Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đề nghị HK2 Toán 7 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.82 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 134
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho ∆ABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm ,
BC = 9 cm . So sánh nào sao đây là đúng .
A. Â >
µ
B
>
µ
C
B.
µ
B
> Â >
µ
C
C. Â >
µ
C
>
µ
B
D.
µ
C


>
µ
B
> Â
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là :
A. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
B. Số trung bình cộng trong bảng tần số .
C. Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số
D. Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng tần số
Câu 3: Đa thức 5x
2
y
2
– 10y
2
có bậc là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Hệ số tự do của đa thức 7x
3
– 2x – 6 + 5x
2

là :
A. 5 B. - 6 C. -2 D. 7
Câu 5: ∆ABC có Â =60
0
; B = 70
0
. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > AB > BC . B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB

Câu 6: ∆ABC cân tại A có B = 50
0
. Số đo của  là :
A. 80
0
B. 50
0
C. 70
0
D. 60
0
Câu 7: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x + 15 ?
A. - 3 B. - 5 C. 3 D. 5
Câu 8: Đơn thức nào sau đây đồng dạng
với đơn thức
5 2
4
7
x y z−

A. - 9
5 2
x y z
B.
3 2
4
7
x y z−
C.
7

4
7
x z

D.
4
7

5 2
x y
Câu 9: Cho ∆ABC có AC
2
= AB
2
+ BC
2
thì tam giác đó :
A. vuông tại A B. vuông tại C
C. vuông tại B D. không phải là tam giác vuông
Câu 10: Đơn thức
3 2
1
4
x y z−
có bậc là :
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.
4 1
7

x

B.
2 3
3
5
x y

C.
1
2

x + 3 D. 4x + 2y
Câu 12: Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của tam giác ?
A. 2 cm ; 3 cm ; 4 cm . B. 12 cm ; 14 cm ; 16 cm
C. 9 cm ; 12 cm ; 22 cm . D. 7 cm ; 8 cm ; 9 cm
II/ Tự Luận: (7đ)
1/ Cho đơn thức A =
( )
2 3
1
. 2
2
x y xy
 

 ÷
 
a/ Thu gọn đơn thức A ( 0,75
điểm)

Trang 1/3 - Mã đề thi 134
b/ Xác định phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức . ( 0,75
điểm)
c/ Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1 . ( 0,5 điểm)
2 / Cho hai đa thức sau :
P(x) = - 3x
2
+ 5 – 4x
4
+ 2x – 5x
3
và Q(x) = 2x
4
+ 6x – 7x
2
+ 7x
3
– 9 .
a/ Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
(0,5điểm)
b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) (1,5
điểm) .
3/ Bài Toán :
Cho tam giác ABC cân tại A , H là trung điểm của BC .
a/ Chứng minh : ∆AHB = ∆AHC .
(1 điểm)
b/ Vẽ HE ⊥ AB ; HF ⊥ AC (E ∈ AB ; F ∈ AC) . Chứng minh HE = HF .
(1 điểm)
c/ Biết số đo BÂH = 40
0

. Tính số đoAHE = ?
(0,5 điểm)
d Giả sử AB = 5 cm , BC = 6 cm . Tính AH .
( 0,5 điểm)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
II/ Tự Luận: (7đ)
1/
a/ Thu gọn đơn thức A : A =
( ) ( ) ( )
2 3 2 3
1 1
. 2 .2 . . . .
2 2
x y xy x x y y
   
− = −
 ÷  ÷
   
A =
3 4
x y−

b/ b/ Xác định phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức .
- Phần hệ số : - 1
- Phần biến : x
3
y
4
- Bậc của đơn thức : 7

c/ Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1
A =
3 4
(1) ( 1) 1.1 1
− − = − = −

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
2/
a/
P(x) = - 3x
2
+ 5 – 4x
4
+ 2x – 5x
3
⇒ P(x) = – 4x
4
– 5x
3
- 3x
2
+ 2x + 5
Q(x) = 2x
4
+ 6x – 7x

2
+ 7x
3
– 9 ⇒ Q(x) = 2x
4
+ 7x
3
– 7x
2
+ 6x – 9
b/
P(x) + Q(x)= - 2
x
4
+ 2
x
3
- 10
x
2
+ 8x - 4
P(x) = - 4
x
4
- 5
x
3
- 3
x
2

+ 2x + 5
Q(x) = 2
x
4
+ 7
x
3
- 7
x
2
+ 6x - 9
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Trang 2/3 - Mã đề thi 134
P(x) - Q(x)= - 6
x
4
-12
x
3
+ 4
x
2
-4x +13
P(x) = - 4
x
4
- 5

x
3
- 3
x
2
+ 2x + 5
Q(x) = 2
x
4
+ 7
x
3
- 7
x
2
+ 6x - 9
Học cộng theo §5 đúng kết quả tương đương
3/
40
°
H
B
C
A
E
F
a/ Chứng minh tam giác AHB = tam
giác AHC
Xét ∆HAB và ∆HAC có
AB = AC ( gt)

B = C(gt)
HB = HC (gt)
Vậy ∆HAB = ∆ HAC ( c – g – c)
b/ Chứng minh : HE = HF
Xét ∆ BEH và ∆ CFH có :
HB = HC ( gt)
B = C (gt)
Ê = F = 90
0
(gt)
Vậy ∆BEH = ∆CFH (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ HE = HF
c/ Biết số đo BÂH = 40
0
. Tính số đo AHE = ?
Xét ∆ vuông AHE có : BÂH + AHE = 90
0
.
40
0
+ AHE = 90
0


AHE = 90
0
– 40
0
= 50
0

.
d/ Giả sử AB = 5 cm , BC = 6 cm . Tính AH .
Ta có ∆ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến . Nên AH cũng là đường
cao
Vậy ∆ AHB vuông tại H .
Có : BH = HC =
6
3
2 2
BC
= =
cm
Áp dụng Py ta go ∆ AHB vuông tại H ta có

2 2 2 2 2 2
2
3 5
25 9 16 4
AH BH AB AH
AH AH
+ = ⇒ + =
⇒ = − = ⇒ =
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 3/3 - Mã đề thi 134

×