ( 7đ). Học sinh trình bày lời giải đầy đủ khi làm các bài tập này
Bài 1: ( 3đ) Giải hệ phơng trình: a,



=
=+
6
92
yx
yx
b,



=+
=
243
532

yx
yx
Bài 2: ( 1đ) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm A
( )
2;3
và B
3
;2
2



Bài 3: (3điểm) Một xe máy dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất
định. Nếu tăng vận tốc thêm 6 km/h thì đến B sớm 2 giờ. Nếu giảm vận tốc
4km/h thì đến B muộn 2 giờ . Tính vận tốc và thời gian dự định đi lúc đầu.
3. Đáp án và biểu điểm :
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) mỗi ý đúng 0,5đ
1 - D, 2 - D, 3 - B, 4 - A, 5 - A, 6 - C
II. Phần tự luận
Câu 1: (3 điểm) Giải đúng mỗi hệ phơng trình 1,5 điểm
a) Giải hệ phơng trình :



=
=+
6
92
yx
yx




3 15
2 9
x
x y
=


+ =




5
2.5 9
x
y
=


+ =



5
10 9
x
y

=


+ =





5
9 10
x
y
=


=




5
1
x
y
=


=



Vậy hệ phơng trình có ngiệm duy nhất:
( ) ( )
; 5; 1x y
=
b)



=+
=
243
532
yx
yx



6 9 15
6 8 4
x y
x y
=


+ =





11
2 3 5
y
x y
=


=




11
2 3.11 5
y
x
=


=




11
2 33 5
y
x
=



=



11
2 28
y
x
=


=




11
14
y
x
=


=


Vậy hệ phơng trình có ngiệm duy nhất:
( ) ( )
; 14;11x y

=
Câu 2: Giả sử phơng trình đờng thẳng có dạng tổng quát là
y ax b
= +
(0,25
điểm)
Vì đờng thẳng
y ax b
= +
đi qua 2 điểm A (1, 5) và B (-4, 0) nên ta có hệ ph-
ơng trình
( )
5 .1
0 . 4
a b
a b
= +


= +

(0,25 điểm)


5
4 0
a b
a b
+ =



+ =




5 5
5
a
a b
=


+ =




1
1 5
a
b
=


+ =



1

4
a
b
=


=

(0,25 điểm)
Vậy phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm A (1, 5) và B (-4, 0) là :
4y x
= +
(0,25 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Gọi vận tốc dự định là: x (km/h) và thời gian dự định là: y (h) (0,5
điểm)
(Điều kiện: x > 4; y > 2)
Thì quãng đờng AB dài là: x.y (km) (0,5
điểm)
Nếu tăng vận tốc thêm 14km/h thì ta có phơng trình
(x + 14).(y - 2) = xy (1) (0,5
điểm)
Nếu giảm vận tốc 4km/h thì ta có phơng trình
(x - 4).(y + 1) = xy (2) (0,5
điểm)
Từ (1) ; (2) ta có hệ phơng trình:
( ) ( )
( ) ( )
14 . 2
2 14 28 2 14 28 6 36

4 4 2 8 8 2 14 28
4 . 1
x y xy
x y x y y
x y x y x y
x y xy
+ =
+ = + = =




= = + =
+ =




6
28
y
x
=



=

(thoả mãn) (1,5 điểm)
Vậy vận tốc dự định đi là 28(km/h) và thời gian dự định đi là 6 giờ. (0,5 điểm)

4. Hớng dẫn về nhà :
- GV nhận xét chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm tra.
- ý thức của học sinh trong khi làm bài : tinh thần , thái độ , ý thức tự
giác ,
- HD về nhà : Xem lại các dạng bài đã học , làm các bài tập còn lại
trong sgk và SBT .
- Ôn lại phần hàm số bậc nhất y = ax và y = ax + b ( a 0)
- Đọc trớc bài học Hàm số y = ax
2

( a 0 )
5. Kết quả:
* Nhận xét:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………
* ChÊt lîng:
Líp
Sè bµi
KT
0

3,4 3,5

4,9 5


6,4 6,5

7,9 8

10
SL % SL % SL % SL % SL %
9A
9B
Tæng
Tiết 59 Kiểm tra 45 phút
Soạn: Dạy:
A. Mục tiêu:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chơng IV. Kiểm
tra các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax
2
( a 0 ) và phơng trình
bậc hai một ẩn số .
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ
năng giải phơng trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm
nghiệm theo hệ thức Vi - ét.
- Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và t duy toán học cho học
sinh.
B. Chuẩn bị:
GV: Ra đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm chi tiết.
HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu chơng IV .
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:
2. Đề bài :
Đề kiểm tra tiết 59 - Đại số 9 (Đề chẵn)

Bài 1: (2 điểm) Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) :
Cho hàm số y =
( )
f x
= 2x
2
khi đó:
1) Đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh là gốc tạo độ O, nhận Ox
trục đối xứng.
2) Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 .
3) Nếu
( )
8f x
=
thì x =

2 .
4)
( ) ( )
f a f a
=
với mọi
a R

.
Bài 2: (2 điểm) Điền vào trong các câu sau cho đúng .
A. Hàm số y =
2
3
5

x
đồng biến khi . . . . . . . . . . . . và nghịch biến khi . .
. . . . . . . . . . .
B . Hàm số y =
( )
f x
= -3x
2
. Với x =
1
3

thì
( )
f x
= . . . . . ; với
( )
f x
=-
1
3
thì x = . . .
C. Phơng trình 5x
2
- 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
D. Hai số có tổng bằng 13 và tích bằng 42 là nghiệm của phơng
trình : . . . . . . . . . . .
Bài 3: (2 điểm) Vẽ đồ thị các hàm số
2

xy
=
và y= - x + 2 trên cùng mặt
phẳng toạ độ Oxy.
Bài 4: (2 điểm) Giải phơng trình:
a) 3x
2
- 8x + 5 = 0 b) (2x - 1).(x - 3) = - 2x+ 2
Bài 5: (2 điểm) Cho phơng trình : 2x
2
- 7x - 1 = 0 (gọi x
1
; x
2
là 2 nghiệm
của phơng trình)
a) Không giải phơng trình hãy tính x
1
+ x
2
;

x
1
. x
2
b) Tính giá trị biểu thức:
2
2
2

121
1012 xxxxA
++=
Đề kiểm tra Đại số 9 (đề Lẻ)
Bài 1: (2 điểm) Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) :
Cho hàm số y = f(x) = - 2x
2
khi đó:
1) Đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh là gốc tạo độ O, nhận Oy trục
đối xứng.
2) Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 .
3) Nếu
( )
8f x
=
thì x =

2 .
4)
( ) ( )
f a f a
=
với mọi
a R

.
Bài 2: (2 điểm) Điền từ , cụm từ (số) thích hợp vào chỗ trống . . .
trong các câu sau:
A. Hàm số y = -
2

2
3
x
đồng biến khi . x< 0 và nghịch biến khi . . . . . .x>
0 . . . . . .
B . Cho hàm số y =
( )
f x
= 2x
2
Với x =-
1
2
thì . .
( )
1
2
f x =
. . ; với
( )
f x
=
1
2
thì x = .
1
2

. .
C. Phơng trình 3x

2
- 5x + 2 = 0 có hai nghiệm là: . . . . .
1
1x
=
; . . . . . . .
2
2
3
x =
. . . . . . . . . .
D. Hai số có tổng là -10, tích là 15 là nghiệm của phơng trình: . . .
2
10 15 0x x
+ + =
. . . . . . .
Bài 3: (2 điểm) Vẽ đồ thị các hàm số
2
xy
=
và y = x + 2 trên cùng mặt
phẳng toạ độ Oxy.
Bài 4: (2 điểm) Giải phơng trình:
a, 13x
2
- 8x - 5 = 0 b, (2x - 1).x = - 2x+ 2
Bài 5: (2 điểm) Cho phơng trình: 2x
2
- 9x - 1 = 0 (gọi x
1

; x
2
là 2 nghiệm
của phơng trình)
a) Không giải phơng trình hãy tính: x
1
+ x
2
;

x
1
. x
2
b) Tính giá trị biểu thức:
2
2
2
121
1012 xxxxA
++=
3. Đáp án biểu điểm:
Kim tra 15 phỳt hỡnh hc
bi : Cho ng trũn tõm O ng kớnh AB, gi S l mt im nm
ngoi ng trũn. AS v BS ln lt ct ng trũn ti M v N. BM giao
vi AN ti H, Chng minh :
a , SH vuụng gúc vi AB
b, Chng minh bn im S, M, H,N cựng nm trờn mt ng trũn
GT : Cho
AB

;
2
O
 
 ÷
 
; S ∉ (O)
SA, SB

(O) ≡ M, N; BM

AN ≡ H
KL : Chøng minh SH ⊥ AB

Chøng minh :
a : Ta cã:
·
0
AMB 90=
(gãc néi tiÕp ch¾n
1 AB
;
2 2
O
 
 ÷
 
)

BM ⊥ SA (1)


·
0
ANB 90=
(gãc néi tiÕp ch¾n
1 AB
;
2 2
O
 
 ÷
 
)

AN ⊥ SB (2)
Tõ (1) vµ (2)

SM vµ HN lµ hai ®êng cao cña tam gi¸c SHB cã H lµ trùc t©m

BA lµ ®êng cao thø 3 cña ∆ SAB

AB ⊥ SH ( ®cpcm)
b , Gọi I là trung điểm của SH
Ta có MI, NI lần lượt là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của các tam giác
vuông SMH và SNH.
 IS = IH = IM = IN
 Bốn điểm S, H, M,N thuộc đường tròn tâm I
Kiểm tra 15 phút
1. Giải phương trình
a, 5x

2
- x + 2 = 0
b, 4x
2
- 4x + 1 = 0
c, - 3x
2
+ x + 5 = 0
Bài làm

a, 5x
2
- x + 2 = 0 ( a = 5 ; b = - 1 ; c = 2 )
+ TÝnh ∆ = b
2
- 4ac .
Ta cã : ∆ = ( -1)
2
- 4.5.2 = 1 - 40 = - 39 .
Do = - 39 < 0

phơng trình đã cho vô nghiệm .
b) 4x
2
- 4x + 1 = 0 ( a = 4 ; b = - 4 ; c = 1 )
+ Tính = b
2
- 4ac .
Ta có = ( - 4)
2

- 4.4.1 = 16 - 16 = 0
+ Do = 0

phơng trình có nghiệm kép :

1 2
( 4) 1
2.4 2
x x

= = =
c) - 3x
2
+ x + 5 = 0 (a = - 3 ; b = 1 ; c = 5)
+ Tính = b
2
- 4ac .
Ta có : = 1
2
- 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 .
+ Do = 61 > 0

61 =

phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
1 2
1 61 1- 61 1 61 1 61
= ; x
6 6 6 6
x

+ +
= = =

Tiết 57 Kiểm tra ch ơng III
Soạn: 1 /3/2009 Dạy: 30/3/2009.
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chơng III về: Tứ giác nội tiếp, góc có dỉnh
nằm bên trong, bên ngoài đờng tròn, diện tích và chu vi của hình tròn.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học
vào giải các bài toán liên quan thực tế.
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , t duy sáng tạo của học sinh
- Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.
B. Chuẩn bị:
GV: Ra đề kiểm tra, làm đáp án , biểu điểm chi tiết.
HS: Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chơng III chuẩn bị tốt cho kiểm tra.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
Đề kiểm tra chơng III - Đề chẵn
Bài 1: (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:
a) Tứ giác ABCD . . . . . . đợc 1 đờng tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 180
0
b) Trong 1 đờng tròn các góc . . . . . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.
c) Trong 1 đờng tròn góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn có số đo bằng . . . . .
d) Trong 1 đờng tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . . . thì bằng nhau.
Bài 2: (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng vào bài làm
1) Cho hình vẽ: Biết
ã
ADC
= 60

0
, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:
a) Số đo góc x bằng:
A. 20
0
B. 25
0
C. 30
0
D. 35
0
b) Số đo góc y bằng:
A. 50
0
B. 55
0
C. 70
0
D. 60
0
2) Độ dài cung 60
0
của đờng tròn có bán kính
6cm
là.
A.
6. ( )cm

B.
2. ( )cm


C.
6. ( )cm

D.
3. ( )cm

3) Diện tích hình quạt tròn bán kính 3 cm là 0,9

(cm
2
). Thì số đo góc ở tâm của hình
quạt tròn bằng: A. 36
0
B. 93
0
C. 63
0
D. 39
0
Bài 3: (6 điểm) Cho
ABC

vuông tại A, có AB = 9 cm, AC = 12cm. Trên cạnh AC lấy
điểm M vẽ đờng tròn đờng kính MC. Kẻ BM cắt đờng tròn tại D. Đờng thẳng DA cắt
đờng tròn tại S.
CMR: a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp.
b)
ã
ã

ACB ACS=
.
c) Tính chu vi và diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB =9 cm, AC=12cm
Đề kiểm tra chơng III ( Đề lẻ)
Bài 1: (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:
a) Tứ giác ABCD nội tiếp đợc 1 đờng tròn nếu tổng . . . . . . . bằng 180
0
b) Trong 1 đờng tròn các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung thì . . . .
c) Trong 1 đờng tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . . . thì bằng nhau.
d) Trong 1 đờng tròn góc nội tiếp có số đo bằng 90
0
thì

. . . . . . đờng tròn
Bài 2: (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng vào bài làm
1) Cho hình vẽ: Biết
ã
ADC
= 60
0
, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:
a) Số đo góc x bằng:
A. 30
0
B. 35
0
C. 40
0
D. 25
0

b) Số đo góc y bằng:
A. 55
0
B. 60
0
C. 65
0
D. 70
0
2) Độ dài cung 90
0
của đờng tròn có bán kính
6cm
là.
A.
6. ( )cm

B.
6. ( )cm

C.
3. ( )cm

D.
3
. ( )
2
cm

3) Diện tích hình quạt tròn bán kính 3 cm là 0,9


(cm
2
). Thì số đo góc ở tâm của hình quạt
tròn bằng: A. 63
0
B. 93
0
C. 39
0
D. 36
0
Bài 3: (6 điểm) Cho
MNP
vuông tại M. Trên cạnh MP lấy điểm K vẽ đờng tròn đờng
kính KP. Kẻ NK cắt đờng tròn tại Q. Đờng thẳng MQ cắt đờng tròn tại S.
CMR: a. Tứ giác MNPQ là một tứ giác nội tiếp.
b,
ã
ã
MPN MPS=
.
c, Tính chu vi và diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ. Biết MN=15cm, MP =20 cm.
đáp án biểu điểm bài kiểm tra chơng Iii
Đề chẵn đề lẻ
Bài 1: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) nội tiếp
b) nội tiếp
c) 90
0

d) song song
Bài 2: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1) a C b D
2) - B
3) - A
Bài 1: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 2 góc đối diện
b) bằng nhau
c) song song
d) góc đó chắn nửa
Bài 2: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1) a A b B
2) - C
3) - D
3. Bài 3:
Học sinh vẽ hình đúng đẹp ( 0,5 điểm)
`
Giải:
a) Gọi O là tâm đờng tròn đờng kính CM và I là trung điểm của BC (0,25đ)
Ta có:
ã
0
BAC 90=
(gt)

Theo quỹ tích cung chứa góc ta có A
BC
;
2
I




(1)
(0,25đ)
Lại có D (O;
MC
2
)


ã
0
CDM 90 =

(0,25đ)
ã
0
Hay CDB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn (O))

D
BC
;
2
I



(2)

(0,25đ)
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A ; D ; B ; C
BC
;
2
I



(0,25đ)
Hay tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ;
BC
2
) . (0,25đ)
b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong
BC
;
2
I



(cmt) (0,25đ)


ã
ã
ADB ACB=
(3) ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của
BC

;
2
I



)
(0,5đ)
Mà tứ giác CMDS nội tiếp trong
MC
;
2
O



(gt)
(0,25đ)


ã
ã
0
MDS MCS 180+ =
(tổng 2 góc đối của tứ giác nội tiếp)
(0,25đ)
Mặt khác :
ã
ã
0

MDS ADB 180+ =
( 2 góc kề bù)
(0,25đ)


ã
ã
ACS ADB=
(4)
(0,25đ)
Từ (3) và (4)


ã
ã
ACS BCA=
(đpcm)
(0,25đ)
c) Xét
ABC
vuông tại A Ta có BC
2
= AB
2
+ AC
2
( định lí Pytago)


BC

2
= 9
2
+ 12
2
= 81

+144 = 225

BC = 15 (0,25đ)
Trong đờng tròn tâm I có đờng kính BC = 15 cm

R
(I)
=7,5 cm (0,25đ)
+) Chu vi hình tròn
BC
;
2
I



ngoại tiếp tứ giác ABCD là:

2 2.3,14.7,5 47,1C R

= =
cm. (0,5đ)
+) Diện tích hình tròn

BC
;
2
I



ngoại tiếp tứ giác MCSD là:

( )
2
2
3,14. 7,5 176,625S R

= =
cm
2
(0,5đ)
4. Củng cố: (2 phút)
- GV nhận xét giờ kiểm tra, ý thức của học sinh khi làm bài.
- Tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật của học sinh khi làm bài kiểm tra, ý thức
chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm tra .
5. HDHT: (3 phút)
- Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chơng .
- Đọc trớc bài học chơng IV Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
và dụng cụ học tập, quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình.
Kết quả bài kiểm tra 1 tiết:
Lớp
Số bài
KT

0

3,4 3,5

4,9 5

6,4 6,5

7,9 8

10
SL % SL % SL % SL % SL %
9A
9B
Tổng
Tuần 34
Tiết 68 + 69 Kiểm tra học kì II
Soạn: 29/4/2008. Dạy: . . /5/2008.
A. Mục tiêu:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chơng IV. Kiểm tra
các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax
2
( a 0 ) và phơng trình bậc hai
một ẩn số .
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng
giải phơng trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ
thức Vi - ét.
- Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và t duy toán học cho học sinh.
B. Chuẩn bị:
GV: Ra đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm chi tiết.

HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu chơng IV .
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp: 9A 9B
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Đề kiểm tra học kì II - môn toán 9
Năm học: 2007-2008 (Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Ghi lại chữ cái đứng trớc đáp án đúng vào bài làm:
1. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
7 4 3 . 7 4 3 +
bằng :
A. 49 B. 14 C. 1 D. 0
2. Phơng trình
2
3 10 7 0x x + =
có hai nghiệm là:

×