Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

bài giảng môn học thiết kế hệ thống cầu đường, chương 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 42 trang )

X
X
©
©
y
y
d
d
ù
ù
ng
ng
m
m
è
è
trô
trô
c
c
Ç
Ç
u
u
1.
1.
c
c
ô
ô
ng


ng
t
t
á
á
c
c
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n


Y
Y
ê
ê
u
u
c
c



u
u
c
c
ơ
ơ
b
b


n
n
d
d


i
i
v
v


i
i
v
v
á
á
n

n
khu
khu
ô
ô
n
n
:
:


Đả
Đả
m
m
b
b


o
o
y
y
ê
ê
u
u
c
c



u
u
về
về
c
c


ờng
ờng
độ
độ
,
,
độ
độ
c
c


ng
ng
,
,
độ
độ


n

n
đ
đ
ịnh
ịnh
trong
trong
m
m


i
i
giai
giai
đ
đ
o
o


n
n
chế
chế
t
t


o

o
cấu
cấu
ki
ki


n
n
.
.


Ph
Ph


i
i
đ
đ


m
m
b
b


o

o
h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


ng v
ng v


kích
kích
th
th


c
c
chính
chính
x
x
á
á
c

c
theo
theo
thiết
thiết
kế
kế
.
.


Đả
Đả
m
m
b
b


o
o
chế
chế
t
t


o, l
o, l



p
p
r
r
á
á
p
p
,
,
th
th
á
á
o
o
d
d


1
1
c
c
á
á
ch
ch
dễ

dễ
d
d


ng
ng
v
v


s
s


dụng
dụng
đ
đ


c
c
nhiều
nhiều
l
l


n

n
.
.


V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
ph
ph


i
i
ph
ph


ng,
ng,
m

m


t
t
tiếp
tiếp
x
x
ú
ú
c
c
v
v


i
i
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
ph

ph


i
i
nh
nh


n,
n,
khe
khe
n
n


i
i
ph
ph


i
i
ghép
ghép
khít
khít
tr

tr
á
á
nh
nh
g
g
â
â
y
y
r
r


t
t


ong
ong
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng

ng
v
v
ì
ì
mất
mất
n
n


c
c
xim
xim
ă
ă
ng
ng
.
.


C
C
á
á
c
c
lo

lo


i
i
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
:
:


V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô

ô
n
n
c
c


đ
đ
ịnh
ịnh
:
:
o
o
Ghép
Ghép
t
t


i
i
ch
ch


,
,
khi

khi
xong
xong
đ
đ


c
c
th
th
á
á
o
o
ra
ra
l
l


p
p
cho
cho
c
c
á
á
c

c
h
h


ng
ng
mục
mục
kh
kh
á
á
c
c
.
.
o
o
-
-
u:
u:
s
s


dụng
dụng
cho

cho
kết
kết
cấu
cấu


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


ng
ng
ph
ph


c
c
t
t


p

p
ho
ho


c
c
kh
kh
ô
ô
ng
ng
l
l


p
p
l
l


i
i
nhiều
nhiều
l
l



n
n
.
.
o
o
Nh
Nh


c
c
:
:
th
th
á
á
o
o
l
l


p
p
khó
khó
kh

kh
ă
ă
n
n
,
,
mất
mất
nhiều
nhiều
thời
thời
gian
gian
,
,
s
s


l
l


n
n
lu
lu
â

â
n
n
chuy
chuy


n
n
ít
ít
.
.


V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
l
l



p
p
ghép
ghép
:
:
o
o
Chế
Chế
t
t


o
o
tr
tr


c
c
th
th


nh
nh
từng

từng
tấm
tấm


kích
kích
th
th


c
c
nh
nh


,
,
sau
sau
đ
đ
ó
ó
l
l


p

p
ghép
ghép
l
l


i
i
để
để
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
.
.
o
o





kh
kh


n
n
ă
ă
ng
ng
th
th
á
á
o
o
l
l


p
p
nhanh
nhanh
,
,
s
s



dụng
dụng
nhiều
nhiều
l
l


n
n
cho
cho
nhiều
nhiều
h
h


ng
ng
mục
mục
gi
gi


ng
ng
nhau

nhau
.
.


V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
tr
tr


t
t
:
:
o
o
Thi
Thi
c

c
ô
ô
ng
ng
từng
từng
đ
đ
o
o


n
n
c
c
ô
ô
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
,
,
ng

ng


ời
ời
ta
ta
kéo
kéo
tr
tr


t
t
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
tr
tr
ê

ê
n
n
m
m


t
t
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
đã
đã
đổ
đổ
tr
tr


c
c
để

để
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
đ
đ
o
o


n
n
tiếp
tiếp
theo
theo
m
m


kh

kh
ô
ô
ng
ng
c
c


n
n
th
th
á
á
o
o
l
l


p
p
ph
ph


c
c
t

t


p.
p.
o
o






u
u
đ
đ
i
i


m
m
l
l


nhanh
nhanh
nh

nh


ng
ng
chế
chế
t
t


o
o
ph
ph


c
c
t
t


p,
p,
ch
ch


d

d
ù
ù
ng
ng
khi
khi
tiết
tiết
di
di


n
n
kh
kh
ô
ô
ng
ng
thay
thay
đ
đ


i
i
.

.


Cấu
Cấu
t
t


o
o
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
:
:


V
V
á

á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
c
c


đ
đ
ịnh
ịnh
:
:
o
o
Lo
Lo


i
i
n
n



y
y


cấu
cấu
t
t


o
o
khung
khung
s
s


ờn
ờn
v
v


v
v
á
á
n

n
l
l
á
á
t
t
đ
đ


c
c
ghép
ghép
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng
ho
ho



c
c
n
n


m
m
ngang
ngang
.
.
o
o
C
C
á
á
ch
ch
b
b


trí
trí
v
v
á

á
n
n
l
l
á
á
t
t
phụ
phụ
thu
thu


c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


ng v
ng v



đ
đ


c
c
đ
đ
i
i


m
m
cấu
cấu
t
t


o:
o:
-
-
Đ
Đ


i

i
v
v


i
i
nh
nh


ng
ng
kh
kh


i
i
đ
đ
ú
ú
c
c


m
m



t
t
cong
cong
h
h
ì
ì
nh
nh
trụ
trụ


c
c
á
á
c
c
tấm
tấm
v
v
á
á
n
n
đ

đ


c
c
ghép
ghép
theo
theo
chiều
chiều
đ
đ


ng
ng
.
.
-
-
Đ
Đ


i
i
v
v



i
i
nh
nh


ng
ng
kết
kết
cấu
cấu
m
m


t
t
ngo
ngo


i
i
ph
ph


ng

ng


v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
đ
đ


t
t
n
n


m
m
ngang
ngang
.

.
o
o
Cấu
Cấu
t
t


o chi
o chi
tiết
tiết
:
:
-
-
Tr
Tr


ờng
ờng
h
h


p
p
v

v
á
á
n
n
l
l
á
á
t
t
đ
đ


t
t
đ
đ


ng
ng
:
:
+Bề
+Bề
d
d



y
y
tấm
tấm
v
v
á
á
n
n
từ
từ
3
3
-
-
6cm.
6cm.
+
+
Kho
Kho


ng
ng
c
c
á

á
ch
ch
c
c
á
á
c
c
trục
trục
n
n


p
p
ngang
ngang
th
th


ờng
ờng
từ
từ
0.7
0.7
-

-
1.2 (1.5)m,
1.2 (1.5)m,
kích
kích
th
th


c
c
tiết
tiết
di
di


n
n
từ
từ
10
10
-
-
16cm.
16cm.
+
+
Kho

Kho


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
c
c
á
á
c
c
trục
trục
n
n


p
p
đ
đ


ng

ng
th
th


ờng
ờng
từ
từ
1.2
1.2
-
-
2.5m,
2.5m,
kích
kích
th
th


c
c
tiết
tiết
di
di


n

n
từ
từ
16
16
-
-
20cm,
20cm,


th
th


b
b


ng
ng
g
g


tr
tr
ò
ò
n

n
c
c


c
c
â
â
y
y
ho
ho


c
c
g
g


x
x


vu
vu
ô
ô
ng

ng
.
.
-
-
Tr
Tr


ờng
ờng
h
h


p
p
v
v
á
á
n
n
đ
đ


t
t
ngang

ngang
:
:
cũng
cũng
t
t
ơ
ơ
ng
ng
t
t


nh
nh


tr
tr
ê
ê
n
n
.
.
0,7 - 1,2 m
1,2 - 2,5 m
1

2
3
4
0,7 - 1,2 m
1,2 - 2,5 m
4
Ván khuôn đứng
Ván khuôn nằm ngang
1.Ván 2.Nẹp ngang 3.Nẹp đứng
4.Thanh giằng
A
A
A-A
1
3
2
4
1
3
2
4
5
CÊu t¹o v¸n khu«n trô
1.V¸n
2.NÑp ngang
3.NÑp cong (gç vμnh
l−îc)
4.Trô ®øng
5.Thanh gi»ng
6.Thanh chÐo

7.Thanh chèng ngang
8.Mãng
9.Bul«ng neo
7
7
A
A
A-A
6-6
6
6
5
-
-
Khi
Khi
trụ
trụ


m
m


t
t
cong
cong



khung
khung
n
n


p
p
cũng
cũng


m
m


t
t
cong;
cong;


đ
đ


c
c
l
l



m
m
từ
từ
g
g


h
h
ì
ì
nh
nh
gi
gi
á
á
v
v
ò
ò
m
m
(
(
c
c

ò
ò
n
n
g
g


i
i
g
g


v
v


nh
nh
l
l


c
c
)
)
g
g



m
m
từ
từ
2
2
-
-
3
3
l
l


p
p
xen
xen
k
k


ch
ch


t
t

v
v


o
o
nhau
nhau
v
v


li
li
ê
ê
n
n
kết
kết
b
b


ng
ng
đ
đ
inh
inh

đ
đ
óng
óng
,
,
bề
bề
d
d


y
y
c
c


a
a
m
m


i
i
tấm
tấm
từ
từ

4
4
-
-
6cm.
6cm.
-
-
Khi
Khi
trụ
trụ


bề
bề
m
m


t
t
h
h
ì
ì
nh
nh
nón
nón

cụt
cụt


c
c
á
á
c
c
tấm
tấm
v
v
á
á
n
n
đ
đ


c
c
c
c


t
t

v
v
á
á
t
t
h
h
ì
ì
nh
nh
n
n
ê
ê
m
m
.
.
-
-
C
C
á
á
c
c
n
n



p
p
ngang
ngang
c
c


a
a
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
t
t


i
i

vị
vị
trí
trí
bề
bề
m
m


t
t
ph
ph


ng
ng
đ
đ


c
c
li
li
ê
ê
n
n

kết
kết
v
v


i
i
n
n


p
p
ki
ki


u
u
gi
gi
á
á
v
v
ò
ò
m
m

b
b


ng
ng
bul
bul
ô
ô
ng
ng
.
.
-
-
B
B


ph
ph


n
n
thanh
thanh
gi
gi



ng
ng
đ
đ


c
c
l
l


m
m
b
b


ng
ng
thép
thép
tr
tr
ò
ò
n
n





14
14
-
-
20mm,
20mm,


t
t


o
o
ren
ren
2
2
đ
đ


u
u
.
.



Ta
Ta
thấy
thấy
khung
khung
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
đ
đ


c
c
cấu
cấu
t
t



o
o
b
b


i
i
nh
nh


ng
ng
n
n


p
p
ngang
ngang
li
li
ê
ê
n
n

kết
kết
v
v


i
i
nh
nh


ng
ng
n
n


p
p
đ
đ


ng
ng
v
v



nh
nh


ng
ng
thanh
thanh
gi
gi


ng
ng
t
t


o
o
th
th


nh
nh
khung
khung
kín
kín

.
.
Ngo
Ngo


i
i
ra
ra
,
,
để
để
đ
đ


m
m
b
b


o
o
kích
kích
th
th



c
c
trụ
trụ
c
c
ò
ò
n
n
ph
ph


i
i
b
b


trí
trí
c
c
á
á
c
c

thanh
thanh
ch
ch


ng
ng
ngang
ngang
n
n


m
m
trong
trong
l
l
ò
ò
ng
ng
trụ
trụ
,
,
c
c

á
á
c
c
thanh
thanh
ch
ch


ng
ng
n
n


y
y
đ
đ


c
c
th
th
á
á
o
o

b
b


d
d


n
n
trong
trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t

ô
ô
ng
ng
trụ
trụ
.
.
-
-
Đ
Đ


thu
thu


n
n
ti
ti


n
n
cho
cho
vi
vi



c
c
th
th
á
á
o
o
l
l


p,
p,


th
th


t
t


o
o
ren
ren

đ
đ


u
u
thừa
thừa
thanh
thanh
gi
gi


ng
ng


s
s


tiết
tiết
ki
ki


m
m

thép
thép
,
,
tr
tr
á
á
nh
nh
c
c


t
t
đ
đ


u
u
thừa
thừa
thanh
thanh
gi
gi



ng
ng
đ
đ


ng
ng
thời
thời
tr
tr
á
á
nh
nh
đ
đ


c
c
c
c
á
á
c
c
vết
vết

g
g


tr
tr
ê
ê
n
n
bề
bề
m
m


t
t
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
trụ
trụ

.
.
Thanh
Thanh
gi
gi


ng
ng
đ
đ


c
c
c
c
ă
ă
ng
ng
nhờ
nhờ


ng
ng
ren
ren

,
,
để
để
v
v


n
n


ng
ng
ren
ren
n
n


y
y
đ
đ


c
c
dễ
dễ

d
d


ng
ng
th
th
ì
ì
tr
tr


c
c
khi
khi
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng

c
c


n
n
b
b
ô
ô
i
i
l
l
ê
ê
n
n
bề
bề
m
m


t
t


ng
ng

1
1
l
l


p
p
m
m


.
.
-
-
Nh
Nh


ng
ng
m
m


i
i
n
n



i
i
gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
tấm
tấm
v
v
á
á
n
n
nhất
nhất
l
l



n
n


i
i
đ
đ


i
i
đ
đ


u
u
,
,
c
c


n
n
tr
tr
á
á

t
t
kín
kín
m
m


t
t
phía
phía
trong
trong
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
(
(



th
th


ph
ph


1
1
l
l


p
p
polyme
polyme
,
,
chất
chất
d
d


o
o
ho
ho



c
c
t
t
ô
ô
n
n
).
).
-
-
Tr
Tr


c
c
khi
khi
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t

ô
ô
ng
ng
,
,
m
m


t
t
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
c
c


n
n

quét
quét
1l
1l


p
p
v
v
ô
ô
i
i
đ
đ
ục
ục
, dung
, dung
dịch
dịch
đ
đ
ất
ất
sét
sét
ho
ho



c
c
d
d


u
u
m
m
á
á
y
y
th
th


i
i
để
để
dễ
dễ
th
th
á
á

o
o
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
sau
sau
n
n


y
y
.
.
Thanh căng

THANH GIềNG
CAẽC Bĩ
PHN VAẽN
KHUN

BULNG
BTNG
LP BTNG
THANH GIềNG
ặĩC ỉ LAI
-
-
C
C
á
á
c
c
góc
góc
vu
vu
ô
ô
ng
ng
v
v


nh
nh


n

n


phía
phía
trong
trong
c
c


a
a
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
c
c


n

n
b
b


trí
trí
th
th
ê
ê
m
m
c
c
á
á
c
c
ke
ke
g
g


tiết
tiết
di
di



n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
tam
tam
gi
gi
á
á
c
c
để
để
tr
tr
á
á
nh
nh
hi
hi


n

n
t
t


ng
ng
tróc
tróc
l
l


b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
.
.


Nh
Nh



c
c
đ
đ
i
i


m
m
lo
lo


i
i
n
n


y
y
l
l


t
t



n
n
nhiều
nhiều
lao
lao
đ
đ


ng
ng
v
v


nguy
nguy
ê
ê
n
n
v
v


t
t
li

li


u
u
,
,
th
th


ờng
ờng
c
c


n
n
0.05
0.05
-
-
0.12m3/1m2
0.12m3/1m2
bề
bề
m
m



t
t
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
,
,
v
v


t
t
li
li


u
u
thu
thu
h

h


i
i
để
để
s
s


dụng
dụng
quay
quay
v
v
ò
ò
ng
ng
ch
ch


kho
kho


ng

ng
40
40
-
-
60%.
60%.


V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
l
l


p
p
ghép
ghép
:

:
o
o
Y
Y
ê
ê
u
u
c
c


u
u
:
:
-
-
Kích
Kích
th
th


c
c
v
v



h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
ph
ph


i
i
ti
ti
ê
ê
u
u
chu
chu


n

n
ho
ho
á
á
để
để
dễ
dễ
b
b


trí
trí
v
v


s
s


dụng
dụng
v
v


i

i
hi
hi


u
u
suất
suất
cao
cao
.
.
-
-
Cấu
Cấu
t
t


o
o
li
li
ê
ê
n
n
kết

kết
đơ
đơ
n
n
gi
gi


n
n
,
,
khi
khi
th
th
á
á
o
o
l
l


p
p
kh
kh
ô

ô
ng
ng


nh
nh
h
h


ng
ng
l
l


n
n
nhau
nhau
,
,
kh
kh
ô
ô
ng
ng
h

h


h
h


ng
ng
;
;
m
m


i
i
n
n


i
i
ph
ph


i
i
xít

xít
nhau
nhau
v
v




độ
độ
bền
bền
ch
ch


c
c
khi
khi
chuy
chuy
ê
ê
n
n
ch
ch



.
.
-
-




th
th


s
s


dụng
dụng
đ
đ


i
i
v
v


i

i
bất
bất
k
k


lo
lo


i
i
trụ
trụ
n
n


o
o
,
,
đ
đ


c
c
bi

bi


t
t
trụ
trụ
tiết
tiết
di
di


n
n
ch
ch


nh
nh


t
t
v
v


tr

tr
ò
ò
n
n
v
v
á
á
ch
ch
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng
.
.
o
o





th
th


l
l


m
m
b
b


ng
ng
g
g


,
,
thép
thép
hay
hay
g
g



thép
thép
kết
kết
h
h


p
p
,
,
trong
trong
t
t
ơ

ơ
ng
ng
lai
lai


th
th



l
l


m
m
từ
từ
v
v


t
t
li
li


u
u
nh
nh


a
a
polyme
polyme
ho
ho



c
c
c
c
á
á
c
c
chất
chất
kh
kh
á
á
c
c
.
.
o
o
C
C
á
á
c
c
tấm
tấm

v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
l
l


p
p
ghép
ghép
ph
ph


i
i


cấu
cấu

t
t


o
o
sao
sao
cho
cho
ti
ti


n
n
l
l


i
i
trong
trong
v
v


n
n

chuy
chuy


n
n
v
v


l
l


p
p
r
r
á
á
p
p
,
,
t
t


n
n

dụng
dụng
c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ti
ti


n
n
c
c


u
u
l
l



p
p
đơ
đơ
n
n
gi
gi


n
n
.
.
Kích
Kích
th
th


c
c
m
m


i
i
tấm
tấm

th
th


ờng
ờng
lấy
lấy
kho
kho


ng
ng
4
4
-
-
12m2 v
12m2 v


kh
kh
ô
ô
ng
ng
n
n

ê
ê
n
n
lấy
lấy
l
l


n
n
qu
qu
á
á
20m2 v
20m2 v
ì
ì
kh
kh
ô
ô
ng
ng
ti
ti



n
n
l
l


i
i
v
v


dễ
dễ
khuyết
khuyết
t
t


t
t
khi
khi
v
v


n
n

chuy
chuy


n
n
v
v


l
l


p
p
r
r
á
á
p
p
,
,
s
s


quay
quay

v
v
ò
ò
ng
ng
ít
ít
đ
đ
i.
i.
o
o
Trong
Trong
1
1
c
c
ô
ô
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh

c
c


n
n
c
c


g
g


ng
ng
s
s


dụng
dụng
t
t


i
i
thi
thi



u
u
s
s


c
c
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
lo
lo


i
i
tấm
tấm



kích
kích
th
th


c
c
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
(
(
th
th


ờng
ờng
đ
đ


c
c

đá
đá
nh
nh
s
s


theo
theo
m
m
ã
ã
hi
hi


u
u
),
),
s
s


l
l



ng
ng
m
m
ã
ã
hi
hi


u
u
phụ
phụ
thu
thu


c
c
chiều
chiều
cao
cao
tấm
tấm
v
v



chiều
chiều
cao
cao
trụ
trụ
.
.
o
o
C
C
á
á
c
c
tấm
tấm
l
l


p
p
ghép
ghép


d
d



ng
ng
h
h
ì
ì
nh
nh
ch
ch


nh
nh


t
t
:
:
nếu
nếu
chiều
chiều
d
d



i
i
tấm
tấm
đ
đ


t
t
theo
theo
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ngang
ngang
g
g


i
i
l
l



tấm
tấm
ngang
ngang
,
,
nếu
nếu
chiều
chiều
r
r


ng
ng
đ
đ


t
t
theo
theo
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng

ngang
ngang
g
g


i
i
l
l


tấm
tấm
đ
đ


ng
ng
.
.
Ván khuôn lắp ghép
a.ván ngang b.Ván đứng
1-13.Mã hiệu các tấm ván
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
11
1122
22
3
3
3
3
2323
4
5
6
7
8
9
11
10
13
12
11
13
12
4
5

6
7
8
9
1' 1' 1' 1'
1' 1' 1' 1'
2'
3'
2'
3'
1' 1' 1' 1'
1' 1' 1' 1'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
2'
CÊu t¹o v¸n khu«n l¾p ghÐp
a.V¸n n»m ngang b.V¸n ®øng

m
n
n
m
V¸n khu«n cong ®Çu trô
1.V¸n 2.NÑp cong 3.Trô ®øng 4.NÑp ngang 5.Gi¸ liªn kÕt bul«ng
4
3
2
1
1
4
5
3
2
4
o
o
C
C
á
á
c
c
tấm
tấm
l
l



p
p
ghép
ghép
đ
đ


c
c
n
n


i
i
v
v


i
i
nhau
nhau
t
t


i
i

c
c
á
á
c
c
n
n


p
p
ngang
ngang
b
b


ng
ng
bul
bul
ô
ô
ng
ng
th
th
ô
ô

ng
ng
qua
qua
gi
gi
á
á
đ
đ


c
c
ô
ô
ngson
ngson


s
s


ờn
ờn
t
t
ă
ă

ng
ng
c
c


ờng
ờng
.
.
Các bộ phận liên kết các tấm ván khuôn lắp ghép
a.Góc vuông b.Hai mặt đứng c.Mặt phẳng với mặt cong
1.Khung góc liên kết 2.Giá liên kết bulông 3.Bulông liên kết 4.Nẹp cong
4
3
2
1
4
2
3
2
3
2


V
V
á
á
n

n
khu
khu
ô
ô
n
n
thép
thép
:
:
Đ
Đ


i
i
v
v


i
i
v
v
á
á
n
n
khu

khu
ô
ô
n
n
thép
thép
th
th


ờng
ờng
d
d
ù
ù
ng
ng
l
l


p
p
ghép
ghép
.
.



g
g


m
m
tấm
tấm
thép
thép
đ
đ


c
c
gia
gia
c
c


ờng
ờng
b
b


i

i
c
c
á
á
c
c
s
s


ờn
ờn
đ
đ


ng
ng
s
s


ờn
ờn
ngang
ngang
.
.
C

C
á
á
c
c
tấm
tấm
l
l


p
p
ghép
ghép
li
li
ê
ê
n
n
kết
kết
v
v


i
i
nhau

nhau
b
b


ng
ng
c
c
á
á
c
c
bul
bul
ô
ô
ng
ng
. Lo
. Lo


i
i
v
v
á
á
n

n
khu
khu
ô
ô
n
n
hi
hi


n
n
nay
nay
đ
đ


c
c
s
s


dụng
dụng
rất
rất
r

r


ng
ng
r
r
ã
ã
i
i
kh
kh
ô
ô
ng
ng
nh
nh


ng
ng
trong
trong
c
c
ô
ô
ng

ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
c
c


u
u
đ
đ
ờng
ờng
m
m


c
c
ò
ò
n
n


c

c
á
á
c
c
c
c
ô
ô
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
x
x
â
â
y
y
d
d


ng
ng
kh

kh
á
á
c
c
.
.
5050 50
THEẽP 50x50x5
THEẽP TM
DAèY 4mm
THEẽP 50x50x5
R
=
1
5
0
157
50 50 50 50
THEÏP 50x50x5
THEÏP TÁÚM
DAÌY 4mm
5050 50
200
150
BULÄNG LÀÕP RAÏP
VAÏN KHUÄN
V¸n khu«n thÐp
V¸n khu«n thÐp hiÖn tr−êng



V
V
¸
¸
n
n
khu
khu
«
«
n
n
tr
tr
−î
−î
t
t
:
:
CÊu t¹o v¸n khu«n tr−ît
KÝch
V¸n khu«n
Gi¸ treo kÕt häp
víi khung chèng ®ì
Thanh treo
V¸n khu«n tr−ît
o

o
Th
Th


ờng
ờng
s
s


dụng
dụng
cho
cho
trụ
trụ


chiều
chiều
cao
cao
l
l


n
n
,

,
c
c
á
á
c
c
trụ
trụ


kích
kích
th
th


c
c
tiết
tiết
di
di


n
n
thay
thay
đ

đ


i
i
d
d


n
n
từ
từ
d
d


i
i
l
l
ê
ê
n
n
kho
kho


ng

ng
0.5
0.5
-
-
0.8%.
0.8%.
o
o
V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
th
th


ờng
ờng
l
l



m
m
b
b


ng
ng
thép
thép
l
l
á
á


s
s


ờn
ờn
t
t
ă
ă
ng
ng
c

c


ờng
ờng
d
d


c
c
t
t


a
a
tr
tr
ê
ê
n
n
c
c
á
á
c
c
khung

khung
nh
nh


.
.
o
o
Đ
Đ


b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
trụ
trụ
ph
ph


i

i
đ
đ
ều
ều
v
v


li
li
ê
ê
n
n
tục
tục
v
v


i
i
t
t


c
c
độ

độ
t
t
ơ
ơ
ng
ng


ng
ng
v
v


i
i
t
t


c
c
độ
độ
di
di
chuy
chuy



n
n
đ
đ
ịnh
ịnh
tr
tr


c
c
c
c


a
a
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n

n
.
.
T
T


c
c
độ
độ
n
n


y
y
ph
ph


i
i
đ
đ


m
m
b

b


o
o
sao
sao
cho
cho
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
sau
sau
khi
khi
đổ
đổ


đủ
đủ
thời

thời
gian
gian
đô
đô
ng
ng
c
c


ng
ng
v
v


đạ
đạ
t
t
độ
độ
bền
bền
c
c


n

n
thiết
thiết
kế
kế
để
để
gi
gi


đ
đ


c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


ng
ng
kết

kết
cấu
cấu
.
.
o
o
Trong
Trong
th
th


c
c
tế
tế
để
để
t
t
ơ
ơ
ng
ng


ng
ng
t

t


c
c
độ
độ
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
,
,
chiều
chiều
cao
cao
c
c


a

a
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
tr
tr


t
t
th
th


ờng
ờng
lấy
lấy
từ
từ
1.0

1.0
-
-
1.5m;
1.5m;
l
l


p
p
bề
bề
m
m


t
t
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
lu

lu
ô
ô
n
n
lu
lu
ô
ô
n
n
ph
ph


i
i
gi
gi




m
m


c
c
thấp

thấp
h
h
ơ
ơ
n
n
mép
mép
tr
tr
ê
ê
n
n
c
c


a
a
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô

ô
n
n
từ
từ
0.2
0.2
-
-
0.4m
0.4m


nh
nh


v
v


y
y
chiều
chiều
cao
cao
l
l



m
m
vi
vi


c
c
c
c


a
a
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
kho
kho



ng
ng
1m.
1m.
o
o
V
V
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
tr
tr


t
t
đ
đ


c

c
di
di
chuy
chuy


n
n
b
b


ng
ng
nhiều
nhiều
c
c
á
á
ch
ch
kh
kh
á
á
c
c
nhau

nhau
:
:
d
d
ù
ù
ng
ng
tời
tời
+
+
r
r
ò
ò
ng
ng
r
r


c
c
,
,
đ
đ



ng
ng
c
c
ơ
ơ
đ
đ
i
i


n
n
+
+
b
b


truyền
truyền
đ
đ


ng
ng
, v

, v


đ
đ


i
i
v
v


i
i
trụ
trụ
c
c


u
u
th
th


ờng
ờng
hay

hay
d
d
ù
ù
ng
ng
kích
kích
để
để
neo
neo
tr
tr


t
t
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n

n
.
.
C
C
á
á
c
c
kích
kích
đ
đ


c
c
t
t


a
a
l
l
ê
ê
n
n
nh

nh


ng
ng
thanh
thanh
thép
thép
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng




24
24
-
-
30mm,

30mm,
đ
đ


c
c
b
b


trí
trí
trong
trong
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
v
v


i

i
kho
kho


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
2
2
-
-
3m
3m
theo
theo
đ
đ
ờng
ờng
chu
chu
vi
vi
trụ

trụ
.
.
o
o
Khi
Khi
trụ
trụ


độ
độ
d
d


c
c
hay d
hay d


ng
ng
chóp
chóp
c
c



n
n
ph
ph


i
i
l
l


m
m
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n


cấu

cấu
t
t


o
o
sao
sao
cho
cho


th
th


khép
khép
d
d


n
n
l
l


i

i
theo
theo
chiều
chiều
cao
cao
c
c


a
a
trụ
trụ
đ
đ


ng
ng
thời
thời
gi
gi


đ
đ



c
c
độ
độ
nghi
nghi
ê
ê
ng
ng
c
c


a
a


.
.
4.
4.
T
T
ính
ính
to
to
á

á
n
n
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
:
:


T
T


i
i
tr
tr


ng

ng
:
:


T
T


i
i
tr
tr


ng
ng
th
th


ng
ng
đ
đ


ng
ng
:

:
1)
1)
Tr
Tr


ng
ng
l
l


ng
ng
b
b


n
n
th
th
â
â
n
n
v
v
á

á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
:
:


g
g


=(0.6
=(0.6
-
-
0.8)t/m
0.8)t/m
3
3
.
.
2)
2)
Tr

Tr


ng
ng
l
l


ng
ng
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
t
t
ơ
ơ
i
i
:
:



bt
bt
=2.5t/m
=2.5t/m
3
3
.
.
3)
3)
Tr
Tr


ng
ng
l
l


ng
ng
c
c


t
t
thép

thép
:
:
tính
tính
theo
theo
thiết
thiết
kế
kế
ho
ho


c
c
lấy
lấy


t
t
=
=
ho
ho


c

c
lấy
lấy
100kg/m
100kg/m
3
3
.
.
4)
4)
Tr
Tr


ng
ng
l
l


ng
ng
ng
ng


ời
ời
v

v


thiết
thiết
bị
bị
nh
nh


tr
tr
ê
ê
n
n
v
v
á
á
n
n
khu
khu
ô
ô
n
n
:

:
q=250kg/m
q=250kg/m
2
2
v
v


ki
ki


m
m
tra
tra
l
l


i
i
v
v


i
i
l

l


c
c
t
t


p
p
trung
trung
P=130kg
P=130kg
t
t
á
á
c
c
dụng
dụng
l
l
ê
ê
n
n
1

1
tấm
tấm
v
v
á
á
n
n
nếu
nếu
bề
bề
r
r


ng
ng
tấm
tấm
v
v
á
á
n
n
b
b



15cm v
15cm v


2
2
tấm
tấm
chịu
chịu
nếu
nếu
b<15cm.
b<15cm.
Nếu
Nếu
v
v


n
n
chuy
chuy


n
n
b

b


ng
ng
xe
xe
go
go
ò
ò
ng
ng
hay
hay
xe
xe
c
c
ú
ú
t
t
kít
kít
lấy
lấy
P=250kg.
P=250kg.



+
+
1
35.31
35.2
6)
6)
L
L


c
c
xung
xung
kích
kích
do
do
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô

ng
ng
:
:
-
-
Đ
Đ


b
b


ng
ng
m
m
á
á
y
y
ho
ho


c
c
m
m

á
á
ng
ng
d
d


n
n
ho
ho


c
c
v
v
ò
ò
i
i
voi
voi
:
:
q=200kg/m
q=200kg/m
2
2

.
.
-
-
Đ
Đ


b
b


ng
ng
th
th
ù
ù
ng
ng
, x
, x
ô
ô


dung
dung
tích
tích



0.2m
0.2m
3
3
:
:
q=200kg/m
q=200kg/m
2
2
.
.
-
-
Đ
Đ


b
b


ng
ng
th
th
ù
ù

ng
ng
, x
, x
ô
ô


dung
dung
tích
tích
0.2
0.2
-
-
0.8m
0.8m
3
3
:
:
q=400kg/m
q=400kg/m
2
2
.
.
-
-

Đ
Đ


b
b


ng
ng
th
th
ù
ù
ng
ng
, x
, x
ô
ô


dung
dung
tích
tích
>0.8m
>0.8m
3
3

:
:
q=600kg/m
q=600kg/m
2
2
.
.
7)
7)
L
L


c
c
chấn
chấn
đ
đ


ng
ng
do
do
đ
đ



m
m
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
g
g
â
â
y
y
ra
ra
: 200kg/m2.
: 200kg/m2.


T
T


i
i

tr
tr


ng
ng
n
n


m
m
ngang
ngang
:
:
8)
8)
á
á
p
p
l
l


c
c
ngang
ngang

c
c


a
a
l
l


p
p
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
t
t
ơ
ơ
i
i
.
.

9)
9)
á
á
p
p
l
l


c
c
ngang
ngang
do
do
xung
xung
kích
kích
khi
khi
đổ
đổ
b
b
ê
ê
t
t

ô
ô
ng
ng
:
:
nh
nh


5).
5).
10)
10)
L
L


c
c
gió
gió
:
:
lấy
lấy
theo
theo
từng
từng

v
v
ù
ù
ng
ng
.
.

×