Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GA LOP 4 T32 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.27 KB, 37 trang )

Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
Ngày soạn : 17/4 Ngày giảng: 19/4
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2 : TËp ®äc
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I – Yêu cầu
- Đọc rành mạch , trôi chảy ,biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù
hợp ND diễn tả.
- Hiểu ND : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán. ( trả lời
được câu hỏi trong SGKù)
II Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
1.Khởi động
2.Bài cũ : Con chuồn chuồn nước
- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của
bài thơ.
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Bên cạnh cơm ăn , nước uống thì
tiếng cười , tình yêu cuộc sống , những
câu chuyện vui , hài hước là thứ vô
cùng cần thiết trong cuộc sống của con
người . Truyện đọc Vương quốc vắng
nụ cười các em học hôm nay sẽ giúp
các em hiểu điều ấy .
b . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện
đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi
luyện đọc cho HS.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng
GV: Lª H÷u H¶i -1- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
- Hướng dẫn HS giải nghóa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.
c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài
* Đoạn 1 : Từ đầu đến chuyên về môn
cười cợt
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc
sống ở vương quốc nọ rất buồn chán ?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy
buồn chán như vậy ?
=> Ý đoạn 1 : Cuộc sống ở vương quốc
nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng
cười .
* Đoạn 2 : Tiếp theo … học không vào
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình ?
- Kết quả ra sao ?
=> Ý đoạn 2 : Việc nhà vua cử người
đi du học bò thất bại.
* Đoạn 3 : Còn lại
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối
đoạn này ?
- Thái độ của nhà vua thế nào khi
nghe tin đó ?

- Câu chuyện này muốn nói với em
điều gì ?
=> Ý đoạn 3 : Hi vọng của triều đình
=> Nêu đại ý của bài ?
d . Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm toàn bài . Giọng
đọc thay đổi linh hoạt phù hợp với
đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .
- HS đọc thầm phần chú giải từ
mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi .
- mặt trời không muốn dậy
- chim không muốn hót
- hoa trong vườn chưa nở đã tàn
- gương mặt mọi người rầu ró , héo
hơn
- gió thở dài trên những mái nhà
- Vì dân cư ở đó không ai biết cười
- Vua cử một viên đại thần đi du
học nước ngoài , chuyên về môn
cười cợt.
- Sau một năm , viên đại thần trở
về , xin chòu tội vì đã cố gắng hết
sức nhưng học không vào .
- Bắt được một kẻ đang cười sằng
sặc ngoài đường .
- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người
đó vào .

+ Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ
rất buồn chán .
+ Tiếng cười rất cần cho cuộc
sống
+ Con người cần không chỉ cơm ăn
, áo mặc mà cần cả tiếng cười .
- HS luyện đọc diễn cảm.
GV: Lª H÷u H¶i -2- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
diễn biến câu chuyện.
4. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS
học tốt.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm
bài văn .
- Chuẩn bò : Hai bài thơ của Bác Hồ.
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
bài văn.

Tiết 2: MĨ THUẬT
VÏ TRANG TRÝ
T¹O D¸NG Vµ TRANG TRÝ CHËU C¶NH
l . Mơc tiªu:
- HS thÊy ®ỵc VỴ đĐp Cđa ChËu c¶nh qua sù ®a d¹ng cđa h×nh d¸ng vµ c¸ch trang
trÝ.
HS biÕt c¸ch t¹o d¸ng vµ t¹o d¸ng, trang trÝ ®ỵc chËu c¶nh theo ý thÝch.
- HS cã ý thøc b¶o vƯ vµ ch¨m sãc c©y c¶nh.
II.Chn bÞ:
Gi¸o viªn
- SGK, SGV.

- ¶nh mét sè lo¹i chËu c¶nh ®Đp ; ¶nh chËu c¶nh vµ c©y c¶rth.
- H×nh gỵi ý c¸ch t¹o d¸ng vµ c¸ch trang trÝ.
- Bµi vÏ cđa HS c¸c líp tríc.
- GiÊy mµu, hå d¸n, kÐo (®Ĩ c¾t, xÐ d¸n).
Häc sinh
- ¶nh mét sè chËu c¶nh.
- SGK, giÊy vÏ hc vë thùc hµnh.
- Bót ch×, mµu vÏ hc giÊy mµu, hå d¸n, kÐo (®Ĩ c¾t, xÐ d¸n giÊy).
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u:
Giíi thiƯu bµi
GV giíi thiƯu mét vµi h×nh ¶nh chËu vµ c©y c¶nh hc yªu cÇu HS quan s¸t chËu,
c©y c¶nh ë trêng ®Ĩ c¸c em thÊy chËu c¶nh lµm cho c©y c¶nh thªm ®Đp. C©y c¶nh ®Ĩ
trang trÝ ë nhµ, ë trêng häc, ë n¬i c«ng céng
cho ®Đp, nhÊt lµ trong c¸c ngµy TÕt, lƠ héi.
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt
GVgiíi thiƯu c¸c h×nh ¶nh kh¸c nhau vỊ chËu c¶nh vµ gỵi ý HS quan
s¸t nhËn xÐt ®Ĩ nhËn ra :
- ChËu c¶nh cã nhiỊu lo¹i víi h×nh d¸ng kh¸c nhau :
+ Lo¹i cao, lo¹i thÊp ;
+ Lo¹i cã th©rl h×nh cÇu, h×nh trơ, h×nh ch÷ nhËt,
+ Lo¹i miƯng réng, ®¸y thu l¹i,
+ NÐt t¹o d¸ng th©n chËu kh¸c nhau (nÐt cong, nÐt th¼ng, )
- Trang trÝ (®a d¹ng, nhiỊu h×nh, nhiỊu vỴ) :
+ Trang trÝ b»ng ®êng diỊm ;
+ Trang trÝ b»ng c¸c m¶ng ho¹ tiÕt, c¸c m¶ng mµu.
GV: Lª H÷u H¶i -3- Líp 4 - Tn 32
Trờng Tiểu Học Mờng Nhé Số 2
- Màu sắc (phong phú, phù hợp với loại cây cảnh và nơi bày chậu cảnh)
GV yêu cầu HS tìm ra chậu cảnh nào đẹp và nêu lí do : Vì sao ?
Hoạt động 2: Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh

GV gợi ý HS tạo dáng chậu cảrth bằng cách vẽ hoặc cắt dán theo các
bớc nh sau :
- Phác khung hình của chậu : chiều cao, chiều ngang cân đối với tờ giấy.
- Vẽ trục đối xứng (để vẽ hình cho cân đối).
- Tìm tỉ lệ các bộ phận của chậu cảnh : miệng, thân, đế,
Phác nét thẳng để tìm hình dáng churlg của chậu cảnh.
- Vẽ nét chi tiết tạo dáng chậu.
- Vẽ hình mảng trang trí, vẽ hoạ tiết vào các hình mảng và vẽ màu.
Lu ý:
- Nhìn trục để vẽ hình chậu cho cân đối.
- Cắt, dán giấy cần những bớc nh sau :
+ Chọn giấy màu để cắt hoặc xé dán hình chậu có tỉ lệ theo ý muốn (cao, thấp)
+ Gấp đôi tờ giấy theo trục và vẽ nét thân chậu ở bên phải của đờng gấp ;
+ Cắt hoặc xé theo nét vẽ sẽ có hình dáng chậu ;
+ Phác các hình mảng trang trí ;
+ Tìm và cắt hoặc xé hoạ tiết ;
+ Dán hình mảng, hoạ tiết vào thân chậu theo ý đồ bố cục.
Hoạt động 3: Thực hành ( vẽ hoặc cắt,xé dán giấy)
- Bài này có thể tiến hành nh sau :
+ HS làm bài cá nhân (đa số HS).
+ Làm việc theo nhóm (2 hoặc 3 HS mỗi nhóm) :
Vẽ trên bảng (2 nhóm) ,
Vẽ ở giấy khổ lớn A3 (2 nhóm) ;
Cắt hoặc xé dán giấy (2 nhóm).
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- GV gợi ý HS nhận xét một số bài về .
+ Hình dáng chậu (đẹp, mới lạ) ;
+ Trang trí (độc đáo về bố cục, hài hoà về màu sắc).
- GV bổ sung, chọn các bài đẹp làm t liệu và khen ngợi những cá nhân HS, nhóm
HS hoàn thành bài và có bài đẹp.

Dặn dò
Quan sát các hoạt động vui chơi trong mùa hè.

GV: Lê Hữu Hải -4- Lớp 4 - Tuần 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
Tiết 3:TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I . Mơc tiªu :
- Biết đặt tính và thưc hiện nhân các số tự nhiên và các số có khơng có ba chữ số
( tích khơng q sáu chữ số ).
- Biết đặt tíh và thực hiện số có nhiều chữ số cho số khơng q hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Bài tập cần làm: bài 1 ( dòng 1, 2 ), bài 2, bài 4 ( cột 1 ).
- HS khá giỏi làm bài 3, bài 5 và các bài còn lại của bài 1, bài 4.
II Chuẩn bò:
- VBT
III Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
* Khởi động:
* Bài cũ: Ôn tập về các phép tính
với số tự nhiên
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2 Hướng dẫn ơn tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu y/c của bài
- GV y/c HS tự làm bài

- GV chữa bài, y/c HS cả lớp kiểm tra và
nhận xét
Bài 2:
- GV y/c HS đọc đề bài trong SGK
- Y/c HS làm bài
- GV chữa bài, y/c HS giải thích cách tìm
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- 1 HS đọc lại đề tốn
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
thựuc hiện 1 phép tính nhân và
phép tính chia, HS cả lớp làm bài
vào VBT
- HS nhận xét bài bạn
- 1 HS dọc
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT
a) 40 x x = 1400
x = 1400 : 40
x = 35
b) x : 13 = 205
x = 205 x 13
x = 2655
GV: Lª H÷u H¶i -5- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
x của mình
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài

Hỏi: Để do sánh 2 biểu thức với nhau
trước hết chúng ta phải làm gì?
- Y/c HS làm bài
- GV chữa bài, y/c HS áp dụng tính nhẩm
hoặc các tính chất đã học của phép nhân,
phép chia để giải thích cách điền dấu
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- GV gọi HS đọc đề bài tốn
- GV y/c HS tự làm bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
ơn lại các nội dung để kiểm tra bài sau
- 1 HS đọc
+ Chúng ta phải tính giá trị các
biểu thức, sau dó so sánh các giá
trị với nhau để chọn dấu so sánh
cho phù hợp
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 dòng trong SGK, HS cả lớp
làm bài vào VBT
Bài giải
Số lít xăng cần tiêu hao để xe ơ tơ
đi được qng đường dài 180km
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền phải mua xăng để ơ tơ đi
được qng đường dài 180km
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số: 112500 đồng

Tiết 4:ĐẠO ĐỨC

BẢO VỆ DI TÍCH LỊCH SỬ
I- yêu cầu:
- HS Nhận thức được cần phải bảo vệ các di tích lịch sử và vì sao cầnphải bảo vệ
các di tích lịch sử .
- HS có trách nhiệm bảo vệ các di tích lịch sử .
- HS có thái độ tơn trọng người biết bảo vệ các di tích lịch sử và khơng đồng tình
với người khơng biết bảo vệ các di tích lịch sử.
II. Hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
1. GV chia nhóm, u cầu các nhóm đọc và thảo luận các câu hỏi .
2. Các nhóm thảo luận
3. Đại diện từng nhóm trình bày. HS cả lớp trao đổi, thảo luận.
4. GV kết luận: Điện Biên có rất nhiều di tích lịch sử, các di tích lịch sử cho
chúng ta biết đến chiến cơng oanh liệt của cha ơng. Chúng ta cần bảo vệ các di
tích lịch sử này.
5. HS đọc ghi nhớ .
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến thái độ
GV: Lª H÷u H¶i -6- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
1.GV phổ biến cho HS cách bày tỏ thái độ thơng qua các tấm thẻ:
- Màu đỏ: Biểu lộ thái độ tán thành.
- Màu xanh: Biểu lộ thái độ khơng tán thành.
- Màu vàng: Biểu lộ thái độ phân vân lưỡng lự
2.GV cho học sinh lần lượt nêu từng ý kiến trong dod bài tập 1; u cầu HS bày
tỏ thái độ theo cách đã quy ước
3. GV u cầu HS giải thích lý do
4.Thảo luận chung cả lớp
5.GV kết luận: Các ý kiến b,c là đúng. Ý kiến a là sai vì khơng cho ai đến thăm
quan di tích lịch sử khơng phải là bảo vệ di tích lịch sử.
* Hoạt động 3: HS làm việc cá nhân ( bài tập 2 trang 3)

1. HS làm bài tập
2. Giáo viên mời một số HS chữa bài tập và giải thích
3. Cả lớp trao đổi nhận xét
4. Kết luận: Các việc làm b,d là thể hiện biết bảo vệ di tích lịch sử các việc làm
a,c là khơng biết bảo vệ di tích lịch sử.
5. HS tự liên hệ - GV nhận xét, khen nhừng HS đã biết bảo vệ di tích lịch sử
* Hoạt động nối tiếp
Bảo vệ di tích lịch sử mỗi khi đi thăm quan

Ngày soạn : 18/4 Ngày giảng: 20/4
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: To¸n
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I- yêu cầu:
-Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài tốn liên quan các phép tính với số tự nhiên.
- Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2, bài 4.
- HS khá giỏi làm bài 3, bài 5 và các bài còn lại của bài 1.
II Chuẩn bò:
- VBT
III Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
* Khởi động:
* Bài cũ: Ôn tập về các phép
tính với số tự nhiên
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- HS sửa bài
- HS nhận xét

GV: Lª H÷u H¶i -7- Líp 4 - Tn 32
Trờng Tiểu Học Mờng Nhé Số 2
- GV nhaọn xeựt
1. Bi mi:
Gii thiu bi: Nờu mc tiờu
2. Hng dn ụn tp
Bi 1:
- Gi HS nờu y/c ca BT
- Y/c HS lm bi
- GV cha bi v cho im HS
Bi 2:
- GV y/c HS tớnh giỏ tr ca cỏc
biu thc trong bi, khi cha bi cú
th nờu th t thc hin cỏc phộp
tớnh trong biu thc cú du
Bi 3: ( Dnh cho Hs khỏ gii )
- GV y/c HS c v t lm bi.
Khi cha bi y/c HS nờu tớnh cht
ó ỏp dng thc hin tớnh giỏ tr
ca tng biu thc trong bi
- Nhn xột
Bi 4:
- Gi HS c toỏn
- Bi toỏn y/c chỳng ta lm gỡ?
- GV y/c HS lm bi
- Cha bi
Bi 5: ( Dnh cho Hs khỏ gii )
- Gi HS c bi toỏn
+ Bi toỏn hi gỡ?
+ Y/c HS lm bi

- Tớnh giỏ tr ca biu thc
- 2 HS lờn bng lm bi, mi HS lm 1
phn, HS c lp lm bi vo VBT
- HS lm bi, sau ú i chộo v
kim tra bi ln nhau
- 1 HS dc
- Trong 2 tun mi ca hang bỏn c
bao nhiờu một vi?
- 1 HS lờn bng lm. HS c lp lm bi
vo VBT
Gii
Tun sau ca hang bỏn c s m vi l
319 + 76 = 395 (m)
C 2 tun ca hng bỏn c s m vi l
319 + 359 = 714 (m)
S ngy ca hng m ca trong 1 tun l
7 x 2 = 17 (ngy)
Trung bỡnh mi ngy ca hang bỏn c
s m vi l
714 : 14 = 51 (m)
ỏp s: 51 m
- 1 HS c bi
+ S tin m cú lỳc u
+ 1 HS lờn bng lm bi HS c lp lm
bi vo VBT
Bi gii
S tin m mua bỏnh l
24000 x 2 = 48000
S tin m mua sa l
B i

3
B i
5
GV: Lê Hữu Hải -8- Lớp 4 - Tuần 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS
về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau
9800 x 6 = 58800 đ
Số tiền mẹ đã mua cả bánh và sữa là
48000 + 58800 = 106800 đ
Số tiền mẹ có lúc đầu là
106800 + 93200 = 200000 đ
Đáp số: 200 000đồng

Tiết 2:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Hiểu tác dụng của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời CH Bao giờ?
Khi nào ? mấy giờ ? - ( ND ghi nhớ ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( BT1 , mục III ) ; bước đầu
biết thêm TN cho trước vào chỗ thích hợp trong đạon văn a hoặc đoạn văn b ở BT2
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ viết bài tập 3.
- Giấy khổ to.
- SGK.
III.CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
Ghi

chú
A. Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn
cho câu.
- 2 HS đặt câu có dùng trạng ngữ chỉ nơi
chốn.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: Thêm trạng ngữ chỉ
thời gian cho câu.
2) Hướng dẫn:
+ Hoạt động 1: Phần nhận xét:
- Yêu cầu tìm trạng ngữ trong câu.
- Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung ý nghóa
- Đọc yêu cầu bài 1, 2.
- Cả lớp đọc thầm.
GV: Lª H÷u H¶i -9- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
gì cho câu?
- Phát biểu học tập cho lớp. Trao đổi
nhóm.
- GV chốt ý.
• Ngày mai, tổ tôi làm trực nhật  khi
nào, tổ bạn làm trực nhật?
• Bảy giờ tối, bố em mới đi làm về 
mấy giờ bố em về?
+ Hoạt động 2: Ghi nhớ
- HS nói về trạng ngữ chỉ thời gian.
+ Hoạt động 3: Luyện tập
a) Bài tập 1:
- Phát biểu cho các nhóm.

- Trao đổi nhóm, gạch dưới các trạng ngữ
chỉ thời gian in trong phiếu.
b) Bài tập 2:
- HS tiếp tục làm việc theo nhóm.
- Có thể thêm các trạng ngữ chỉ thời gian
sau:
Bài a: Hôm nay, hôm qua, ngày mai,
sáng nay, chiều qua
Bài b: Ngay sau buổi học, ngay trong giờ
ra chơi, vào ngày mai
Bài c: Giờ đây, những ngày qua, một năm
qua
c) Bài tập 3: (Lựa chọn a hoặc b)
* Chú ý: Trình tự làm bài tập, HS phát
biểu chỉ ra đúng những câu văn thiếu
trạng ngữ. Sau đó chọn đúng 1 trong 2
trạng ngữ đã cho vào mỗi câu.
3) Củng cố – dặn dò:
- Làm bài tập 2 vào vở.
- Chuẩn bò bài: Thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu.
- Đúng lúc đó.
- Bổ sung ý nghóa thời gian
cho câu.
- Đọc yêu cầu bài tập 3, 4.
- Làm xong dán kết quả lên
bảng.
- Cả lớp nhận xét.
- 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu.

- Các nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét.
a) Buổi sáng hôm nay
• Vừa mới ngày hôm qua.
• Qua 1 đêm mưa rào.
d) Từ ngày còn ít tuổi.
• Mỗi lần đứng trước những
cái tranh làng Hồ giải trên
các lề phố Hà Nội.
- Đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV nhận xét rút ra
kết luận chọn trạng ngữ.
a) Mùa đông – đến ngày đến
tháng.
b) Giữa lúc gió đâng thào
ghét ấy – có lúc
GV: Lª H÷u H¶i -10- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2

Tiết 3:ĐỊA LÍ
BIỂN ,ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I/ YC cần đạt :
- Nhận biết được vò trí của biển Đông, một số vònh, quần đảo, đảo lớn của Việt
Nam trên bản đồ ( lược đồ) : vònh Bắc Bộ, vònh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta : Vùng biển rộn lớn với
nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối.

+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
II.Đồ dùng dạy học
- Bản đồ Đòa Lí tự nhiên VN
- Tranh ảnh về biển, đảo VN
III.Các hoạt động dạy học
HĐ GV
HĐ HS
Ghi
chú
A/KTBC:Thành phố Đà Nẵng
1) Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều
khách du lòch?
B/ Dạy-học bài mới
1) Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Vùng biển VN
- Y/c hs quan sát hình 1, đọc kênh
chữ trong SGK, bản đồ
- Vùng biển của nước ta có đặc điểm
gì ?
- Biển có vai trò như thế nào đối với
nước ta ?
- Biển Đông bao bọc các phía nào
của phần đất liền nước ta ?

hs trả lời + đọc ghi nhớ
- lắng nghe
Thảo l;uận nhóm
- Hs quan sát và đọc mục 1 SGK
- Vùng biển nước ta có diện tích
rộng và là một bộ phận của Biển

Đông
- kho muối vô tận , mhiều hải sản
khoáng sản quý, điều hoà khí
hậu , có nhiều bó biển đẹp ,nhiều
vũng vònh thuận lợi cho iệc phát
triển du lòch và xây dựng các cảng
biển .
- Phía bắc có vònh Bắc Bộ, phía
HS giỏi
trả lời
HS giỏi
trả lời
GV: Lª H÷u H¶i -11- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
- Kể tên một số hoạt động khai thác
nguồn lợi chính của biển, đảo?
- GV treo bản đồ đòa lí tự nhiên VN
- chỉ lại trên bản đồ
- Gv xác đònh lại trên bản đồ
Kết luận:
Hoạt động 2: Đảo và quần đảo
- Gv chỉ các đảo, quần đảo trên Biển
Đông - Thế nào là đảo, quần đảo?
- Nới nào ở biển nước ta có nhiều đảo
nhất?
Kết luận:
C/ Củng cố – dặn dò
- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ
- Bài sau: KHai thác khoáng sản và
hải sản ở vùng biển VN

- Nhận xét tiết học
nam có vònh Thái Lan
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí,
cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
- 2 hs Chỉ vònh Bắc Bộ,vònh Thái
Lan ,quần đảo Hoàng Sa, Trường
Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú
Quốc.trên lược đồ
- Quan sát
- 2 hs lên bảng xác đònh
- Theo dõi
- Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn
lục đòa, xung quanh có nước biển
và đại dương bao bọc. Nơi tập
trung nhiều đảo gọi là quần đảo.
- Vùng biển phía bắc có vònh Bắc
Bộ, nơi có nhiều đảo nhất của
nước ta.
- Lắng nghe
- Vài hs đọc to trước lớp

Tiết:4 :THỂ DỤC
(DẠY CHUN)

Tiết 5: KHOA HỌC
ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ?
A. Mơc tiªu:
KĨ tªn mét sè ®éng vËt vµ thøc ¨n cđa chóng.
B. §å dïng d¹y häc:

- Hình trang 126,127
- Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau
GV: Lª H÷u H¶i -12- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
C. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
1. Tổ chức:
2. Bài cũ: Động vật cần gì để sống
-Hãy cho biết động vật cần gì để sống?
-GV nhận xét, chấm điểm
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu thức
ăn của các loài động vật khác nhau
Mục tiêu:
- HS phân loại được động vật theo thức
ăn của chúng
- Kể tên một số con vật và thức ăn của
chúng
Cách tiến hành:
Hoạt động theo nhóm nhỏ
- GV yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh sưu
tầm theo nhóm, sau đó phân loại thành
các nhóm theo thức ăn của chúng. Ví
dụ:
Nhóm ăn thòt
Nhóm ăn cỏ, lá cây
Nhóm ăn hạt
Nhóm ăn sâu bọ

Nhóm ăn tạp
GV kết luận :Như mục Bạn cần biết
trang 127
Hoạt động 2: Trò chơi Đố bạn con gì?
Mục tiêu:
- HS nhớ lại những đặc điểm chính của
con vật đã học và thức ăn của nó
- Học sinh được thực hành kó năng đặt
câu hỏi loại trừ
Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS chơi
- Một HS được GV đeo hình vẽ bất kì
một con vật nào trong số những hình các
Hát
- HS trả lời
- HS nhận xét
HS lắng nghe và nhắc lại
- Nhóm trưởng tập hợp tranh
ảnh của những con vật ăn
những loại thức ăn khác nhau
mà các thành viên trong nhóm
đã sưu tầm và sau đó cùng phân
loại thành các nhóm
- HS trình bày tất cả lên khổ
giấy to
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm mình, sau đó đi xem
sản phẩm của nhóm khác và
đánh giá lẫn nhau
- HS lắng nghe hướng dẫn của

GV
- HS chơi theo nhóm để nhiều
em được tập đặt câu hỏi
GV: Lª H÷u H¶i -13- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
em đã sưu tầm được
- Lớp đặt câu hỏi đúng/sai để bạn đeo
hình trả lời
-GV cho HS chơi thử
-GV cho HS chơi thật
GVbao quát lớp
4. Củng cố - Dặn dò:
Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 127
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.
Học bài - Chuẩn bò bài: Trao đổi chất
ở động vật
-2 HS đọc mục Bạn cần biết
trang 127 SGK
-HS lắng nghe.

Ngày soạn : 19/4 Ngày giảng: 21/4
Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: TOÁN
ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I - Yêu cầu:
- Biết nhận xét một số thơng tin trên biểu đồ cột.
- Bài tập cần làm: bài 2, bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 1
II Chuẩn bò:

- 1 biểu đồ tranh minh hoạ bài 1 VBT vẽ trên giấy khổ lớn.
- 2 biểu đồ hình cột vẽ trên khổ giấy 60cm x 40cm minh hoạ các bài 2 & bài 3 trong
VBT
- VBT
III Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
* Khởi động:
* Bài cũ: Ôn tập về các phép tính
với số tự nhiên (tt)
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
- HS sửa bài
- HS nhận xét
GV: Lª H÷u H¶i -14- Líp 4 - Tn 32
Trờng Tiểu Học Mờng Nhé Số 2
2. Hng dn ụn tp
Bi 1: ( Dnh cho Hs khỏ gii )
- GV treo bng ph v HS tỡm hiu y/c
ca bi toỏn trong SGK
- Gi HS tr li cõu hi trong SGK
+ T 3 ct oc nhiu hn t 2 bao
nhiờu hỡnh vuụng nhng ớt hn t 2
bao nhiờu HCN?
+ Trung bỡnh mi t ct c bao
nhiờu hỡnh?
- Nhn xột
Bi 2:

- GV treo bng v tin hnh tng
t nh
Bi 3:
- GV treo biu , y/c HS c biu ,
c k cõu hi v lm bi vo VBT
- GV cha bi, nhn xột cho im HS

3. Cng c dn dũ:
- GV tng kt gi hc, dn dũ HS v
nh ln BT hng dn luyn tp thờm
v chun b bi sau
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c
lp lm bi vo VBT
- Trng hp 989 1321 (hai
s
Cú s ch s khỏc nhau)
34579 34601 (hai s cú s
ch s bng nhau)
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c
lp lm bi vo VBT
- HS lm ming cõu a)
b) Din tớch Nng ln hn H
Ni s ki-lụ-một l
1255 921 = 334 km
Din tớch Nng bộ hn din
tớch TP H Chớ Minh s ki-lụ-một
2095 1255 = 840 km
ỏp s: 840 km
2
- 2 HS lờn bng lm bi, mi HS

lm 1 phn, HS c lp lm bi vo
VBT
a) Thỏng 12, ca hang bỏn c
s một vi hoa l
50 x 12 = 2100 (m)
b) Trong thỏng 12 ca hang bỏn
c s cun vi l
42 + 50 + 37 = 129 cun
Trong thỏng 12 ca hang bỏn
c s một vi l
50 x 129 = 6450 (m)
ỏp s: 6450 m

Tieỏt 2:KE CHUYEN
GV: Lê Hữu Hải -15- Lớp 4 - Tuần 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
KHÁT VỌNG SỐNG
I. YÊU CẦU
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ SGK , kể lại từng đoạn câu chuyện
khát vọng sống rõ ràng, đủ ý. (BT1) bước đầ biết kể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện BT2
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghóa câu chuyện . BT3
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Các hoạt động dạy của GV
Các hoạt động học của
HS
Ghi
chú

A. Kiểm tra bài cũ:
Kể chuyện được chứng kiến và tham gia
( Đôi cánh của Ngựa Trắng )
GV nhận xét – cho điểm.
B. Dạy bài mới:
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hướng dẫn hs lể chuyện:
+ Hoạt động 2:GV kể chuyện
Giọng kể thong thả, rõ ràng; nhấn giọng
những từ ngữ miêu tả những gian khổ, nguy
hiểm trên đường đi, những cố gắng phi
thường để được sống của Giôn.
-Kể lần 1:Sau khi kể lần 1, GV giải nghóa
một số từ khó chú thích sau truyện.
-Kể lần 2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh
hoạ phóng to trên bảng.
-Kể lần 3(nếu cần)
*Hoạt động 3 Hướng dẫn hs kể truyện, trao
đổi về ý nghóa câu chuyện
-Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý
nghóa câu chuyện.
-Cho hs thi kể trước lớp.
-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghóa câu chuyện.
GV kể câu chuyện (1 lần).
+ Hoạt động 4: GV kể chuyện lần 2, 3 vừa
- HS kể lại câu chuyện ,
từng đoạn .
- HS khác NX .
-Lắng nghe.

-Hs nghe kết hợp nhìn
tranh minh hoạ, đọc phần
lời dưới mỗi tranh trong
SGK.
-Kể theo nhóm và trao đổi
về ý nghóa câu chuyện.
-Hs thi kể và cả lớp nghe,
đặt câu hỏi cho bạn trả lời.
GV: Lª H÷u H¶i -16- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
kể vừa chỉ vào tranh – HS nghe kết hợp nhìn
tranh minh họa.
+ Hoạt động 5 HS tập kể chuyện trong
nhóm, kể trước lớp, trao đổi để hiểu ý nghóa
câu chuyện.
a) Kể từng đoạn nối tiếp nhau trong nhóm.
b) Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
+ Cái gì đã khiến anh Bẩm chiến thắng kẻ
đòch, chiến thắng cái chết?
+ Đặt lại tên cho truyện ?
c) Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
+ Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện trên
cho người thân.
- Chuẩn bò nội dung tiết kể chuyện sau.

Tiết 3:CHÍNH TẢ
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I - YÊU CẦU

Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn trích . ; không mắc quá 5 lỗi
trong bài
Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b hoặc ,BT do GV soạn
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
Chú
1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập
hoặc hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viết lại vào bảng con những từ đã viết
sai tiết trước.
Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới: Vương quốc vắng nụ cười .
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
HÁT
GV: Lª H÷u H¶i -17- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
Giáo viên ghi tựa bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:
Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu
đến trên những mái nhà.
Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con:
kinh khủng, rầu ró, héo hon, nhộn nhòp, lạo
xạo.
b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
Nhắc cách trình bày bài

Giáo viên đọc cho HS viết
Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát
lỗi.
Hoạt động 3: Chấm và chữa bài.
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung
Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả
HS đọc yêu cầu bài tập 2b.
Giáo viên giao việc
Cả lớp làm bài tập
HS trình bày kết quả bài tập
Bài 2b: nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh,
công chúng, nói chuyện, nổi tiếng.
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại nội dung học tập
Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )
Nhận xét tiết học, làm VBT 2a, chuẩn bò
tiết 33.
HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm
HS viết bảng con
HS nghe.
HS viết chính tả.
HS dò bài.
HS đổi tập để soát lỗi và ghi
lỗi ra ngoài lề trang tập
Cả lớp đọc thầm
HS làm bài
HS trình bày kết quả bài

làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.

Tiết 4:KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT
A. Mơc tiªu:
- Tr×nh bµy ®ỵc sù trao ®ỉi chÊt cđa ®éng vËt víi m«I trêng: ®éng vËt thêng
xuyªn ph¶I lÊy tõ m«I trêng thøc ¨n, níc, khÝ «-xi vµ th¶I ra c¸c chÊt c¨n b·, khÝ c¸c-
b«-nÝc, níc tiĨu, …
- ThĨ hiƯn sù trao ®ỉi chÊt gi÷a ®éng vËt víi m«i trêng b»ng s¬ ®å.
GV: Lª H÷u H¶i -18- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
B. §å dïng d¹y häc
- H×nh 128, 129 SGK
- GiÊy Ao, bót vÏ ®đ dïng cho c¸c nhãm.
C. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
Ghi
chú
Khởi động:
Bài cũ:
-HS yêu cầu trả lời các câu hỏi về bài
63.
_ Nhận xét và cho điểm.
_ GV: Thế nào là quá trình trao đổi
chất?
GV : Qúa trình trao đổi chất ở động
vật diễn ra thế nào ? Tìm hiểu bài.
Hoạt động 1:Trong quá trình sống
động vật lấy gìVà thải ra môi trường

những gì
_ HS : Quan sát hình trang 128, SGK
và mô tả.
_ GV: Hãy chú ý những yếu tố quan
trọng đối với sự sống của động vật
và những yếu tố cần thiết còn
thiếu.
_ HS trình bày, HS khác bổ sung.
_ Hỏi :
+ Động vật lấy những yếu tố
nào từ môi trường để duy trì sự
sống ?
+ Trong quá trình sống động
vật thải ra môi trường những gì ?
+ Quá trình trên được gọi là
gì ?
+ Thế nào là quá trình trao
đổi chất ở động vật ?
GV: Động vật giống người có cơ quan
tiêu hóahô hấp riêng nên chúng lấy
Hát
_ Động vật ăn thức ăn gì để sống
_ Tại sao gọi 1 số loài động vật
là động vật ăn tạp ? Kể tên 1 số
con.
_ Mỗi nhóm động vật kể tên 3
con: nhóm ăn thòt, nhóm ăn cỏ lá
cây, nhóm ăn côn trùng ?
_ Lắng nghe.
_ Là quátrình cơ thể lấy thức ăn,

nước uống, không khí từ môi
trường và thải ra môi trường
những chất thừa, cặn bã.
Lắng nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn quan sát,
trao đổi với nhau.
- Hình vẽ 4 loài động vật và thức
ăn của chúng. Các loài trên đều
có thức ăn, nước uống, ánh sáng,
không khí.
_ Trao đổi và trả lời :
+Lấy từ môi trường : thức ăn,
khí ô-xi, nước có trong không khí.
+Thải ra khí các-bo-níc, phân
nước tiểu.
+Là quá trình trao đổi chất ở
động vật.
+Là quá trình động vật lấy thức
ăn, khí ô-xi, nước từ môi trường và
thải ra môi trường khí các-bo-níc,
phân, nước tiểu.
Lắng nghe.
GV: Lª H÷u H¶i -19- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
thức ăn, khí ô-xi, nước và thải ra các
chất thừa, cặn bã, nước tiểu, khí các-
bo-níc.
Hoạt động 2: Sự Trao Đổi Chất
Giữa Động Vật Và Môi Trường
_ Hỏi :

+ Sự trao đổi chất ở động vật diễn
ra như thế nào ?
_ Treo sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật, HS lên bảng nói.
GV: Động vật giống người hấp thụ ô-
xi, nước, các chất hữu cơ và thải khí
cac-bo-níc, nước tiểu, các chất thải
khác.
Hoạt động 3: Thực Hành: Vẽ Sơ Đồ
Trao Đổi Động Chất Vật
_ HS làm theo nhóm, 1 nhóm: 4
người.
_ Phát giấy cho từng nhóm.
_ Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật. GV đi giúp đỡ, hướng dẫn từng
nhóm
_ HS trình bày.
Nhận xét khen ngợi nhóm làm tốt.
Hoạt động 4: Hoạt Động Kết Thúc
_ Hỏi : Hãy nêu quá trình trao đổi
chất ở động vật ?
Nhận xét câu trả lời của HS, tiết học,
HS học bài cũ chuẩn bò bài mới.
_ Trao đổi cặp và trả lời :
+Động vật lấy khí ô-xi, nước,
thức ăn và thải khí các-bo-nic,
nước tiểu, phân.
_ HS mô tả những dấu hiệu bên
ngoài qua sơ đồ.
Lắng nghe.

- Nhóm làm theo hướng dẫn của
GV.
- Tham gia ve õ, trình bày.
- Đại diện của 4 nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
Lắng nghe.

Tiết 5:KĨ THUẬT
LẮP Ô TÔ TẢI
A.MỤC TIÊU
Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp được ô tô tải theo mẫu Ô tô chuyển động được
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: Lª H÷u H¶i -20- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
Gíao viên :
Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mô hình kó thuật .
Học sinh :
SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
Ghi
chú
1.Khởi động:
2.Bài cũ:
Nêu các tác dụng của ô tô tải.
3.Bài mới:
A/ Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, câ sẽ hd
các em tiếp tục lắp để hoàn thành xe ô tô tải.
B/ Vào bài

Hoạt động 2: (tt)
c) Lắp ráp xe ô tô tải
- Gv thực hiện lắp ráp các bước như SGK
+ Lắp thành sau xe và tấm 25 lỗ vào thng xe
+ Lắp ca bin vào sàn ca bin và thùng xe
+ Lắp trục bánh xe vào giá đỡ trục bánh xe,
sau đó lắp tiếp các bánh xe và các vòng hãm
còn lại vào trục xe.
- Sau cùng các em kiểm tra sự chuyển động
của xe.
d) HD hs thực hiện tháo rời các chi tiết và
xếp gọn vào hộp
- GV tháo rời các chi tiết và nói: khi tháo phải
tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời
từng chi tiết theo trình tự ngược lại .
- Khi tháo xong, các em xếp gọn vào hộp
Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
- Nhắc nhở: Các em phải quan sát kó hình
trong SGK cũng như nội dung của từng bước
lắp.
a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
- YC hs chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- Quan sát, giúp đỡ để các em chọn đúng và
Hát
-Hs tự lắp ghép
-Quan sát và trả lời.
-Chọn các chi tiết cần
dùng.

-Theo dõi và thao tác
mẫu trên lớp.
-Chọn các chi tiết cần
dùng.
GV: Lª H÷u H¶i -21- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
đủ các chi tiết lắp cái đu.
b) Lắp từng bộ phận,lắp ơ tơ tải.
- Nhắc nhở: Các em chú ý vò trí trong, ngoài
giữa các bộ phận của giá đỡ đu.
+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế
vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu.
+ Vò trí của các vòng hãm
- YC hs thực hành lắp ráp từng bộ phận
-Lắp ơ tơ tải.
- GV quan sát, giúp đỡ những hs còn lúng túng
C/ đánh giá sản phẩm
d/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài
- Tiết sau: Lắp ô tô tải (tt)
- Nhận xét tiết học
- HS thực hành lắp cái đu
-Trưng bày và nhận xét
lẫn nhau.

Ngày soạn : 20/4 Ngày giảng: 22/4
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010

Tiết 1: TỐN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

I Mục đích - yêu cầu:
- Thực hiện được so sánh, rút gọn, qui đồng mẫu số các phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( chọn 3 trong 5 ý ), bài 4 ( a, b ) bài 5.
- HS khá giỏi làm bài 2 và các bài còn lại của bài 3, bài 4
II Chuẩn bò:
- VBT
III Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
* Khởi động:
* Bài cũ: Ôn tập về biểu đô(
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- HS sửa bài
- HS nhận xét
GV: Lª H÷u H¶i -22- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiÓu Häc Mêng NhÐ Sè 2
- Y/c HS quan sát hình minh hoạ và tìm
hình đã được tô màu
5
2
hình
- Y/c HS đọc phân số chỉ phân tô màu của
các hình còn lại
- GV nhận xét
Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi )

- GV cho HS vẽ tia số như trong BT lên
bảng. Sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài,
y/c các HS khác vẽ tia số và điền các
phân số vào VBT
Bài 3:
- GV y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài
Bài 4:
- GV y/c HS nêu cách quy đồng 2 phân
số. Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xét
Bài 5:
- GV hướng dẫn
Cho HS nhận xét:

1
2
3
;1
2
5
;1
6
1
;1
3
1
>><<
rồi tiếp tục so sánh
các phân số cùng mẫu số

có cùng mẫu số
2
5

2
3
có cùng từ số
3
1

6
1
để rút ra kết quả
- Y/c HS so sánh rồi rút ra kết quả
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài sau
- Hình 3 đã được tô màu
5
2
hình
- HS làm bài
- HS làm bài
4
3
6:24
6:18
24
18
4

1
4:40
4:4
40
4
3
2
6:18
6:12
18
12
==
==
==

- 1 HS phát biểu
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT
a)
3
2

7
3

ta có
35
14
75
72

5
2
=
×
×
=

35
15
57
53
7
3
=
×
×
=
b) …
- HS làm bài vào VBT
2
5
;
2
3
;
3
1
;
6
1

B i 2à
B i 3à
B i 4à
GV: Lª H÷u H¶i -23- Líp 4 - TuÇn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2

Tiết 2:TẬP ĐỌC
NGẮM TRĂNG , KHÔNG ĐỀ
I– Yêu cầu
- Đọc rành mạch , trôi chảy bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng
nhẹ nhàng ,phù hợp ND.
- Hiểu ND : Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời , yêu cuộc sống , không nản chí
trước khó khăn trong cuộc sống của Bác. ( trả lời được câu hỏi trong SGKù) thuộc
1,trong 2 thơ.
II Đồ dùng dạy - học
- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn hai bài thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi
chú
1 – Khởi động
2 – Bài cũ : Vương quốc vắng nụ cười
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
3 – Bài mới
a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Hôm nay các em sẽ học hai bài thơ của
Bác Hồ : Ngắm trăng – Không đề.
b – Hoạt động 2 : Ngắm trăng
1 - Luyện đọc
- Hoàn cảnh của Bác trong tù : rất thiếu

thốn khổ sở về vật chất , dễ mệt mỏi về tinh
thần
- Đọc diễn cảm bài thơ : giọng ngân nga ,
thư thái .
2 – Tìm hiểu bài :
- Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh như
thế nào ?
- Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó giữa
bác Hồ với trăng ?
- Qua bài thơ , em học được điều gì ở bác
Hồ
=> Bài ngắm trăng nói về tình cạm yêu
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau đọc .
- 1 HS đọc xuất xứ , chú giải .
- Bác sáng tác bài thơ khi ở
trong nhà tù của đòch ở Trung
Quốc .
- Người ngắm trăng . . . ngắm
nhà thơ.
+ Tình yêu với trăng , với thiên
nhiên .
+ Tình yêu với thiên nhiên , với
cuộc sống .
+ Lòng yêu đời . lạc quan trong
cả những hoàn cảnh rất khó
GV: Lª H÷u H¶i -24- Líp 4 - Tn 32
Trêng TiĨu Häc Mêng NhÐ Sè 2
trăng của bác trong hoàn cảnh đặc biệt . Bò
giam cầm trong ngục tù mà Bác vẫn say mê

ngắm trăng , thấy trăng như một người bạn
tâm tình . Bài thơ cho thấy phẩm chất cao
đẹp của bác : luôn lạc quan , yêu đời , ngay
cả trong những hoàn cảnh tưởng chừng như
không thể nào lạc quan được .
3 – Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẩu bài thơ . Giọng đọc ngân
nga , ung dung tự tại .
c – Hoạt động 3 : KHÔNG ĐỀ
1 - Luyện đọc :
- Đọc diễn cảm bài thơ : giọng vui , khoẻ
khoắn .
2 – Tìm hiểu bài :
3 – Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẩu bài thơ . Giọng đọc vui khoẻ
khoắn , hài hước . Chú ý ngắt giọng , nhấn
giọng của bài thơ
4 – Củng cố – Dặn dò
- Nói về những điều em học được ở bác
Hồ ?
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS - Về
nhà học thuộc hai bài thơ.
- Chuẩn bò : Vương quốc vắng nụ cười (ph 2)

khăn .
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm thi đọc thuộc
lòng từng khổ và cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc .
- 1 HS đọc xuất xứ , chú giải .

- HS đọc –Cả lớp đọc thầm
- Trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp , vào dòp
Bác tròn 60 tuổi.

Tiết 3:TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
Nhận biết được : đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặt điểm
hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn(BT!) ;
bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2) tả
hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích.
GV: Lª H÷u H¶i -25- Líp 4 - Tn 32

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×