Đề bài kiểm tra chơng III
Môn : Hình học 9
-----------------***----------------
I. Phần trắc nghiệm .( 3 đ )
Câu 1 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn tâm O , M là một điểm trên
cung nhỏ AC . Số đo góc AMB là :
a. 45
0
b. 60
0
c. 75
0
d. 65
0
e. 90
0
Câu 2: Chọn các câu đúng trong các câu sau :
a. Nêu qua 4 đỉnh của một tứ giác có một đờng tròn thì tứ giác đó đợc gọi là tứ
giác nội tiếp đờng tròn .
b. Trong một tứ giác nội tiếp , tổng số đo hai góc đối diện nhau bằng một góc
vuông .
c. Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180
0
thì tứ gíac đó nội
tiếp đợc một đờng tròn .
d.Nếu hai điểm Qvà P cùng nhìn đoạn thẳng MN dới một góc không đổi thì
tứ giác MPQN nội tiếp .
Câu 3 : Nếu một đờng tròn có bán kính là 5cm thì chu vi là :
a. 5
b. 10
c. 25
d.
5
Câu 4 : Quỹ tích các điểm M tạo với 2 mút của đoạn thẳng AB cho trớc một
góc AMB có số đo không đổi là :
a. Một nửa đờng tròn b. Một đờng tròn .
c. Hai cung tròn đối xứng nhau qua AB .
d. Một đờng thẳng. e. Một cung tròn .
câu 5 : Xác định các câu sai trong các câu sau :
a. Trong hai đờng tròn có bán kính khác nhau , hai cung bằng nhau căng hai
dây bằng nhau .
b. Đối với 2 cung nhỏ trong một đờng tròn hoặc hai đờng tròn bằng nhau , ta
có : Cung lớn hơn căng dây lớn hơn , dây lớn hơn căng cung lớn hơn .
c. Góc nội tiếp là góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn và hai cạnh của nó cắt đ-
ờng tròn .
d.Trong một đờng tròn số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn .
Câu 6 : Nếu một đờng tròn có đờng kính là 10cm thì diện tích là :
a. 5
b. 10
c. 25
d.
5
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn , góc A bằng 45
0
. Vẽ các đờng
cao BD và CE . Gọi H là giao của BD và CE .
a, Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp .
b. Chứng minh : HD = DC . c. Tính tỉ số
BC
DE
.
d. Gọi O là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC . Chứng minh OA
DE .
1
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I- Năm học : 2007-2008
Môn : Toán 7
Đơn vị : Trờng THCS Hng Đồng
-----------------***----------------
Phần I: trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a,
3
1
3
1
.
5
2
5
3
.
3
1
=
+
.
]
.....
5
3
+
= ..
b,
( )
[ ]
( ) ( )
........................
3
2
....
3
2
621.
3
2
=+=+=+
.
c,
3
5
3
....
=
Câu 2: Chọn kết quả đúng
7
=
x
thì x bằng :
a, 7 b, -49 c, 14 d, 49.
Câu 3: Quan sát hình vẽ , rồi chọn kết quả đúng :
a, MP = BC
b, NP = AB
c, MP = AB
d,
ABC =
MNP
Phần II: Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 1: Cho hàm số y = -2x +1 . Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số
không ?
A( 1;3) , B(
0;
2
1
) , C( 0; -1 ) , D( -1; 3 ) , E( 0,1)
Bài 2: Lớp 7A, B có 77 em đợc chia thành 4 nhóm : a,b,c,d biết :
2a = 3b = 4c = 5d . Tìm số học sinh mỗi nhóm .
Bài 3 Cho tam giác ABC , biết phân giác góc B cắt AC tại M , qua M vẽ đờng
thẳng song song với AB cắt BC ở E . Từ E kẻ đờng thẳng vuông góc với BM ở
N và cắt AB ở F . Chứng minh :
a, BE = BF
b, BF = ME .
Đáp án và biểu chấm
2
C P
A B N M
I. Phần trắc nghiệm :
Bài 1: a,
3
1
;
5
2
Cho 0,5 điểm
b, Các số cần điền theo thứ tự là :
21 ; -6 ; 14 ; (- 4) ; 10 . 0,5 đ
c, 5 0,5 đ
Bài 2: d, 49 0,5 đ .
Bài 3: a, MP = BC 1 đ .
II. Phần tự luận :
Bài 1: Chỉ ra đợc mỗi điểm thuộc đồ thị cho 0,5 đ
Các điểm thuộc đồ thị là :
B(
2
1
; 0) , D( -1 , 3) , E ( 0; 1)
Bài 2: + Viết đợc :
2a = 3b = 4c = 5d
60
60
77
77
5
1
4
1
3
1
2
1
5
1
4
1
3
1
2
1
==
+++
+++
====
dcbadcba
1,5 đ
+ Tính đợc a = 30,
b = 20
c = 15
d = 12 1 đ
Bài 3 : + Vẽ hình , ghi GT,KL đúng 0,5 đ
+ Chứng minh đợc BE = BF 1,5 đ
+ Chứng minh đợc BF = ME 1 đ
Đề bài kiểm tra chơng III
Môn : Đại số 9
3
MĐ 01
-----------------***----------------
I. Phần trắc nghiệm .( 4 điểm )
Câu 1 : Điền chữ a,b .vào cột B để có kết quả t ơng ứng với cột A :
Cột A hệ PT Cột B có số nghiệm là
a,
=
=
426
23
yx
yx
1, . . Vô số nghiệm x
R
y = -( 2+
3
.x)
b,
=+
=+
63.33
2.3
yx
yx
2, .. Vô nghiệm
c,
=
=+
37
5.2
yx
yx
3, Có một nghiệm duy nhất
d,
=
=
333
2
yx
yx
4, .. Vô số nghiệm x =
3
2 y
+
y
R
Câu 2: Đờng thẳng đi qua điểm A( 0,
2
) và Q( -1,-2 ) có phơng trình là
Câu 3 : Phơng trình 3x +5y = 501 có bao nhiêu cặp nghiệm ( x,y ) với x,y
nguyên dơng ?
A. 33 B, 34 C, 35 D , 100
Phần II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: Cho hệ phơng trình
=+
=+
1
12
mmymx
ymx
Giải
hệ PT khi
a, m = 3 b, m = 2 c, m = 0
Bài 2 : Giải bài toán bằng cách lập hệ PT :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc và dự định hoàn thành trong
6 giờ .Nhng khi làm chung đợc 5 giờ thì đội II đợc điều động đi làm việc
khác . Đội I đã hoàn thành nốt phần việc còn lại trong 3 giờ . Hỏi nếu với năng
suất ban đầu , nếu mỗi đội làm một mình thì sau bao lâu xong công việc ?.
4
Đề bài kiểm tra chơng III
Môn : Đại số 9
MĐ: 02
-----------------***----------------
I. Phần trắc nghiệm .( 4 điểm )
Câu 1 : Điền chữ a,b .vào cột B để có kết quả t ơng ứng với cột A :
Cột A hệ PT Cột B có số nghiệm là
a,
=
=
426
23
yx
yx
1, .. Vô nghiệm
b,
=+
=+
63.33
2.3
yx
yx
2, . . Vô số nghiệm x
R
y = -( 2+
3
.x)
c,
=
=+
37
5.2
yx
yx
3, .. Vô số nghiệm x =
3
2 y
+
y
R
d,
=
=
333
2
yx
yx
4, Có một nghiệm duy nhất
Câu 2: Đờng thẳng đi qua điểm A( 2, -3) và B( -2, 1) có phơng trình là
Câu 3 : Phơng trình 3x +5y = 501 có bao nhiêu cặp nghiệm ( x,y ) với x,y
nguyên dơng ?
A. 33 B, 34 C, 35 D , 100
Phần II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: Cho hệ phơng trình
=+
=+
1
12
aayax
yax
Giải
hệ PT khi
a, a = 3 b, a = 2 c, a = 0
5
Bài 2 : Giải bài toán bằng cách lập hệ PT :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc và dự định hoàn thành trong
40 giờ .Nếu đội thứ nhất làm 5 giờ , đội thứ 2 làm 6 giờ thì hoàn thành
15
2
công việc . Hỏi nếu mỗi đội làm một mình thì sau bao lâu xong công việc ?
Biểu chấm và đáp án bài kiểm tra chơng III
Môn : Đại số 9
MĐ 01
-----------------***----------------
I. Phần trắc nghiệm .( 4 điểm )
Câu 1 ( Mỗi ý đúng 0,5 đ)
Điền chữ a,b .vào cột B để có kết quả t ơng ứng với cột A :
1 2 3 4
b d c a
Câu 2: (1đ) Đờng thẳng đi qua điểm A( 0,
2
) và Q( -1,-2 ) có phơng trình
là
y =
2)22(
++
x
Câu 3 : (1 đ) Phơng trình 3x +5y = 501 có bao nhiêu cặp nghiệm ( x,y ) với
x,y nguyên dơng :
A. 33
Phần II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: ( 3 đ) Cho hệ phơng trình
=+
=+
1
12
mmymx
ymx
Giải hệ PT khi
a, m = 3 hệ PT có dạng :
=+
=+
233
123
yx
yx
HêPT có nghiệm là (
1,
3
1
) (1đ)
6