Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đại Số 8. Tiết 67 đến 71

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.6 KB, 16 trang )

Tuần: 32 - Tiết: 68.
Ngày soạn: 31/ 03/ 2010.
luyện tập
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Chữa bài tập $5.
- Giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kĩ năng: - Giải bài tập & Trình bày lời giải.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
10p
15p
+ GV nêu phơng pháp giải
1. Phơng trình dạng:
( ) ( )A x B x=
(*)
a)
( ) 0A x
(1): (*) trở thành:
( ) ( )A x B x=
(2). Giải (2) và chọn
nghiệm thoả (1) ta đơc nghiệm của


(*).
b)
( ) 0A x <
(3): (*) trở thành:
( ) ( )A x B x =
(4). Giải (4) và chọn
nghiệm thoả (3) ta đợc nghiệm của
(*).
c) Kết luận: Nghiệm của (*) là tất cả
các nghiệm vừa tìm đợc trong các tr-
ờng hợp trên.
2. Phơng trình dạng:
( ) ( )A x B x=
(**)
(**)
( ) ( )
( ) ( )
A x B x
A x B x
=



=

3. Phơng trình chứa nhiều dấu giá trị
tuyệt đối: Ta xét dấu trong từng
khoảng để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 35. SGK/ Tr 51. Bỏ dấu giá trị tuyệt
đối và rút gọn các biểu thức:

Giải
a) Với
0x
ta có
3 2 5 8 2A x x x= + + = +
Với
0x
<
ta có
3 2 5 2 2A x x x
= + = +
b)
Với
0x
ta có
4 2 12 6 12B x x x= + = +
Với
0x
>
ta có
4 2 12 2 12B x x x
= + = +
c) Với
5x
>
ta có
4 2 12 8C x x x
= + = +
d) Với
5x


ta có
3 2 5 4 7D x x x
= + + + = +
Với
5x <
ta có
3 2 5 2 3D x x x= + =
Bài 36. SGK/ Tr 51. Giải các phơng trình
Giải
a) Với
0x
ta có
2 6 2 6x x x x= =

6x
=
(loại).
Với
0x
<
ta có
2 6 2 6x x x x= =

2x =
(loại).
Vậy
S
=
.

Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
217
17p
+ HS dựa vào phơng pháp giải và giải
mẫu một vài ý của GV. Từ đó HS có
hớng giải tốt.
+ GV luôn hớng cho HS dựa vào
định nghĩa giá trị tuyệt đối để rút
gọn:

x x=
nếu
0x

.

x x=
nếu
0x
<
.
Giải phơng trình không có dấu
giá trị tuyệt đối.
Chọn nghiệm thích hợp đang
xét.
Tính chất:
2
2
0; ;x x x x x = =
+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm ý

a) Sau đó đại diện 2 HS lên bảng
trình bày.
+ HS khác nhận xét.
+ Nếu có đủ thời gian GV chữa hết
các ý còn lại cho HS
+ HS chú ý và lĩnh hội phơng pháp
giải.
b) Với
0x
ta có
3 8 3 8x x x x = =

4x
=
(loại).
Với
0x
<
ta có
3 8 3 8x x x x = =

2x =
(loại).
Vậy
S
=
.
c)
Với
0x


ta có
4 2 12 4 2 12x x x x= + = +

6x =
(nhận).
Với
0x <
ta có
4 2 12 4 2 12x x x x= + = +

2x
=
(nhận).
Vậy
{ }
2;6S =
.
d) Trình bày tơng tự nh ý c) Ta có tập
nghiệm là:
{ }
8; 2S =
.
Bài 37. SGK/ Tr 51. Giải các phơng
trình:
Giải
a) Với
7x
ta có
7 2 3x x = +


7 2 3 10x x x
= + =
(loại)
Với
7x <
ta có
7 2 3x x = +

4
7 2 3
3
x x x + = + =
(nhận)
Vậy
4
3
S

=


.
b) Với
4x

ta có
4 2 5x x+ =

4 2 5 9x x x + = =

(nhận)
Với
4x <
ta có
4 2 5x x+ =

4 2 5 1/ 3x x x
= =
(loại)
Vậy
{ }
9S =
c) Với
3x
ta có
3 3 1x x+ =

3 3 1 2x x x
+ = =
(nhận)
Với
3x
<
ta có
3 3 1x x+ =

3 3 1 1/ 2x x x = =
(loại)
Vậy
{ }

2S =
d) Với
4x

ta có
4 3 5x x + =

4 3 5 9 / 4x x x + = =
(loại)
Với
4x <
ta có
4 3 5x x + =

Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
218

4 3 5 1/ 2x x x
+ + = =
(loại)
Vậy
{ }
1/ 2S =
4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Bài về: 38


45 - SGK/ Tr 53; 54.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
219
Tuần: 33 - Tiết: 69.
Ngày soạn: 03/ 04/ 2010.
ôn tập chơng IV
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất và phơng trình giá trị tuyệt đối
dạng
ax cx d= +
và dạng
x b cx d+ = +
.
- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phơng trình theo yêu cầu của chơng.
2. Kĩ năng: - Giải phơng trình, bất phơng trình và phơng trình chứa dấu .
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.

II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
5p
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra.
Câu 1. Thế nào là bất đẳng thức? Cho
ví dụ?
+ GV hỏi thêm: Hãy viết công thức
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa
thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu
của thứ tự.
Câu 2. Bất phơng trình bậc nhất một
ẩn có dạng nh thế nào? Cho ví dụ?
Câu 3. Hãy chỉ ra một nghiệm của bất
phơng trình trong ví dụ của Câu hỏi
2.
Câu 4. Phát biểu quy tắc chuyển vế
để biến đổi bất phơng trình. Quy tắc
này dựa trên tính chất nào của thứ tự
trên tập hợp số?
A - Câu hỏi lí thuyết
Câu 1. Trả lời
- Hệ thức có dạng
a b<
hay
a b>

,
a b
,
a b

là bất đẳng thức.
- Ví dụ:
3 5<
;
a b
.
* Các công thức: Với ba số
, ,a b c
Nếu
a b
<
thì
a c b c
+ < +
Nếu
a b<

0c >
thì
ac bc<
Nếu
a b
<

0c

<
thì
ac bc
>
Nếu
a b<

b c<
thì
a c<
Câu 2. Trả lời
- Bất phơng trình bậc nhất một ẩn có dạng:
0ax b+ <
(hoặc
0ax b+ >
,
0ax b+
,
0ax b+
), trong đó
,a b
là hai số đã cho,
0a

.
- Ví dụ:
3 2 5x + >
. Có nghiệm là
3x =
.

Câu 3. Trả lời
- Ví dụ:
5 3x
>
. Có nghiệm là
10x
=
.
Câu 4. Trả lời
Quy tắc chuyển vế (SGK tr 44); Quy tắc
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
220
0 4
- 1
0
0
1/2
5p
5p
5p
Câu 5. Phát biểu quy tắc nhân để biến
đổi bất phơng trình. Quy tắc này dựa
trên tính chất nào của thứ tự trên tập
hợp số?
+ GV gợi ý HS dựa vào tính chấ để
giải bài.
+ Gọi 3 HS lên bảng trình bày bài
giải.
+ GV: Để biết một số có phải là
nghiệm của bất phơng trình hay

không ta giải nh thế nào?
+ HS nêu bằng cách thay vào bất ph-
ơng trình đó. Nếu thoả mãn dấu bất
phơng trình thì là nghiệm và ngợc lại.
+ GV cho 4 HS lên bảng giải, còn lại
làm vào phiếu học tập.
+ GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Sau đó gọi đại diện 3 nhóm lên trình
bày lời giải.
+ HS khác nhận xét
này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5. Trả lời
Quy tắc nhân với một số (SGK tr 44); Quy
tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân với số dơng hoặc số âm.
B - Bài tập
Bài 38. SGK/ Tr 53
Giải
a) áp dụng tính chất:
Nếu
a b>
thì
a c b c+ > +
, ta có:
2 2m n m n
> + > +
b)
( 2) ( 2) 2 2m n m n m n> < <
c)

2 2 2 5 2 5m n m n m n> > >
d)
3 3 4 3 4 3m n m n m n> < <
Bài 39. SGK/ Tr 53
Giải
Thay
2x
=
vào các bất phơng trình ta
thấy: a) ; c) ; d) thoả còn b) ; e) ; f) không
thoả. Vậy
2x
=
là nghiệm của các bất ph-
ơng trình a) ; c) ; d).
Bài 40. SGK/ Tr 53
Giải
a)
1 3 4x x < <
. Vậy
{ }
/ 4S x x= <
.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b)
2 1 1x x
+ > >
. Vậy
{ }
/ 1S x x= >

.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
c)
0,2 6 3x x< <
. Vậy
1
/
2
S x x

= <


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
221
10p
5p
+ GV giải. HS quan sát và nêu nhận
xét.
+ GV gợi ý sau đó HS trình bày lời
giải.
+ GV kiểm tra các em sức học yếu &
trung bình. Từ đó giúp các em biết
các giải.
+ GV cùng HS thực hiện.
Bài 41. SGK/ Tr 53
Giải
a)
2

5 2 20 18
4
x
x x

< < >
Vậy
{ }
/ 18S x x= >
.
b)
2 3
3 15 2 3 6
5
x
x x
+
+
Vậy
{ }
/ 6S x x=
.
c)
4 5 7
20 25 21 3 2
3 5
x x
x x x

> > >

Vậy
{ }
/ 2S x x= >
.
d)
2 3 4
3(2 3) 4(4 )
4 3
x x
x x
+
+

7
6 9 16 4
10
x x x +
Vậy
7
/
10
S x x

=


.
Bài 42. SGK/ Tr 53
Giải
a)

1
3 2 4 2 1
2
x x x > > <
Vậy
1
/
2
S x x

= <


.
b)
2
3 4 2
3
x x+ < <
Vậy
2
/
3
S x x

= <


.
c)

2 2 2 2
( 3) 3 6 9 3 2x x x x x x < + < >
Vậy
{ }
/ 2S x x= >
.
d)
2
( 3)( 3) ( 2) 3x x x + < + +
2 2
9 4 4 3 4x x x x < + + + >
Vậy
{ }
/ 4S x x= >
.
Bài 43. SGK/ Tr 53
Giải
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
222
7p
+ GV giải cho HS quan sát.
+ HS quan sát và tiếp thu cách giải.
+ GV cho HS giải các ý dễ.
a)
5
5 2 0
2
x x > <
Nếu
5

2
x <
thì giá trị của biểu thức
5 2x

số dơng.
b)
8
3 4 5
3
x x x+ < >
Nếu
8
3
x >
thì giá trị của biểu thức
3x +
nhỏ hơn giá trị biểu thức
4 5x
.
c)
2 1 3 2x x x
+ +
. Nếu
x
không nhỏ
hơn
2

( 2)x

thì giá trị của biểu thức
2 1x
+
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
3x +
.
d)
2 2 2 2
3
1 ( 2) 1 4 4
4
x x x x x x+ + +
Nếu
x
không lớn hơn
3
4
(
3
4
x
) thì giá trị
của biểu thức
2
1x +
không lớn hơn giá trị
của biểu thức
2
( 2)x
.

Bài 45. SGK/ Tr 55
Giải
a) Với
0x
:
3 8 3 8 4x x x x x= + = + =
(nhận).
Với
0x
<
:
3 8 3 8 2x x x x x= + = + =
(nhận).
Vậy
{ }
2;4S =
.
b) Với
0x
:
2 4 18 2 4 18 9x x x x x = + = + =
(loại)
Với
0x
<
:
2 4 18 2 4 18 3x x x x x = + = + =
(loại)
Vậy
{ }

3S =
.
c) Với
5x

:
5 3 5 3 5 / 2x x x x x = = =
(loại)
Với
5x <
:
5 3 5 3 5/ 4x x x x x = + = =
(nhận)
Vậy
5
4
S

=


.
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
223
d) Với
2x
:
2 2 10 2 2 10 12x x x x x+ = + = =
(nhận)
Với

2x <
:
2 2 10 2 2 10 8/ 3x x x x x+ = = =
(loại)
Vậy
{ }
12S =
.
4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Làm các bài Ôn tập cuối năm: Bài 1

15/ SGK - Tr 130; 131.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
224
Tuần: 34 - Tiết: 70.
Ngày soạn: 13/ 04/ 2010.

ôn tập cuối năm
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phơng trình và bất phơng trình.
2. Kĩ năng: - Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng
trình và bất phơng trình.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS, thớc kẻ phấn màu
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
10p
+ GV: Nêu lần lợt các câu hỏi ôn tập
đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để
xây dựng bảng sau:
A - Ôn tập về phơng trình, bất phơng
trình
Phơng trình
1) Hai phơng trình tơng đơng.
Hai phơng trình tơng đơng là hai ph-
ơng trình có cùng một tập nghiệm.
2) Hai quy tắc biến đổi bất phơng
trình.
a) Quy tắc chuyển vế.

Khi chuyển một hạng tử của phơng
trình từ vế này sang vế kia phải đổi
dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số.
Trong một phơng trình, ta có thể nhân
(hoặc chia) cả hai vế cho cùng một số
khác 0.
3. Định nghĩa phơng trình bậc nhất
một ẩn.
Phơng trình dạng
0ax b+ =
, với a và b
là hai số đã cho và a

0, đợc gọi là
Bất phơng trình
1) Hai bất phơng trình tơng đơng.
Hai bất phơng trình tơng đơng là hai bất
phơng trình có cùng một tập nghiệm.
2) Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
a) Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một hạng tử của bất phơng
trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu
hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của một bất phơng trình
với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phơng trình nếu số
đó dơng.
- Đổi chiều bất phơng trình nếu số đó âm.

3. Định nghĩa bất phơng trình bậc nhất
một ẩn.
Bất phơng trình dạng
0ax b
+ <
(hoặc
0, 0, 0ax b ax b ax b+ > + +
) với a và b là
hai số đã cho và a

0, đợc gọi là bất ph-
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
225
phơng trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ:
2 1 0x
=
ơng trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ:
2 3 0;x <

5 8 0x

.
15p
10p
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử.
a)
2 2

4 4a b a +
+ GV: Gọi HS lên bảng chữa.
b)
2
2 3x x+
+ GV nhắc lại kiến thức cũ sau đó gợi
ý đế HS tìm ra hớng giải.
c)
2 2 2 2 2
4 ( )x y x y +
+ HS cùng GV thực hiện.
Bài 6. Tìm giá trị nguyên của x để
phân thức M có giá trị là một số
nguyên:

2
10 7 5
2 3
x x
M
x

=

+ GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm
dạng toán này.
+ HS nêu: Để giải bài toán này, ta cần
tiến hành chia tử cho mẫu, viết phân
thức dới dạng tổng một phân thức với
tử thức là một hằng số. Tìm giá trị

nguyên của x để M có giá trị nguyên.
+ Gọi HS giải phơng trình để tìm ra
kết quả.
Bài 7. Giải các phơng trình.
a)
4 3 6 2 5 4
3
5 7 3
x x x+ +
= +
+ GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán.
Sau đó nêu bớc giải.
+ HS: Nhắc lại cách quy đồng cộng
hai trừ hai phân thức không cùng
mẫu.
+ HS: Tìm mẫu thức chung

(5;7;3) 105BCNN =
.
b)
3(2 1) 3 1 2(3 2)
1
4 10 5
x x x + +
+ =
Tơng tự cách thức làm nh trên yêu
cầu HS giải tơng tự, nhng kết quả
nghiệm là khác nhau.
+ HS: Tìm mẫu thức chung
B - Luyện tập

Bài 1. SGK/ Tr 130
Giải
a)
2 2 2 2
4 4 ( 4 4)a b a a a b + = +

2 2
( 2)
( 2 )( 2 )
a b
a b a b
=
= +
b)
2 2
2 3 3 3x x x x x+ = +

( 3) ( 3)
( 3)( 1)
x x x
x x
= + +
= +
c)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 ( ) (2 ) ( )x y x y xy x y + = +

2 2 2 2
2 2
(2 )(2 )

( ) ( )
xy x y xy x y
x y x y
= + +
= +
Bài 6. SGK/ Tr 130
Giải
Thực hiện phép chia đa thức, ta có:

7
5 4
2 3
M x
x
= + +

.
x
nguyên thì
5 4x +
nguyên, do đó để M
có giá trị nguyên thì
2 3x

phải là ớc của
7.
Ước của 7 gồm:
1;

7

.

2 3 1 2x x
= =
.

2 3 7 5x x
= =
.

2 3 1 1x x
= =
.

2 3 7 2x x
= =
.
Vậy các giá trị nguyên của
x
cần tìm là:
{ }
2;1;5; 2x
.
Bài 7. SGK/ Tr 130
Giải
a)
4 3 6 2 5 4
3
5 7 3
x x x+ +

= +
21(4 3) 15(6 2) 35(5 4) 105.3
84 63 90 30 175 140 135
84 90 175 140 135 63 30
181 362
x x x
x x x
x x x
x
+ = + +
+ + = + +
= +
=
2x =
.
Vậy:
{ }
2S =
.
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
226
7p

(4;10;5) 20BCNN =
.
c)
2 3(2 1) 5 3 5
3 4 6 12
x x x
x

+
+ = +
+ HS: Tìm mẫu thức chung sau đó lên
giải phơng trình.

(3; 4;6;12) 12BCNN =
.
Bài 8. Giải phơng trình.
a)
2 3 4x =
+ GV: Nhắc lại kiến thức cho HS biết
cách giải.

x x=
nếu
0x
.

x x=
nếu
0x <
.
+ HS: áp dụng định nghĩa giá trị
tuyệt đối trên để giải phơng trình.
b)
3 1 2x x =
+ Đối với ý này khó hơn, nên GV hỗ
trợ và cùng HS giải.
+ GV: Có thể cho HS thảo luận nhóm
bài tập 8.

b)
3(2 1) 3 1 2(3 2)
1
4 10 5
x x x + +
+ =
15(2 1) 2(3 1) 20 8(3 2)
30 6 24 16 15 2 20
0. 13
x x x
x x x
x
+ + = +
= + +
=
x
(Phơng trình vô nghiệm)
Vậy:
S
=
.
c)
2 3(2 1) 5 3 5
3 4 6 12
x x x
x
+
+ = +
4( 2) 9( 2 1) 2(5 3) 12 5
4 8 18 9 10 6 12 5

4 18 10 12 5 8 9 6
0. 0
x x x x
x x x x
x x x x
x
+ + = +
+ + + = +
+ = +
=
x Ă
(Phơng trình nghiệm đúng với
mọi
x
)
Vậy:
S = Ă
.
Bài 8. SGK/ Tr 130
Giải
a)
2 3 4x =
2 3 4 7 / 2
2 3 4 1/ 2
x x
x x
= =




= =

Vậy:
1 7
;
2 2
S

=


.
b)
3 1 2x x =
2 0
3 1 2
3 1 2
3 1 ( 2)
2 2
3/ 2
2 3 3/ 2
1/ 4
4 1 1/ 4
x
x x
x x
x x
x x
x
x x

x
x x
+


= +
= +




= +




=



= =



=



= =



4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Bài về: Làm tiếp các bài tập còn lại.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
227
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
X¸c nhËn cña tæ chuyªn m«n.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 - THCS. Trêng THPT Nµ Bao.
228
Tuần: 35 - Tiết: 71.
Ngày soạn: 14/ 04/ 2010.
ôn tập cuối năm
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phơng trình, bài tập tổng hợp

về rút gọn biểu thức.
- Hớng dẫn HS vài bài tập phát biểu t duy.
- Chuẩn bị kiểm tra toán học kì II.
2. Kĩ năng: - Giải bài tập một cách chính xác và logíc
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
7p
10p
+ GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và liên
hệ công thức tính vận tốc
s
v
t
=
.
+ HS giải cách lập bảng (Cách 2).
( / )v km h
( )t h
( )s km
Lúc đi
25
25
x
x

(
0x >
)
Lúc về
30
30
x
x
Phơng trình:
1
50
25 30 3
x x
x = =
(TMĐK).
Vậy quãng đờng AB dài: 50 km.
A - Ôn tập về giải toán bằng cách lập
phơng trình
Bài 12. SGK/ Tr 131
Giải
Cách 1.
Gọi
x
(km) là quãng đờng AB (
x
>0).
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
( )
25
x

h
.
Thời gian về là:
( )
30
x
h
.
Ta có phơng trình:
1
50
25 30 3
x x
x = =
.
Vậy quãng đờng AB dài: 50 km.
Bài 13. SGK/ Tr 131
Giải
+ Gọi
x
(ngày) là thời gian thực tế xí nghiệp đã rút ngắn đợc (
0x
>
).
+ Ta có bảng sau:
Số sản phẩm Thời gian
Số sản phẩm làm đợc
trong 1 ngày
Dự định
1500

30
1500 : 30 50
=
Thực tế
1755
30 x
1755
30 x
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
229
7p
5p
2p
6p
5p
+ Ta có phơng trình:
1755
50 15 1755 65(30 ) 3
30
x x
x
= + = =

.
+ Vậy thực tế xí nghiệp đã rút ngắn đợc 3 ngày.
Bài 14. Cho biểu thức:
2
2
2 1 10
: 2

4 2 2 2
x x
A x
x x x x



= + + +


+ +


a) Rút gọn biểu thức
A
.
+ GV hớng dẫn và phân tích cách giải
cho HS nắm vững và tự giải.
b) Tính giá trị của
A
tại
x
, biết
1
2
x =
.
+ Sau khi rút gọn đợc
A
tiếp tục giải

tiếp, chú ý về dấu .
+ 2 HS lên bảng làm tiếp.
+ GV cho các HS còn lại làm vào phiếu
bài tập.
c) Tìm giá trị của
x
để
0A <
.
+ HS dựa vào cách giải bất phơng trình
đã học để giải.
+ Sau đó GV bổ sung thêm câu hỏi:
d) Tìm giá trị của
x
để
0A >
.
+ GV cùng HS thực hiện.
e) Tìm giá trị nguyên của
x
để
A

giá trị nguyên.
+ GV chữa cho HS quan sát.
+ Với HS khá giỏi, GV có thể cho thêm
câu hỏi g.
B - Ôn tập bài tập rút gọn biểu thức
tổng hợp
Bài 14. SGK/ Tr 131

Giải
a) Rút gọn biểu thức
A
.
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
2( 2) 2 6
:
( 2)( 2) 2
6
( 2).6
x x
A x
x x x x
x x x
A
x x x
A
x



= + + +


+ +



+ + +
=
+ +

=

1 1
2 2
A
x x

= =

( ĐK:
2x

).
b)
1 1
2 2
x x= =
( TMĐK )
+ Nếu
1
2
x =
Ta có:
1 1 2
1 3

3
2
2 2
A = = =

+ Nếu
1
2
x =
Ta có:
1 1 2
5
1
5
2
2
2
A = = =




c)
1
0 0 2 0 2
2
A x x
x
< < > >


.
d)
1
0 0 2 0 2
2
A x x
x
> > > <

.
Kết hợp điều kiện của
x
ta có
0A
>
khi
2x <

2x
.
e) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho
2 x
.
2 x

Ư(
1
)
{ }
2 1x


2 1 1x x
= =
(TMĐK)

2 1 3x x
= =
(TMĐK)
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
230
g) Tìm
x
để:
.(1 2 ) 1A x >
+ GV hớng dẫn hoặc đa bài giải mẫu.
2x
Vậy khi
1x
=
hoặc
3x
=
thì
A
có giá trị
nguyên.
g)
.(1 2 ) 1A x >
1
(1 2 ) 1

2
x
x
>

(ĐK:
2x
)
1 2
1 0
2
1 2 2
0
2
1
0
2
1
0
2
x
x
x x
x
x
x
x
x

>


+
>


>

+
>

1 0
2 0
x
x
+ >



>

hoặc
1 0
2 0
x
x
+ <


<


1
2
x
x
>



>

hoặc
1
2
x
x
<


<

2x
>
hoặc
1x
<
(và
2x

).
4. Củng cố bài giảng.(2p)

Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.
Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ôn lại về Đại số:
Lí thuyết: Các kiến thức cơ bản của hai chơng III và IV qua các câu hỏi ôn tập
chơng, các bảng tổng kết.
Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phơng trình đa đợc về dạng
0ax b
+ =
, phơng
trình tích, phơng trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình giá trị tuyệt đối, giải bất phơng
trình, giải bài toán bằng cách lập phơng trình, rút gọn biểu thức.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Giáo án Đại Số 8 - THCS. Trờng THPT Nà Bao.
231
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 - THCS. Trêng THPT Nµ Bao.
232

×