Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đại số từ tiết 1 đến tiết 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.55 KB, 10 trang )

Ngày Soạn: 31 / 08
Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 01:
Bài 01:


Căn Bậc Hai
Căn Bậc Hai
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
 Biết được liên hệ giữa khai phương với quan hệ thứ tự và liên hệ này để so sánh
II.CHUẨN BỊ :  GV: bảng phụ các bt? / SGK.
 HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
1) Ở lớp 7 ta đã biết được đònh nghóa về căn bậc hai của một số không
âm như thế nào? Một số dương có mấy căn bậc hai? (1 HS có thể xem
SGK trả lời)
 Bài mới + Củng cố :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* Ở lớp 9, ta sẽ nghiên cứu sâu
hơn về căn bậc hai của một số.
GV yêu cầu 1 vài HS nhắc lại 3
chấm đầu SGK.
* GV giới thiệu: Các em hãy lưu
ý: Ở lớp 7 ta có đònh nghóa “Căn
bậc hai của một số không âm”,
với số dương a ta có đúng hai căn
bậc hai là hai số đối nhau : số
dương


a
và số âm
a

. Còn ở
lớp 9 ta xét về căn bậc hai số học
của một số không âm.
 Giới thiệu đn căn bậc hai số
học.
* 1 HS nhắc lại đònh nghóa căn
bậc hai của một số không âm.
* Bài tập ?1 / SGK
1) Căn bậc hai số học:
Với số dương a, số
a
được gọi
là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc
hai số học của 0.
VD
1
:
Căn bậc hai số học của 16 là
16
( = 4)
Căn bậc hai số học của 7 là
7
* GV giới thiệu như SGK.  Chú ý:
+ Nếu x =
a

thì x

0 và x
2
= a
+ Nếu x

0 và x
2
= a thì x =
a
Ta viết:
{
0
2

=
⇔=
x
ax
ax
Tiết 01
Giáo viên Học sinh TBB
* Phép toán tìm căn bậc hai số
học của số không âm còn gọi là
phép toán gì?
 Hướng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi để khai phương.
* Khi tìm được căn bậc hai số
học của một số không âm, ta dễ

dàng xác đònh được căn bậc hai
của nó.
* Bài tập ?2 / SGK
* Phép toán tìm căn bậc hai số
học của số không âm còn gọi là
phép khai phương.
* Bài tập ?3 / SGK
 Lưu ý:
Căn bậc hai
của 49 có đến
hai giá trò là 7
và -7
Căn bậc hai
số học của 49
chỉ có một giá
trò bằng 7
* So sánh: 4 với 6 ; 7 với 9
* So sánh
4
với
6
;

7
với
9
 GV giới thiệu đònh lí / SGK
* 4 < 6 ; 7 < 9
* HS:????
* HS áp dụng đònh lí làm bt trên

* Bài tập ?4 / SGK
* Bài tập ?5 / SGK
2) So sánh các căn bậc hai số học
* ĐỊNH LÍ:
Với hai số không âm a và b ta có:
a < b <=>
a
<
b
VD2: So sánh :
a)
4
với
6
;
b) 2 với
9
Giải:
a) Vì 4 < 6 nên
4
<
6
b) Ta có 2 =
4
Vì 4 < 9 nên
4
<
9
Hay 2 <
9


VD3: Tìm số x không âm, biết:
x
> 2
Giải : Ta có 2 =
4

x
< 2 nên
x
>
4
Suy ra: x > 4
 Củng cố :
 Lời dặn :
 Học thật kỹ các kiến thức vừa học theo SGK. Trong bài 1 cần nắm chắc các
kiến thức sau:
Tiết 02
Ngày Soạn: 01/09
1) Đònh nghóa căn bậc hai số học của một số không âm.
2) Phân biệt kỹ hai đònh nghóa: “căn bậc hai” và “căn bậc hai số học”.
3) Cách so sánh hai căn bậc hai số học.
 Yêu cầu làm được các bài tập 1,2,3,4 / SGK.
 BTVN: 1 ; 2 ; 3 ; 4 / SGK
CBài 2:
ĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
= |A|
I.MỤC TIÊU :

 HS biết cách tìm điều kiện xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A
và có kó
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp .
 HS biết cách chứng minh đònh lí
||
2
aa
=
và biết vận dụng hằng đẳng thức
||
2
AA
=
để rút gọn biểu thức.
II.CHUẨN BỊ :  GV: bảng phụ các bài tập ? / SGK.
 HS : Xem trước bài học này ở nhà, Làm các bt đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
1) - Căn bậc hai số học của số a kí hiệu như thế nào?
- Bài tập 1 / SGK; 4ab / SGK ( 2 học sinh)
2) – Hãy viết đònh lí so sánh hai căn bậc hai số học.
- Bài tập 2 / SGK; 4cd/ SGK ( 2 học sinh)
 Bài mới :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* Vì sao cạnh AB =
2
25 x

?

 ∆ ABC là ∆ gì?
* Áp dụng đònh lí gì để tính
cạnh AB ?
* GV gọi 1 HS lên bảng thực
hiện tính AB.
 GV giới thiệu tổng quát về
căn thức bậc hai và đkxđ của
căn thức như SGK.
* Bài tập ?1 / SGK
* ∆ ABC là ∆ vuông ở B.
* Áp dụng đònh lí Pytago
(nhắc lại nd đònh lí)
* 1 HS tính:
AC
2
= AB
2
+ BC
2
=> AB
2
= AC
2
– BC
2
= 25 – x
2
hay AB =
2
25 x


* Bài tập ?2 / SGK
1) Căn thức bậc hai:
Với A là một biểu thức đại số, người ta
gọi
A
là căn thức bậc hai của A, còn
A được gọi là biểu thức lấy căn ( hay
biểu thức dưới dấu căn)

A
xác đònh (hay có nghóa) khi A lấy
giá trò không âm.
VD1:
x4
là căn thức bậc hai của 4x.
x4
xác đònh khi 4x

0

x

0.
* GV treo bảng phụ bảng bt?3
lên bảng và gọi từng HS lên
bảng điền vào chỗ trống theo
đònh nghóa căn bậc hai số học
bài trước.
 đònh lí / SGK và chứng minh

* Bài tập ?3 / SGK
(5 HS)
2) Hằng đẳng thức
2
A
= |A|
Với mọi số ta có
||
2
aa
=
* Chứng minh ( xem SGK)
VD2: Tính
a)
22
)7();12)

ba
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* GV hướng dẫn HS cách giải
VD2 a)
* GV sửa mẫu câu a)
* HS làm câu b)
* HS lên bảng giải câu b)
Giải:
7|7|)7()
12|12|12)
2
2
=−=−

==
b
a
VD3 : Rút gọn
22
)52();)12()
−−
ba
Giải:
12|12|)12()
2
−=−=−
a

(Vì
12
>
)
25|52|)52()
2
−=−=−
b
(Vì
25

)
* GV cho HS xem phần chú
ý , sau đó giới thiệu lại phần
chú ý như SGK lần nửa và
hướng dẫn HS rút gọn biểu

thức ở VD4 (câu a)
* HS xem SGK
* HS làm bài tập rút gọn
tương tự câu b – VD4
b’) rút gọn
8
a
với a < 0
* Chú ý:
Với A là một biểu thức ta có
2
A
= |A|
Tức là:

2
A
= A nếu A

0 ( A không âm)

2
A
= – A nếu A < 0 ( A âm).
VD4 : Rút gọn
0);2)2()
62
<≥−
avoiabxvoixa
Giải:

||)()
)2'(2|2|)2()
3236
2
aaab
xvixxxa
==
≥−=−=−
Vì a < 0 nên a
3
< 0, do đó |a
3
| = – a
3
6
a
= – a
3
(với a < 0)
 Củng cố :
 Bài tập 6ab ; 7ab ; 8ab ; 9ab / SGK
 Lời dặn :
 Xem kó bài vừa học. Trong bài này cần phải nắm:
1) Đònh nghóa căn thức bậc hai.
2) Học nằm lòng hằng đẳng thức
||
2
aa
=
Ngày Soạn: 07 / 09

 Xem lại 7 HĐT đáng nhớ học ở lớp 8.
 BTVN : 6cd, 7cd , 8cd , 9cd , 10 , 11, 12ab, 13ab, 14, 15 / SGK

I.MỤC TIÊU :
 Củng cố cách tìm điều kiện xác đònh của
A
, nắm vững hằng đẳng thức
||
2
AA
=
.
II.CHUẨN BỊ :  HS: Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
1)-
A
có nghóa khi nào ?
- bài tập 6c , 7c / SGK
2)- bài tập 6d, 7d / SGK
3) bài tập 8c, 9c / SGK
 Luyện tập :
Giáo viên Học sinh
* GV gọi 1 HS lêm bảng làm.
* Bài tập 8d / SGK
Ta có:
3.
2
)2(


a
= 3.| a – 2| = 3(2 – a) (do a < 2)
* |–12 | = ? ;
?9
2
=
x

* Bài tập 9d / SGK
* |–12 | = 12

( )
|3|39
2
2
xxx
==

|12|9
2
−=
x
 | 3x | = 12
 x = 4 hoặc x = –4
* GV hướng dẫn: áp dụng HĐT
đáng nhớ: bình phương của một
hiệu để suy từ vế trái ra vế phải.
* Bài tập 10 / SGK
* 2 HS lên bảng làm.
a) Ta có:


324
1323
11.3.2)3()13(
222
−=
+−=
+−=−
b) tương tự
* Thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức ntn?
* GV gọi 4 HS lên bảng làm.
* Bài tập 11 / SGK
* Nâng lên luỹ thừa và
căn thức trước, kế đến là
Nhân chia trước cộng trừ
sau, nếu có ngoặc thì
thực hiện phép tính trong
ngoặc trước.
* 4 HS lên bảng làm.
52516943)
3981)
111321318:361318:36
133.6:36133.36:36
16918.3.2:36)
1189820
7.145.4
7.145.4
49.19625.16)
22

22
22222
2
2222
==+=+
==
−=−=−=−=
−=−=
=−
=+=
+=
+=
=+
d
c
b
a
Tiết 03

×