Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA CHUONG IV - co ma tran + dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.6 KB, 3 trang )

Trờng THCS Trùng Khánh
Kiểm tra chơng IV
Họ và tên : Môn : Đại số 8
Lớp : 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Chủ đề
Mức độ nhận thức Trọng
số
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Bất đẳng thức, tính chất của
bất đẳng thức , chứng minh bất
Câu 1 1 1 3
Điểm
0.5 0.5 1 2
2. Bất ph
ơng trình bậc nhất một
ẩn, giải bất phơng trình .
Câu 2 1 1 4
Điểm
1 0.5 4.5 6
3. Rút gọn biểu thức và giải
phơng trình chứa dấu giá trị
Câu 1 1 2
Điểm
0.5 1,5 2
Trọng số Câu
3 3 1 2 9
Điểm


1.5 1.5 4.5 2.5 10
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (5).3 16 ; B. (5) + 3 1;
C. 15 + (3) > 18 + (3); D. 5.(2) < 7.(2).
Câu 2: Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x 3 < 0 ; B. 5x + 2 3 + 5x; C.
7
2x 3+
3; D.
1
3
x 1 > 0.
Câu 3: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phơng trình :
A . 3x + 5 > 20; B . x 13 > 5 2x; C . 3x + 2 < 21; D . 2x + 1 > 1.
Câu 4: Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình nào sau đây ?
A. x > 3; B. x < 3; C. x 3; D. x 3.
Câu 5: Cho a > b, Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. a 5 < b 5 ; B. 2a < 2b ;
C. 5a + 1 < 5b + 1 ; D. 4 2a > 4 2b.
Câu 6: Khi x <
1
3
thì kết quả rút gọn của biểu thức
3x 1
1 là :
A. 3x + 1; B. 3x + 1; C. 3x ; D. 3x 2 .
0 3

]///////////////

.

II. phần tự luận (7 Điểm )
Câu 1 (4,5 điểm ) Giải các bất phơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 3x 7 > 5x + 5 b) 6x 8
Ê
4x + 2

<
12x 5 4x 3
c)
3 12
Câu 2 ( 1 điểm ): Giải các bất phơng trình và phơng trình sau :

3 3x 1 4 13+ + =
Câu 3 (1 điểm ): Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng

baabba ++++ 1
22
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng đợc 0.5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D C D B C
II . phầN Tự LUậN (7 Điểm )
Câu Đáp án Biểu
điểm
Câu 1

(4, 5 điểm )
a) Giải bất phơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
a) 3x 7 > 5x + 5

-2x > 12

x < 6
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x < 6
0.5
0.5
0.5
b) 6x 8
Ê
4x + 2

6x 4x
Ê
2 + 8

2x
Ê
10

x
Ê
5
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x
Ê
5
0.5

0.5
0.5

<
+ <
+ <
<

<
12x 5 4x 2
c)
3 12
4(12x 5) 4x 2
48x 20 4x 2
44x 22
1
x
2
Vậy nghiệm của bất phơng trình là :

<
1
x
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
.

)///////////////////////////////////
0
.
6
.
5
)///////////////////////////////////
0
)///////////////////////////////////
0

1
2
Câu 2
( 1.5 đ)

3 3x 1 4 13+ + =

+ = + +

+ = + + < <
1
Tacó : 3x 1 3x 1nếu 3x 1 0 x
3
1
Hoặc 3x 1 (3x 1)nếu 3x 1 0 x
3
* Với x




1
3


3x + 1

0

3x 1 3x 1+ = +
phơng trình khi đó trở
thành .
3(3x + 1) + 4 = 13

9x = 6

x =
2
3
(thỏa mãn)
* Với x <

1
3

3x + 1 < 0

3x 1 3x 1 =
phơng trình đã cho trở
thành :

3(-3x - 1) + 4 = 13

- 9x = 12

x =
4
3

(thỏa mãn )
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là S =
4 2
;
3 3




0.25
0.5
0.5
0.25
Câu 3
(1 điểm )

baabba ++++ 1
22

)
)(21(2
22

baabba ++>++

012122
2222
+++++ bbaababa

0)1()1()(
222
++ baba
( luôn đúng )
Vậy
baabba ++++ 1
22
Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1
0.25
0.25
0.25
0.25

×