Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra HK II - Môn Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.05 KB, 2 trang )

Sở giáo dục thái bình
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trờng THCS bắc lí
***
Độc lập Tự do Hạnh phúc

Đề kiểm tra chất lợng môn toán 8 học kì II- NĂM HọC :
2009- 2010
a- Ma trận :
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
PT bậc nhất một ẩn
Số câu
1 1 2 1 5
Số điểm
0,25 1 0,5 1 2,75
BPT bậc nhất một ẩn
Số câu
1 2 1 1 5
Số điểm
0,25 0,5 1 1 2,75
Tam giác đồng dạng
Số câu
1 1 1 1 1 5
Số điểm
0,25 1 0,25 1 1 3,5
Hình lăng trụ, hình chóp
Số câu


1 1 2
Số điểm
0,25 0,75 1
Tổng
Số câu
6 9 2 16
Số điểm
3 5 2 10
B- Đề bài :
I- Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1: Tập nghiệm của phơng trình
2 1
0
3 2
x x

+ =
ữ ữ

là :
A.
2 1
;
3 2




B.
1

2



C.
2 1
;
3 2




D.
2
3




Câu 2: Điều kiện xác định của phơng trình :
1
0
2 1 3
x x
x x
+
+ =
+ +
là :
A.

1
2
x
hoặc
3x
B.
1
2
x
C.
1
2
x

3x
D.
3x
Câu 3: Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x
2
+ 1 < 0 B. 0.x + 4 > 0 C.
3
0
3 2008
x
x
+
>
+
D.

1
1 0
4
x <
Câu 4: Cho tam giác ABC, AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng :
A. 1,7
M
6,8
3
4
C
B
A
B. 2,8
C. 3,8
D. 5,1
Câu 5: Cho hình vẽ, biết MM // NN và MN = 2 cm, OM = 6 cm, MN = 3 cm. Số đo
của đoạn thẳng OM là :
A. 3 cm
?
O
y
x
3cm
6cm
2cm
N'
N
M'
M

B. 2,5 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 6: Nghiệm của bất phơng trình 4x + 12 < 0 là :
A. x > 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3
Câu 7: Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phơng trình :
A. 3x + 3 > 9 B. 5x > 4x + 1 C. x 2x < - 2x + 4 D. x 6 > 5
x
Câu 8: Phơng trình
3 9x =
có tập nghiệm là :
A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 }
Câu 9: Cho hình lập phơng có cạnh bằng 3 cm. Diện tích xung quanh của hình lập ph-
ơng đó là :
A. 9 cm
2
B. 36 cm
2
C. 27 cm
2
D. 54 cm
2
Câu 10: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc công thức đúng
A B
a) Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
có các kích thớc là a, b, c là
1) V = a
3
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phơng
cạnh a là

2)
( )
2
xq
S a b c= +
c) Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thớc
là a, b, c là
3)
2
4
xq
S a=
4) V = a. b. c
II- Tự luận : (7đ)
Bài 1: (2đ). Giải các phơng trình sau :
a)
1 1 2
2
1 1

+ =

x
x x
b)
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 3 2 2 1x x x x + =

Bài 2: (1đ). Giải các bất phơng trình sau :
( ) ( )

2
1 2
2 8 1
6 12
x x
x x
x
+
+
<
Bài 3: (1đ). Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng lúc 10 giờ 30
phút. Nhng mỗi giờ ôtô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10 km nên mãi đến 11 giờ 20
phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quãng đờng Hà Nội Hải Phòng.
Bài 4: (3đ). Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6 cm, AC = 8 cm, đờng cao AH, đờng
phân giác BD.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AD, DC
b) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh : AB. BI = BD. HB.
c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.
C- đáp án và biểu điểm :
I- Trắc nghiệm : (3đ). Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25đ (từ câu 1đến 9)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án
a c D D C A C C B
Câu 10: a

2, b

3, c


1 0,75đ
II- Tự luận : (7đ)
Bài 1: (2đ) a) HS giải đủ bớc, chính xác, tìm đợc nghiệm x =
1
2

b) HS giải đủ bớc, chính xác, tìm đợc nghiệm x =
1
2
, x = 2 1đ
Bài 2: (1đ) HS giải đủ bớc, chính xác, tìm đợc nghiệm x >
5
6


Bài 3: (1đ) HS chọn ẩn, đặt đk (0,25đ). Lập đợc pt và giải đúng S = 100 km (0,75đ)
Bài 4: (3đ). Vẽ hình đúng, ghi GT, KL 0,25đ
a) Tính đợc AD = 3cm, DC = 5 cm 0,75đ
b) Chứng minh đợc
ABD
đồng dạng với
HBI

AB. BI = BD. HB. 1đ
c)
ABD
đồng dạng với
HBI

ã

ã
ADB HIB=
, mà
ã
ã
HIB AID=
(đđ)

ã
ã
ADB AID=

×