Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

thiết kế trạm dẫn động thùng trộn ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.1 KB, 24 trang )

THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
1
T

0,8 T
P H Ư Ơ N G A Ù N :
.
      
1. Động cơ điện 3 pha không
đồng bộ.
2. Bộ truyền đai thang.
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2
cấp tách đôi cấp nhanh.
4. Nối trục vòng đàn hồi.
5. Thùng trộn.


0,6 t
CK
0,4t
CK

Sơ đồ tải trọng
Số liệu:
Công suất trên thùng trộn P(kW) : 35
Số vòng quay của thùng trộn n(v/ph) : 45
Thời gian phục vụ a(năm) : 8
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
( 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ )
4
5


1
3
2
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
2
Công suất trên trục trùng trộn: P
1
= 3,5 Kw
Số vòng quay: n = 45 vg/ph
Thời gian phục vụ: a = 8 năm
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1
ca làm 8 giờ)
Giải:
      
P
yc
= P
1
= 3,5 Kw
T
2
0,6t
ck
0,8T
2
0,4t
ck
 P
t
= P

td
= P
1
. . + . = 3,24 Kw
T t
ck
T t
ck
Chọn (bảng 2.3)

đ
= 0,95  = 
đ
1
. 
olăn
4
. 
br
2
. 
k
= 0,95 . 0,99
4
. 0,97
2
. 0,99 =0,85

ol
= 0,99 P

t
3,24

br
= 0,97 P
ct
= = = 3,8 KW

k
= 0,9 9  0,85
n
lv
= 45 vg/ph
Chọn u
đ
= 3 , u
h
= 10  u
t
=u
đ
. u
h
= 3 . 10 = 30
n
sb
= n
lv
. u
t

= 45 . 30 = 1350 vg/ph
Dựa vào P1.2: chọn động cơ DK51_2
Có P
đc
= 4,5 KW , n
đc
= 1440 vg/ph
n
đc
1440
u
t
= =  32
n
lv
45
u
t
= u
đ
. u
h
Chọn u
đ
= 3,15 32
 u
h
=  10
3,15
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.

3
Từ bảng 3.1  u
1
= 3,58 ; u
2
= 2,79
P
1
= P
ct
. 
đ
. 
ol
= 3,8 . 0,95 . 0,99 = 3,6 KW
n
đc
2900
n
1
= = = 921vg/ph
u
đ
3,15
P
1
3,6
T
1
= 9,55 . 10

6
. = 9,55 . 10
6
. = 37329 Nmm
n
1
921
P
2
= P
1
. 
br
. 
ol
= 3,8 . 0,97 . 0,99 = 3,5 KW
n
1
921
n
2
= = = 257 vg/ph
u
1
3,58
P
2
3,5
T
2

= 9,55 . 10
6
. = 9,55 . 10
6
. = 130058 Nmm
n
2
257
P
đc
4,5
T
đc
= 9,55 . 10
6
. = 9,55 . 10
6
. = 29844 Nmm
n
đc
1440
P
3
= P
2
. 
br
. 
ol
= 3,5 . 0,97 . 0,99 = 3,4 KW

n
2
257
n
3
= = = 92 vg/ph
u
2
2,79
P
3
3,4
T
3
= 9,55 . 10
6
. = 9,55 . 10
6
. = 352935 Nmm
n
3
92
Trục
Thông số
Động cơ 1 2 3
Công suất P, KW 4,5 3,6 3,5 3,4
Tỉ số truyền u 3,15 3,58 2,79
Số vòng quay n vg/ph 1440 921 257 92
Momen xoắn T, Nmm 29844 37329 130058 352935
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.

4
 Tính toán bộ truyền đai : Vì công suất thực tế mà bộ truyền đại nhận được
chỉ là P
ct
nên tính toán ta dùng P
ct
:
P
ct
= 3,8 KW , n
1
= 1440 vg/ph , u = 3,15.
Theo hình 4.1: chọn đai A
Chọn d
1
theo bảng 4.13 => d
1
= 140 mm
=>V =
 . d
1
. n
1
/60000 = 140 . 1440 .  / 60000 = 10,6
m
/
s
d
1
. u chọn  = 0,01

d
2
= 140 . 3,15
(1 -
) => d
2
=  445 mm
(1 – 0,01)
Chọn theo tiêu chuẩn: d
2
= 450 mm
Trên thực tế:
d
2
450
u
t
= = = 3,25
d
1
. (1 - ) 140 . (1 – 0,01)
u
t
– u 3,25 – 3,15
u = = = 0,032 < 0,4
u 3,15
Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a = d
2
= 450 mm
Theo công thức 4.4, ta có:

Chiều dài đai:
L = 2a + 0,5 . (d
2
+ d
1
) + (d
2
– d
1
)
2
/ 4a
= 2 . 450 + 0,5 .
 . (450 + 140) + (450 – 140)
2
/ (4 . 450) = 1880 mm
Chọn theo tiêu chuẩn: l = 2000 mm
v 10,6
Số vòng chạy của đai trong 1 giây: i = = = 5,3 < 10 m/s
Tính lại khoản cách trục:
l 2
a = (
 + 
2
- 
2
. 8 ) / 4

 = l – ((d
1

+ d
2
) / 2 = 2000 – (140 + 450) .  / 2 = 1313 mm

 = (d
2
– d
1
) / 2 = ( 450 –140) / 2 = 155 mm
=> a = (1313 + 1313
2
– 8 . 155
2
)  638 mm
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
5
Góc ôm 
1
= 180 – 57 . (d
2
– d
1
) / a = 180 – 57 . (450 – 140) / 638 = 152
0
=> 
1
> 
mm
= 120
0

Theo 4.16 : P
1
. K
d
Chọn z =
K
d
= 1,25 (bảng 4.7) ([P
0
] . C

. C
l
. C
u
. C
z
)
C

= 0,92 (bảng 4.15) 3,8 . 1,25
C
l
= 1,04 (bảng 4.16) = = 1,69  2
C
u
= 1,14 (bảng 4.17) (2,71 . 0,92 . 1,04 . 1,14 . 0,95)
C
z
= 0,95 9bảng 4.18)

Với t , h
0
, e tra bảng 4.21
Chiều rộng đai:
B = (z –1)t + 2e = (2-1).15 + 2.10 = 35 mm
Đường kính ngoài:
d
a
= d + 2h
0
= 140 + 2.3,3 = 146,6 mm  147 mm
Lực căng đai:
780.P
1
.k
d
780 . 3,8 . 1,25
F
0
= = = 201,76 N
V.C

. z + q
m
.V
2
10,6 . 0,92 . 2 + 0,105 . 10,6
2
Lực tác dụng lên trục:
F

r
= 2 . F
0
. z . sin(/2) = 2 . 201,76 . 2 . sin(152/2) = 783,1 N
Bảng 4.8/ 55
 1 d
1
140
chọn = =>
 = = = 3,5 mm
d
1
40 40 40
F
V
= q
m
. V
2
= 0,105 . 10,6
2
= 11,978 N.
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
6
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
      
 Chọn vật liệu: thép 45 tôi cải thiện.
Bánh nhỏ: độ rắn 250 HB có

b

= 850 MPa, 
ch
= 580 MPa
Bánh lớn: độ rắn 220 HB có

b
= 750 MPa, 
ch
= 450 MPa
Tỷ số truyền: u
hs
= 10 u
1
= 3,58 (cấp nhanh)
u
2
= 2,79 (cấp chậm)
 Xác đònh ứng suất cho phép:
* Ứng suất tiếp xúc: tra bảng 6.2/ 94

Hlim
0
= 2HB +70 => 
Hlim1
0
= 2 . 250 + 70 = 570 MPa
S
H
= 1,1 
Hlim2

0
= 2 . 220 + 70 = 510 MPa

Flim
0
= 2HB +70 => 
Flim1
0
= 2 . 250 + 70 = 570 MPa
S
F
= 1,1 
Flim2
0
= 2 . 220 + 70 = 510 MPa
 Tính N
HO
, N
HE
: động cơ làm việc với chu kì thay đổi nên:
N
HO
= 30 . H
HB
2,4
=> N
HO1
= 30 . 250
2,4
= 1,71.10

7
N
HO2
= 30 . 220
2,4
= 1,26.10
7
T
I

3
N
HE
= 60 . c .  . .n
i
. t
I
T
max
=> N
HE1
= 60 . 1 . 921 . 300 . 7 . 16. (0,6 + 0,8
3
. 0,4) = 1,49.10
9
N
HE2
= 30 . 1 . 257 . 300 . 7 . 16. (0,6 + 0,8
3
. 0,4) = 0,42.10

9
Ta có : N
HO1
< N
HE1
K
HL1
= 1
N
HO1
< N
HE2
K
HL1
= 1
K
HL
1
 [
H
] = 
Hlim
0
. [
H
]
1
= 570 . = 518,2 MPa
S
H

=> 1,1
1
[

H
]
2
= 510 . = 463,6 MPa
1,1
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
7
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng:
([

H
]
1
+ [
H
]
2
) ( 518,2 + 463,6)
[

H
] = = = 490,9 < 1,25 . [
H
]
min
2 2 < 1,25 . 463,6 = 579,5 MPa

Với cấp chậm sử dụng răng thẳng:
* Ứng suất uốn: T
I

6
N
FE
= 60 . c .  . .n
i
. t
I
T
max
=> N
FE1
= 60 . 1 . 300 . 7 . 16 . 921 .(0,6 + 0,8
6
. 0,4) = 1,3.10
9
N
FE2
= 30 . 1 . 300 . 7 . 16 . 257 .(0,6 + 0,8
6
. 0,4) = 0,36.10
9
Chọn N
FO1
= N
FO2
= 5.10

6
< N
FE1
, N
FE2
=> K
FL1
= K
FL2
= 1
Vì bộ truyền quay 1 chiều nên K
FC
= 1
K
FL
1
 [
F
] = 
Flim
0
. K
FC
. K
FL
. [
F
]
1
= 450 . 1 . 1 . = 257,14 MPa

S
F
=> 1,75
1
[

H
]
2
= 396 . 1 . 1 . = 226,3 MPa
1,75
Ứng suất quá tải cho phép đối với các bánh răng tôi cải thiện:
[

F
]
max
= 2,8 . 
ch
= 2,8 . 450 = 1260 MPa
[

F
]
1max
= 0,8 . 
ch1
= 0,8 . 580 = 464 MPa
[


F
]
2max
= 0,8 . 
ch2
= 0,8 . 450 = 360 MPa
 Tính toán cấp chậm: ( bánh răng thẳng)
. Xác đònh sơ bộ khoản cách trục:

3
T
2
. K
H
a
w2
= K
a
. (u  1).
[

H
]
2
2
. u
2
. 
ba
(bảng 6.6/ 97) , ( bảng 6.5)

Chọn:

ba
= 0,4 , K
a
= 49,5 , T
2
= 130058 Nmm


bd
= 0m53 . 
ba
.(u  1) = 0,53 . 0,4 .(2,79 + 1) = 0,8
(bảng 6.7) K
H = 1,02
[
H
]
2
= 463,6 MPa
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
8

3
130058 . 1,02
a
w2
= 49,5 . (2,79 + 1). = 154 mm
463,6

2
. 2,79 . 0,4
Chọn a
w2
= 154 mm.

. Xác đònh các thông số ăn khớp:
m = (0,01 . . . 0,02) , a
w2
= (1,54 . . . 3,08)
2 . a
w2
2 . 154
Chọn m = 3 mm => z
1
= = = 27
[m . (u
2
+1)] [3 . (2,79 + 1)]
mà z
2
= u
2
. z
1
= 28 . 2,79 = 75
Tỷ số truyền thực tế : z
2
75
u

t2
= = = 2,78
z
1
27
Tính (z
1
+ z
2
) (75 + 27)
a
w2
= m . = 3. = 153 mm
2 2
Chọn a
w2
= 154 mm
Góc ăn khớp: ( z
1
+ z
2
) . m . cos  (27 + 75) . 3 . cos20
0
cos 
tw2
= = = 0,94
2. a
w
2 . 154



tw2
= 21
0
 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
2 . T
2
. K
H
.(u
t2
+ 1)

H
= Z
M
. Z
H
. Z

.
b
w
. u
t2
. d
w
2
Chọn:
Z

M
= 274 . MPa (bảng 6.5)
2 . cos

b2
2 . 1 (với cos
b2
= 1)
Z
H
= = = 1,73
sin 2

tw2
sin 2. 21
Với bánh răng thẳng dùng 6.36a , tính Z

(4 - 

) (4 – 1,72) 

= 1,88 – 3,2 .(1/ z
1
+ 1/ z
2
)
Z

= = = 0,87 Với = 1,88 – 3,2 . (1/ 27 + 1/ 75)
3 3 = 1,72

THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
9
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
2 . a
w2
2 . 154
d
w1
= d
1
= = = 81,48 mm  81,5 mm
u
t2
+ 1 2,78 + 1

 . d
w1
. n
2
 . 81,5 . 257
V = = = 1,096 m/s
 chọn cấp chính xác 9
60000 600000
Chọn: bảng 6.16 -> g
0
= 73 , bảng 6.15 -> 
H
= 0,006
a
w2

154


H
= 
H
. g
0
. V. = 0,006 . 73 . 1,096. = 3,57
u
t2
2,78
Chọn: (tra bảng 6.14) -> K
H
= 1,02 b
w2
= 
ba
. a
w2
K
H
= 1,13 = 0,4 . 154 = 61,6 mm


H
. b
w2
. d
w1

3,57 . 61,6 . 81,5
K
HV
= 1 + = 1 + = 1,06
2 . T . K
H
. K
H
2 . 130058 . 1,02 . 1,13
K
H
= K
H
. K
HV
. K
H
= 1,13 . 1,06 . 1,02 =1,22
2 . 130058 . 1,22 . (2,78 + 1)
=>

H
= 274. 1,73 . 087 . = 423,5 MPa
61,6 . 2,78 . (81,5)
2
Theo 6.1: V= 1,14 -> Z
V
= 1 Cấp chính xác động cơ là 9, chọn cấp
chính xác về mức tiếp xúc là 9 khi đó gia công độ nhám R
2

= 10  40 m
 Chọn Z
R
= 0,9 và d
a
< 700  K
XH
= 1
[

H
]
2
’ = [
H
]
2
. Z
V
. Z
R
. K
XH
= 463,6 . 1 . 0,9 . 1 = 417,24 MPa
Ta thấy

H
> [
H
] nhưng chênh lệch này nhỏ nên ta có thể tăng chiều

rộng vành răng.


H

2
423,5
2
b
wz
= b
w2
. = 61,6.  63,46 mm  63,5 mm
[

H
] 417,24
Các thông số và kích thướt bộ truyền:
a
w2
= 154 mm  = 0 đường kính vòng chia:
m = 2 mm z
1
= 27 d
1
= 81 mm
b
w2
= 63,5 mm z
2

= 75 d
2
= 225 mm
u
t2
= 2,78
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
10
Đường kính đỉnh: Đường kính đáy:
d
a1
= d
1
+ 2 . m = 87 mm d
f1
= d
1
+ 2,5 . m = 79,5 mm
d
a2
= d
2
+ 2 . m = 231 mm d
f2
= d
2
+ 2,5 . m = 223,5 mm
Tính toán cấp nhanh:
(bộ truyền bánh răng nghiêng V)
1) Xác đònh sơ bộ khoảng cách trục:

3
T
1
. K
H
Chọn 
ba
= 0,3, => 
bd
= 0,5 . 
ba
.(u
1
+ 1)
a
w1
= K
a
. (u  1). = 0,5 . 0,3 . (3,58 + 1)
[

H
]
2
. u
1
. 
ba
= 0,687
3

37329 . 1,09 bảng 6.7: chọn K
H
= 1,09 ; K
a
= 43
= 43 . (3,58 +1). = 102,6 mm T
1
= 37328 Nmm
(518,2)
2
. 3,58 . 0,3
Chọn a
w
= 120 mm
2) Xác đònh các thông ăn khớp:
m = ( 0,01 . . . 0,02) * a
w1
= (1,2 . . . 1,4)
Chọn m= 2 ;
 = 30
0
=> cos = 0,866
 Tính z
1
: 2 . a
w1
. cos 2 . 120 . 0,866
z
1
= = =23 răng

m . (u
1
+ 1 ) 2 . (3,58 + 1)
Tỉ số truyền thực: u
t1
= 82 / 23 = 3,57
m . (z
1
+ z
2
) 2. (23 + 82)
cos
 = = = 0,875
2 . a
w1
2 . 120
=>
 = 28,95  29
0
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
 Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
2 . T
1
’. K
H
. (u
t
+1)



H
= z
M
. z
H
. z

.
b
w
. u
t1
. d
w1
2
T
1
’ = 37329 / 2 = 18664,5 Nmm
Z
M
= 274 MPa
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
11
Theo 6.35: tg
b1
= cos
t
. tg ( = 20
0
)

Đối với bánh răng nghiêng không dòch chỉnh:
tg
 tg 20
0

tw1
= 
t
= arctg = arctg = 22,59
0
cos cos 29
0
=> tg
b1
= cos 22,5
0
. tg 29
0
= 0,51
=>

b1
= 27,06
0
2 . cos
b1
2 . cos 27,06
0
Z
H

= = = 1,58
sin2.

tw1
sin2.22,59
0
Theo 6.37: b
w1
. sin 0,3 . 120 . sin29
0


= = = 2,78
(
 . m)  . 2
1 1


= 1,88 – 3,2. + . cos
z
1
z
2
1 1
= 1,88 – 3,2. + . cos29
0
= 1,49
23 82
1 1
Z


= = = 0,82



1,49
b
w1
= 
ba
. a
w1
= 0,3 . 120 = 36mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
2 . a
w1
2 . 120
d
1
’  d
w1
’ = = = 52,52 mm
(u
t1
+ 1) (3,57 + 1)
V =
 . d
w1
’. n
1

/ 60000 =  .52,52 . 921 / 60000 = 2,53 m/s
Theo bảng 6.13: chọn cấp chính xác là 9.
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
12
Theo bảng 6.14, 6.15, 6.16 chọn 
H
= 0,002 , g
0
= 73 , k
H
= 1,113
a
w1
120


H
= 
H
. g
0
. v . = 0,002 . 73 . 2,53 . = 2,14
u
t1
3,57


H
. b
w1

. d
w1
2,14 . 36. 52,52
K
HV
=1 + = 1 + = 1,04
2 . T
1
. K
H
.K
H
2. 37329 . 1,13 . 1,09
K
H
= K
HV
. K
H
. K
H
= 1,13 . 1,04 . 1,09 = 1,29
(2 .37329)/2 . 1,29 .(3,57 + 1)

H
= 274 . 1,55 . 0,84 . = 281,08MPa
36. 3,57 . (52,52)
2
Y
F2

3,6

F2
= 
F1
. = 71,88 . = 68,09 MPa < [
F2
]
Y
F1
3,8
Các thông số và kích thướt bộ truyền:
a
W1
= 120 mm Đường kính vòng lăn:
m = 2 mm 2 . a
W
2 . 120
b
W1
= 36 mm d
1
 d
W1
= = = 52,52 mm
u
t1
= 3,57 (u
t
+ 1) (3,57 + 1)

z
1
= 23 d
2
 d
W2
= d
W1
. u = 52,52 . 3,57 = 187,5 mm
z
2
= 82 Đường kính vòng chia:
m . z
1
2 . 23
d
1
= = = 52,57 mm = 53 mm
cos
 cos29
0
m . z
2
2 . 82
d
2
= = = 187,43 mm = 187 mm
cos
 cos29
0

Đường kính đáy răng:
d
f1
= d
1
– 2,5.m = 48 mm
d
f2
= d
2
– 2,5.m = 182 mm
Đường kính đỉnh:
d
a1
= d
1
+ 2.m = 57 mm
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
13
d
a2
= d
2
+ 2.m = 191 mm
 Mực dầu thấp nhất cách tâm các bánh răng là:
d
2
187
x
min

= - 2,25.m = - 2,25 . 2 = 89 mm
2 2
Mực dầu cao nhất cách tâm các bánh răng là:
d
2
’ 225
x
max
= = = 75 mm
3 3
=> 10 mm <
x = 89 – 75 = 14 mm < 15 mm
(Thoả điều kiện bôi trơn).
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
14
TÍNH TOÁN TRỤC
      
1) Chọn vật liệu chế tạo các trục là: thép 45 có 
b
= 600 MPa
Ứùng suất xoắn cho phép [
 ] = 12 . . . 20 MPa
2) Xác đònh sơ bộ đường kính trục:
Theo (10.9), đường kính trục thứ k với k = 1, 2, 3

3
T
k
Với: T
1

= 37329 Nmm
d
k
 T
2
= 130058 Nmm
0,2 . [
 ] T
3
= 352935 Nmm
[
 ] = 15 MPa
d
1
 23,2 mm =23 mm
=> d
2
 35,13 mm = 35 mm
d
3
 49 mm = 49 mm
Xác đònh khoảng cách giữa các gốc đỡ và điểm.
Ta chọn các hiều rộng ổ lăn: (bảng 10,2) đặt lực:
Tính theo trục 2 (d
2
 b
0
= 21)
Chiều dài ma bánh đai:
l

m12
= ( 1,2 . . . 1,5 ).d
1
= ( 27,6 . . . 34,5 ) = 31 mm
Chiều dài ma bánh răng trụ:
l
m13
= ( 27,6 . . . 34,5 )
l
m14
= ( 27,6 . . . 34,5 )
Chọn l
m13
= l
m14
= 29 mm
Đối với trục 2: l
m22
, l
m23
, l
m24
= (1,2 . . . 1,5). d
2
= (42 . . . 52,5)
Chọn l
m22
= l
m24
= 47 mm

l
m23
= 49 mm
Đối với trục 3: l
m32
= (1,2 . . . 1,5). d
3
= (58,8 . . . 73,5)
(nối trục vòng đai đàn hồi) l
m33
= (1,4 . . . 2,5).d
3
= (68,6 . . . 122,5)
Chọn l
m32
= 72 mm
l
m33
= 115 mm
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
15
 Khoảng cách l
ki
trên trục thứ k từ gốc đỡ O đến chi tiết quay thứ i:
Trục 2: l
22
= [0,5 .(l
m22
+ b
0

) + K
1
+K
2
] = [0,5 . (47 + 21 ) + 10 + 10] = 54 mm
l
23
= l
22
+ 0,5 .( l
m22
+ l
m23
) + K
1
= 54 + 0,5 . (47 + 49) +10 = 112 mm
l
24
= 2. l
23
- l
22
= 2 . 112 – 54 = 170 mm
l
21
= 2. l
23
= 2 . 112 = 224 mm
Trục 3:
l

31
= l
21
= 224 mm ; l
32
= l
23
= 112 mm
l
c33
= 0,5 .( l
m33
+ b
0
) + K
1
+ K
2
= 0,5 . (115 + 21) + 10 + 10 = 88 mm
 l
33
= 2 . l
32
+ l
c33
= 2 . 112 + 88 = 312 mm
Trục 1:

l
c33

= -[0,5 .( l
m12
+ b
0
) + K
1
+ K
2
]= -[0,5 . (31 + 21) + 10 + 10 = -56 mm
l
13
= l
22
= 54 mm; l
14
= l
24
= 170 mm; l
11
= l
21
= 224 mm.
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
16
TÍNH TOÁN CÁC GIÁ TRỊ LỰC LÊN CÁC
TRỤC:
      

Trục 1: lực tứ bánh đai tác dụng lên trục 1 l
12

F
r1,2
= 744,3 N l
14
l
13
2. T
1
2 . 37329 l
11
F
t13
= F
t14
= = R
X11
R
X10
R
y10
y
d
w1
52,5 1 F
r14
F
r13
O z
=1422,1 N R
y11

F
a14
F
a13

F
r12
x
F
r13
= F
r14
= F
t1
. tg
w
.cos
w
Ft14

F
t13
Với 
w
= 22,59
0
46564,2 20658,7 41680,8

w
= 28,95

0
88810,5

=> F
r13
= F
r14
= 1422,1 . cos28,95 . tg22,59 M
x
= 676,2 N
F
a13
= - F
a14
= F
1
. tg
w
= 1422,1 . tg28,95 = 786,7 N M
y
Tính các phản lực lên ổ trục: 76793,4
F
x
= - R
x10
+ F
t13
+ F
t14
– R

x11
= 0
M
x
0
= - F
t13
. l
13
– F
t14
. l
14
+ R
x11
. l
11
= 0
F
t13
. l
13
+ F
t14
. l
14
=> R
x11
=
l

11
(54 + 170)
= 1422,1 . = 1422,1 N
18664,5
224 37329
=> R
x11
= R
x10
= 1422,1 N
F
y
= - R
y11
+ F
r14
+ F
r13
– R
y10
– F
r12
= 0
M
y
0
= - F
r12
. l
12

– F
r13
. l
13
- F
r14
.l
14
– F
a13
. d
w1/2
+ F
a14
. d
w1/2
+ R
y11
. l
11
= 0
F
r12
. l
12
+ F
r13
.(l
13
+ l

14
) 744,3 . 56 + 676,2 (54+170)
=> R
y11
= = = 862,3 N
l
11
224
R
y11
= - 2. F
r13
+ F
r12
+ R
y10
= - 2 . 676,2 + 744,3 + 862,3 = 254,2 N
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
17
 Trục 2:
F
t22
= F
t24
= F
t13
= 1422,1 N
2 . T
2
2 . 130058

F
t23
= = = 3211,3 N
d
w1
81
F
r22
= F
r24
= F
r13
= 676,2 N F
t24
F
t22
F
a22
= F
a24
= F
a13
= 786,7 N F
a24
F
a22
F
r23
= F
r23

. tg20 = 1168,8 N F
r24
F
r22
R
Y20
y
F
x
= R
X20
- F
t22
- F
t23
- F
t24
+R
X2
=0 1 R
X21
F
r23
O z
M
X
0
= - F
t22
.l

22
- F
t23
. l
23
- F
t24
. l
24
F
t23
R
X20
x
+ R
X21
.l
21
= 0 l
24
l
23
l
22
F
t22
.(l
22
+ l
24

) + F
t23
. l
23
l
21

=> R
X21
=
l
21
1422,1 .(54 + 170) + 3211,3 . 112
= 4957,2
224 M
X
= 3027,8 N
=> R
X20
= 2. F
t22
+ F
t23
- R
X21
65255,8
= 2. 1422,1 + 3211,3-3027,8
= 3027,8 N
F
Y

= R
Y20
–F
r22
+ F
r23
–F
r24
+R
Y21
=0 102691
M
Y
0
= F
r22
.l
22
– F
r23
. l
23
+ F
r24
. l
24
256631,8
- R
Y21
.l

21
– F
a22
. d
w2
’ + F
a24
. d
w2
’ = 0
F
r22
.(l
22
+ l
24
) – F
r23
. l
23
163501,2
=> R
Y21
=
l
21
M
Y
676,2 .(54 + 170) – 1168,8 . 112
=

224 130058
= 91,8 N
R
Y20
= 2. F
r22
– F
r23
– R
Y21
= 2 . 676,2 – 1168,8 – 91,8 = 91,8 N
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
18
 Trục 3:
F
t32
= F
t23
= 3211,3 N
F
r32
= F
r23
= 1168,8 N
2 . T
3
F
33
= ( 0,2 . . . 0,3 ) .
D

0
Tra bảng 16.10:
T
3
= 352935 Nmm  D
0
= 120 mm

 F
33
=(1176,5 . . . 1764,7) R
Y31
F
r32
F
t32
R
Y30
Chọn F
33
= 1750 N F
33
F
Y
= R
Y30
– F
r32
+ R
Y31

= 0 1 O R
X30
M
0
Y
= F
r32
. l
32
- R
Y31
.l
31
= 0 R
X31
F
r32
. l
32
l
32
=> R
Y31
= l
31
l
31
l
33
1168,8 . 112

= = 584,4 N
224
F
X
= R
X30
– F
t32
+ R
X31
– F
33
= 0 154000
= 1168,8 – 584,4 = 584,4 N 256827,2
M
X
0
= - F
t32
. l
32
–R
X31
.l
31
+F
33
. l
33
=0

- F
t32
. l
32
+ F
33
. l
33
M
Y
=> R
X31
=
l
31
- 3211,3 . 112 + 1750 . 312
=
224
= 831,9 N M
X
=> R
X30
= F
t32
+ R
X31
– F
33
65452,8
= 3211,3 + 831,9 – 1750

= 2293,2 N
352935
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
19
M
2
= M
X
2
+ M
Y
2
 M
td
= M
2
+ 0,75 . T
2
M
td
10
= 52748 Nmm M
td
20
= 0 M
td
30
= 0
M
td

11
= 0 M
td
21
= 0 M
td
31
= 342255 Nmm
M
td
12
= 32328 Nmm M
td
22
= 208991 Nmm M
td
32
= 404557 Nmm
M
td
13
= 121777 Nmm M
td
23
= 298482 Nmm M
td
33
= 305651 Nmm
M
td

14
= 91251 Nmm M
td
24
= 208991 Nmm

3
M
td
Tính d : d  với [ ] = 63MPa
0,1 [
 ]
d
10
= 20,3 d
20
= 0 d
30
= 0
d
11
= 0 d
21
= 0 d
31
= 37,9
d
12
= 17,2 d
22

= 32,1 d
32
= 40
d
13
= 26,3 d
23
= 36,2 d
33
= 36,5
d
14
= 24,4 d
24
= 32,1
Để đủ bền và lắp ghép được, ta chọn:
d
12
= 20 mm d
20
= 30 mm d
30
= 40 mm
d
10
= 25 mm d
21
= 30 mm d
31
= 40 mm

d
13
= 28 mm d
22
= 35 mm d
32
= 45 mm
d
14
= 28 mm d
23
= 40 mm d
33
= 38 mm
d
11
= 25 mm d
24
= 35 mm
 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :
a) Với thép CT6 45 có 
b
= 600 MPa
M’ = M
X
2
+ M
Y
2


-1
= 0,436 . 
b
= 0,436 . 600 = 261,6 MPa

-1
= 0,58 . 
-1
= 0,58 . 261,6 = 151,7 MPa
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
20
Theo bảng 10.6 : 

= 0,05 , 

= 0
M’
13
. 32 133719 .32

a13
= = = 70,76 MPa

 . d
13
3
 . 26,8
3
M’
10

. 32 41680,8 . 32


a12
= 0 , 
a10
= = = 27,2 MPa

 . d
10
3
 . 25
3
M’
22
. 32 176042,5 .32

a22
= = = 41,8 MPa

 . d
22
3
 . 35
3
M’
23
. 32 276415 .32

a23

= = = 43,99 MPa

 . d
23
3
 . 40
3
M’
32
. 32 265036 .32

a32
= = = 29,63 MPa

 . d
32
3
 . 45
3
M’
31
. 32 154000 .32

a31
= = = 24,51 MPa

 . d
31
3
 . 40

3

a33
= 0
Chọn kích thước then (tra bảng 9.1a)
Tiết diện Đkính trục
b*h t
1
w (mm
3
) w
0
(mm
3
)
12 20 6*6 3,5 642 1427
13 (14) 28 8*7 4 1825 3981
22 (24) 35 10*8 5 3566 7735
23 40 12*8 5 5364 11648
32 45 14*9 5,5 7611 16557
33 38 10*8 5 4670 10057
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
21
Ổ LĂN:
Chọn ổ lăn cho trục 1: lực dọc trục
F
a
= 0
F
r

10
= (R
x
10
)
2
+ (R
y
10
)
2
= (1422,1)
2
+ (254,2)
2
= 1445 N
F
r
11
= (R
x
11
)
2
+ (R
y
11
)
2
= (1422,1)

2
+ (862,3)
2
= 1663 N
 Tính ổ ở mặt cắt 10 : F
a
= 0
d
10
= 25mm
X = 1
Q
10
= X.VF
r
10
+ Y.F
a
= 1445 N V = 1
mặt cắt 11:
d
11
= 20mm
X = 1
Q
11
= X.VF
r
11
+ Y.F

a
= X . V . F
r
11
= 1663 N với V = 1
Như vậy ta chỉ cần tính ổ ở mặt cắt 11 là đủ:
10
6
. L 60 . n1 . L
h
60 . 2 . 921 . 8 . 300 . 8
L
h
= => L = = = 2122 N
60 . n
1
10
6
10
6
Đối với hộp giảm tốc thì L = (10 . . . 25). 10
3
h nên ta phải chia đôi thời
gian làm việc L:
L 2122
=> L’ = = = 1061
2 2
Vì chế độ tải trọng thay đổi theo bậc nên: (với m = 10/3)

Q

I
m
. L
I
m

Q
0
m
L
h1
O
02
m

L
h2
Q
E
= = Q
11 .

+ + -

L
I
O
01
L
h

Q
01
L
h
L
h
= 33600
L
h1
= 0,6 . 33600 = 20160 ; L
h2
= 0,4 . 33600 = 13440
Q
E
= 1663 . (0,6 + (0,8)
10/3
. 0,4)
3/10
= 1549,5 N
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
22
Ta tính: C
tt
= Q
E .
(L’)
3/10
= 1549,5 . (1061)
3/10
= 12529 N

Từ d = 25 mm
C
tt
= 12529 N C
tt
= 22,6 KN
=> chọn ổ bi đũa trụ ngắn cỡ trung hẹp kiểu 305 có C
0
= 14,3 KN
Kiểm tra điều kiện tải tónh:
X
0
= 0,5
Q
t
= X
0
.F
r
+ Y
0
.F
a
với Y
0
= 0,5
F
a
= 0
ĐKCD con lăn Cdài con lăn

d D B r
9 9 25 62 17 2,0
Q
t
= 0,5 . F
r
= 0,5 . 1663 =831,5 N < C
0
Thỏa điều kiện tải tónh.
Tính ổ lăn ở trục 2:
F
r20
= F
r
21
= (R
20
X
)
2
+ (R
20
Y
)
2
= (3027,8)
2
+ (91,8)
2
= 3029,2 N

F
a
= 0
X = 1
Q
20
= X.VF
r
20
+ Y.F
a
= 3029,2 N V = 1

10
6
. L 60 . n
2
. L
h
L
h
= => L = = 592,13 N
60 . n
2
10
6
Ta chia đôi thời gian làm việc:
L 592,13
=> L’ = = = 296,06
2 2

Vì tải trọng thay đổi theo bậc :
Q
E
= Q
20
m
Q
i
m
. L
i
/L
I
= 3029,2 . (0,6 + (0,8)
10/3
. 0,4)
3/10
= 2823 N
Chọn m = 10/3
Tính C
tt
:
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
23
C
tt
= Q
E .
(L’)
3/10

= 2823 . (296,06)
3/10
= 15564 N
Từ d = 35 mm
C
tt
= 15564 N C
tt
= 22,0 KN
=> chọn ổ bi đỡ cỡ trung hẹp kiểu 306 có C
0
= 15,1 KN
Q
t
= X
0
.F
r
+ Y
0
.F
a
= 0,6 .4085,2 = 2748,12
Đkính con bi
d D b r
12,3 30 72 19 2,0
Kiểm tra điều kiện tải tónh:
X
0
= 0,6 . Y

0
= 0,5
Q
t
= X
0
.F
r
+ Y
0
.F
a
= X
0
. F
r
= 0,6 . 3029,2 = 1817,52 N
=> Q
t
< C
0
Thỏa điều kiện tải tónh.
 Tính ổ lăn ở trục 3:
F
r
30
= (R
X
30
)

2
+ (R
Y
30
)
2
= (2293,2)
2
+ (584,4)
2
= 2366,5 N
F
r
31
= (R
X
31
)
2
+ (R
Y
31
)
2
= (831,9)
2
+ (584,4)
2
= 1016,7 N
Chọn F

33
cùng chiều F
t32
:
F
33
F
t32
R
31
X’
R
30
X’

F
X
= - R
30
X’
– R
31
X’
+ F
33
+ F
t32
= 0
M
Y

0
= - F
t32
. l
32
+ R
31
X’
. l
31
– F
33
. l
33
= 0
F
t32
. l
32
+ F
t33
. l
33
3211,3 . 112 + 1750 .312
=> R
31
X’
= = = 4043,2 N
L
31

224
=> R
30
X’
= F
33
+ F
t32
– R
31
X’
= 3211,3 + 1750 – 4043,2 =918,1 N
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.
24
Vì R
31
X’
> R
30
X’
nên ta chỉ cần xét F
r31
F
r31
= (R
31
X’
)
2
+ (R

31
X’
)
2
= (4043,2)
2
+ (584,4)
2
= 4085,2 N
X = 1
Q = X.VF
r
31
+ Y.F
a
= 4085,2 N V = 1
F
a
= 0
60 n
3
. L
h
60 . 8 . 8 . 2 . 300 . 92
L = = = 4043,2 N
10
6
10
6
L

=>L’ = = 106
2
Vì tải trọng thay đổi theo bậc :
Q
E
= Q
m
Q
i
m
. L
i
/L
I
= 4085,2 (0,6 + (0,8)
10/3
. 0,4)
3/10
= 3806,5 N
C
tt
= Q
E .
(L’)
3/10
= 3086,5 . (106)
3/10
= 15421 N
Với d = 45 mm
C

tt
= 15421 N C
tt
= 31,9 KN
=> chọn ổ bi đỡ cỡ trung kiểu 308 có C
0
= 21,7 KN
Điều kiện tải tónh:
Với ổ bi đỡ 1 dãy X
0
= 0,6
Y
0
= 0,5
Q
t
= X
0
.F
r
+ Y
0
.F
a
= 0,6 .4085,2 =2748,12
d D B r Đường kính bi
40 90 23 2,5 15,08
Thỏa điều kiện tải tónh.

×