Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KT HKII 09- 10 TOAN hay co D.AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.68 KB, 6 trang )

Trờng tiểu học Tả Thanh Oai Kiểm tra cuối kì II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán 3
Thời gian: 40 phút
Bài 1(2 điểm): a. Đọc các số:
- 90 631:
- 48 007:
b. Viết theo mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
6189 = 2096 =
Bài 2 (2 điểm) a. Tính có đặt tính:
39178 + 25706 86271 - 43954 412 x 5 25968 : 6





Bài 3 (1 điểm) Tìm x:
a. X x 2 = 2 826 b. X : 3 = 1628


Bài 4 (2 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 m 3 cm = cm 1km 15 m = m
b. Hình ABCD có mấy góc vuông? A B
Kể tên các góc vuông đó?

D C
Bài 5 (2 điểm): a. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải







b. Có 42 cái cốc nh nhau đợc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp
đợc bao nhiêu hộp nh thế ?
Bài giải






Bài 6 (1 điểm): Không thực hiện phép tính hãy so sánh 2 tổng sau:
A= 4215 + 763 + 21 B = 725 + 4261 + 13



Kểm tra cuối học kỳ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán 3
Thời gian: 40 phút
Đề B:
Bài 1(2 điểm): a. Đọc các số:
- 14 034:
- 10 005:
b. Viết theo mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
9186 = 5204 =
Bài 2 (2 điểm) Tính có đặt tính:
58427 + 40735 26883 - 7826 614 x 5 29999 : 5






Bài 3 (1 điểm) Tìm x:
a. X x 2 = 2 628 b. X : 3 = 1528


Bài 4 (2 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 m 3 cm = cm 1km 25 m = m
b. Hình ABCD có mấy góc vuông? A B
Kể tên các góc vuông đó?

D C
Bài 5 (2 điểm): a. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải






b. Có 42 cái cốc nh nhau đợc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 3522 cái cốc cùng loại thì xếp
đợc bao nhiêu hộp nh thế ?
Bài giải







Bài 6 (1 điểm): Không thực hiện phép tính hãy so sánh 2 tổng sau:
A= 2468 + 735 + 23 B =2765 + 428 + 33



Hớng dẫn đánh giá cho điểm toán 3
Cuối học kì II- Năm học 2009 - 2010
Bài 1: 2 điểm
- Phần a : 1 điểm (đọc đúng mỗi số cho 0,5 điểm).
- Phần b:1 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho: 0,5 điểm.
Bài 3: 1 điểm
- Mỗi phần a, b đúng cho 0,5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Mỗi phần a, b đúng cho 1 điểm.
Lu ý phần b: Học sinh nêu đợc 2 góc vuông cho 0,5 điểm, kể tên đủ 2 góc vuông cho
0,5 điểm.
Bài 5 : 2điểm
- Mỗi phần a, b đúng cho 1 điểm
L u ý : Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 6: 1 điểm.
- Học sinh nêu đợc tổng A= tổng B cho 0,5 điểm.
- Học sinh nêu đợc: ở cả hai tổng đều có các chữ số ở hàng đơn vị là 5, 3, 1
đều có các chữ số ở hàng chục là 1, 6, 2
đều có các chữ số ở hàng trăm là 2 , 7
và đều có chữ số ở hàng nghìn là 4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×