Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA LOP 4 TUẦN 7- CKTKN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.33 KB, 22 trang )

TUẦN 07
Thứ hai ngày 04 tháng năm 2010
Tập đọc: TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
- Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai
đẹp đẽ của các em và của đất nước; trả lời được các câu hỏi SGK.
- Giáo dục HS luôn tự hào về sự giàu đẹp của đất nước..
II. Đ DDH: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Phương pháp: Động não, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài Hai chị em, trả lời câu
hỏi SGK. GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS thực hiện yêu cầu của GV. HS
khác nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc:
- GV hướng dẫn cách đọc toàn bài: đọc với
giọng nhẹ nhàng; Đ1, 2 đọc giọng ngân
dài, chậm rãi; Đ3: giọng nhanh, vui hơn.
- Gọi 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm, tập
chia đoạn.
- Y/c HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài lần 1
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS, ngắt
giọng cho HS.
- Y/c HS nối tiếp đọc theo đoạn lần 2,
giúp HS hiểu nghĩa từ mới trong bài: trăng
ngàn, nông trường, vằng vặc, …
- Y/c HS nối tiếp đọc theo đoạn lần 3.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm, chia
đoạn: Đ1: 5 dòng đầu ; Đ2: tiếp … to lớn,
vui tươi; Đ3: Phần còn lại.
- HS đọc nối tiếp theo trình tự
- HS tập phát âm đúng, ngắt giọng đúng,
hiểu nghĩa từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
1 SGK
- GV nhận xét, chốt lại.

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2 và thảo
luận nhóm bốn các câu hỏi 2, 3, 4 SGK.
- 1HS đọc đoạn 1, trả lời: Vào thời điểm
anh đứng gác ở trại trong đêm trung thu
độc lập đầu tiên.
- HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và thảo luận
nhóm bốn các câu hỏi:
+ Trăng đẹp, vẻ đẹp của sông núi tự do,
độc lập: trăng ngàn và gió núi bao la; ….
Làng mạc, núi rừng, ….
+ Dưới ánh trăng, dòng thác nước đổ
xuống làm chạy máy phát điện, …. Những
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả

thảo luận.
- GV nhận xét, chốt lại.
- HSG: Cuộc sống hiện nay, theo em, có gì
gióng với mong ước của anh chiến sĩ năm
xưa?

- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, nêu nội
dung bài
nông trường to lớn, vui tươi, …
+ Đó là vẻ đẹp của đất nước hiện đại,
giàu có hơn nhiều so với những ngày độc
lập đầu tiên, …
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung..
- Trả lời theo cảm nhận.
- HS đọc thầm toàn bài, nêu ND bài: Tình
thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ;
mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của
các em và của đất nước
HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi 3HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- Yêu cầu HS nêu đoạn mình thích nhất và
giải thích vì sao thích.
- GV đọc mẫu diễn cảm đoạn HS thích.
- Yêu cầu HS tìm giọng đọc cho đoạn vừa
chọn.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo
cặp.
- Cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc diễn

cảm nhất.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- HS nêu đoạn mình thích nhất và giải
thích vì sao thích.
- HS lắng nghe.
- HS phát biểu.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp
- Lắng nghe.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.Dặn HS đọc lại bài,
chuẩn bị bài sau.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS lắng nghe.
Khoa học: PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nêu được cách phòng bệnh béo phì.
- Giáo dục học sinh ăn uống hợp lí, chăm tập thể dục.
II. ĐDDH: Các hình minh hoạ trang 28, 29 SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
III. Phương pháp: Động não, quan sát, thảo luận.
IV. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
Bài cũ: Y/c HS trả lời câu hỏi: Kể tên một
số bênh do ăn thiếu chất dinh dưỡng ?
- Nhận xét, cho điểm HS.
- HS trả lời câu hỏi:
- Lớp nhận xét bổ sung .
Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1: Tìm hiểu về dấu hiệu và tác hại của

bệnh béo phì:
- Y/c HS đọc kĩ các câu hỏi ghi trên bảng
phụ.
- GV KL bằng cách gọi 2 HS đọc lại các
câu trả lời đúng.
- HS đọc thầm.
- HS nối tiếp phát biểu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HĐ2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh
béo phì:
- Y/c HS hoạt động nhóm 4: Quan sát hình
minh hoạ trang 28, 29 SGK và thảo luận
theo các câu hỏi:
- Nguyên nhân gây nên béo phì là gì?
- Muốn phòng bệnh béo phì ta phải làm gì?
- Cách chữa bệnh béo phì ntn?
- Nhận xét ý kiến của HS, chốt lại.
- HS theo dõi.
- Tiến hành thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HĐ3: Đóng vai:
- GV chia lớp thành nhóm và phát cho mỗi
nhóm một tờ giấy ghi tình huống. Sau đó
nêu câu hỏi :
+ Nếu mình ở trong tình huống đó em sẽ
làm gì?
- Gọi các nhóm lên đóng vai.
- GV tuyên dương nhóm đóng vai tốt.

- HS suy nghĩ và thảo luận nhóm đôi.
- HS lên đóng vai, các HS khác theo dõi,
nhận xét.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai
nhanh ai đúng: GV nêu cách chơi, cho HS
chơi theo nhóm 4.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS học bài,
chuẩn bị bài sau.
- HS tham gia chơi.
- HS lắng nghe.
-_
+
Tốn: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng,
phép trừ; biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
- Vận dụng làm bài tập đúng.
- GDHS tính cẩn thận.
II. ĐDDH: Bảng phụ.
III. Phương pháp: Luyện tập, trò chơi học tập.
IV. Các hoạt động dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
Bài cũ: Nêu cách thực hiện phép trừ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nêu theo u cầu.
Bi måïi: Giåïi thiãûu bi:
HÂ1: HD thỉí lải kãút qu
ca phẹp tênh cäüng, PT
trỉì:

- Nãu phẹp cäüng 2416 + 5164
- Gi HS lãn bng thỉûc hiãûn
phẹp tênh.
-
HD HS thỉí lải bàòng cạch láúy
täøng trỉì âi mäüt säú hảng â
biãút, nãúu âỉåüc kãút qu l
säú hảng kia thç phẹp cäüng
â lm âụng.
- Y/C HS nãu cạch thỉí lải phẹp
cäüng.
- Âàût tênh v tênh
2416 7580
5164 thỉí lải 2415
7580 5164
- Láúy täøng trỉì âi 1SH, nãúu
KQ l SH kia l phẹp tênh âụng.
- Láúy säú trỉì cäüng våïi hiãûu,
kãút qu bàòng säú bë trỉì l
KQ âụng.
HÂ2: Luûn táûp:
- Y/C HS lm bi 1, 2, 3 ; HSG làm
thêm bài 4, 5. HS lm bi räưi
chỉỵa bi.
+ Bi 3 : Khi HS chỉỵa bi, hi :
Mún tçm säú hảng chỉa
biãút, säú bë trỉì chỉa biãút, ta
lm thãú no ?
+ BT4 : Y/c HS lên chữa bài.
+ Bi 5 : Cho HS nãu säú låïn

nháút cọ 5 chỉỵ säú, säú bẹ
nháút cọ 5 chỉỵ säú l säú no,
sau âọ nháøm kãút qu.
- Lm bi táûp.
Shchỉa biãút = Täøng - Shâ
biãút
Säú bë trỉì = Hiãûu + Säú
trỉì
+ Dỉû kiãún kãút qu BT3 :
x + 262 = 4848 x - 707 =
3535
x = 4848-262 x
=3535 + 707
x= 4586 x =
4242
+ Bi 4 : 3143 > 2428 nãn nụi
Phan-xi-pàng cao hån nụi Cän
Lénh v cao hån :
3143 - 2428 = 715(m)
+ Bi 5 :
99999 - 10000 = 89999
H3 :Cuớng cọỳ, dỷn doỡ:
- Dn v lm li BT sai.
- Nhỏỷn xeùt tióỳt hoỹc

- Lừng nghe.
Chớnh t: G TRNG V CO
I. Mc tiờu:
- HS nh - vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng cỏc dũng th lc bỏt.
- Lm ỳng BT 2(a/b).

- GDHS ý thc rốn luyn ch vit.
II. DDH: Bng ph.
III. Phng phỏp: Hi ỏp, ng nóo, thc hnh.
IV. Hot ng dy hc:
H ca GV H HS
1. Kim tra bi c
- Cho HS vit bng con mt s lỏy cú cha õm
s/x.
- GV nhn xột.
- HS vit vo bng con theo yờu cu
ca GV.
2. Bi mi: Gii thiu bi.
H1: Hng dn HS vit chớnh t:
- GV nờu yờu cu ca bi.
- Y/c 2HS c thuc lũng on th, lp c
thm.
- Nờu li ND chớnh ca bi th?
- Yờu cu HS c thm li on th cn vit,
ghi nh ni dung, chỳ ý cỏch vit th th lc
bỏt, cỏch vit hoa, nhng t ng mỡnh d vit
sai.
- GV nhc li cỏch vit cho HS: Cõu 6 ch lựi
vo 2 ụ, cõu 8 ch lựi vo 1 ụ, ch cỏi u cõu
phi vit hoa.
- Yờu cu HS gp SGK. HS nh li v vit vo
v on th theo yờu cu ca GV.
- GV chm cha 7-10 bi, yờu cu HS i v
soỏt li cho nhau.
- GV nờu nhn xột chung.
- 2 HS c thuc lũng on th

- 2 HS nờu, lp b sung.
- HS c thm li on th cn vit,
chỳ ý cỏch vit th th lc bỏt, nhng
t ng mỡnh d vit sai.
- HS lng nghe.
- HS nh li v vit vo v on th
theo yờu cu.
- HS i v soỏt li cho nhau.
- Lng nghe v ghi nh.
H2: Hng dn lm bi tp:
- GV yờu cu HS lm bi tp 2a.
- Gi HS c yờu cu, lp c thm.
- GV t chc cho HS thi lm bi bi theo nhúm
4 vo bng ph. Cỏc nhúm thi in ỳng cỏc t
cũn thiu vo on vn.
- Gi i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu tho
lun.
- GV nhn xột, tuyờn dng nhúm in nhanh.
- 2HS c yờu cu BT.
- HS thi lm bi theo nhúm 4.
- i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu
tho lun. Cỏc nhúm khỏc nhn xột.
- Lng nghe.
HĐ3: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết lại vào VBT và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010
Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ.
I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Nhận biết được biểu thức có chứa 2 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ
- Biết cánh tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- GDHS tính chính xác
II. ĐDDH: Bảng phụ, bảng con.
III. phương pháp: Hỏi đáp, động não, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS.
- GV nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ:
+ Biểu thức có chứa hai chữ :
- GV y/c HS đọc đề toán ví dụ.
- Yêu cầu HS trả lời: Muốn biết cả 2 anh em
câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- Treo bảng số và hỏi: Nếu anh câu được 3
con cá và em câu được 2 con cá thì 2 anh em
câu được mấy con cá ?
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV làm tương tự với các số khác.
- GV giới thiệu: a + b được gọi là biểu thức
có chứa 2 chữ.
+ Giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ :
- GV hỏi và viết lên bảng: Nếu a = 4, b = 3
thì a + b bằng bao nhiêu? Mỗi lần thay các
chữ a và b bằng các số ta tính được gì?
- Gọi HS phát biểu, GV nhận xét, chốt lại.
- HS lắng nghe.

- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS phát biểu ý kiến.
- Ta lấy 3 + 2 = 5
- HS theo dõi.
- a + b = 4 + 3 = 7
- Ta tính được giá trị của biểu thức
a + b
- Lắng nghe.
HĐ2: Thực hành:
- GV yêu cầu HS làm các bài tập 1, 2(a,b), 3
(hai cột). Riêng HS khá, giỏi làm thêm các
bài tập 2(c,d), 3 (hai cột còn lại) , bài 4.
- HS làm các bài tập theo yêu cầu, dự
kiến kết quả bài làm của HS:
+ BT1: a) 35 ; b) 60cm
+ BT2: a) 12 ; b) 9 ; c) 8m
+ BT3: 112; 600; 700
+ BT4:
300 + 500 = 800 3200 + 1800 = 5000
500 + 300 = 800 1800 + 3200 = 5000
24687 + 63805 = 88492
- GV dạy cá nhân, chấm một số bài, nhận xét.
54036 + 31894 = 85930
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, dặn HS học bài, làm
bài, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
Luyện từ và câu: CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được quy tắc viết hoa tên người,tên địa lí Việt Nam.

- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng một số tên riêng VN, tìm và viết đúng một
vài tên riêng VN.
- GDHS biết vận dụng vào thực tế học tập.
II. ĐDDH: Bảng phụ, phiếu học tập.
III. phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận.
IV. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
Bài cũ: Y/c 3HS, một HS đặt câu với 2 từ:
Tự tin, tự kiêu, tự hào, tự trọng, tự ái,..
Nhận xét cho điểm HS.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Phần nhận xét:
- Y/c HS đọc y/cầu bài tập; nhắc lại
- Y/c cả lớp đọc thầm các tên riêng, suy
nghĩ, phát biểu ý kiến, nhận xét, chốt lại.
- GV hỏi HS: Khi viết tên người, tên địa lí
VN ta cần phải viết ntn?
- HS lắng nghe.
- 2HS nêu, lớp đọc thầm.
- HS theo dõi.
- HS đọc thầm, suy nhĩ, phát biểu ý kiến.
- HS phát biểu.
HĐ2: Phần ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- GV nói thêm: Tên người VN gồm họ, tên
đệm và tên riêng.
- HS nối tiếp đọc ghi nhớ. Lớp đọc thầm.
HĐ3: Luyện tập:
+ Hướng dẫn HS làm bài tập 1:

- Gọi HS đọc u cầu và nội dung BT.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.
- Dạy cá nhân, chấm một số bài, nhận xét.
- Gọi một vài HS nêu bài làm, u cầu HS
nói rõ vì sao phải viết hoa tiếng đó.
+ Hướng dẫn HS làm bài tập 2:
- Gọi HS đọc thầm u cầu BT, thảo luận
nhóm đơi u cầu BT vào VBT.
- Gọi một số nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Hướng dẫn HS làm bài tập 3:
- Gọi HS đọc u cầu BT.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 4.
- Y/c các nhóm thảo luận, hồn thành phiếu
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Tun dương nhóm có hiểu biết tốt.
- 2HS đọc u cầu, lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, tự làm vào vở.
- Nêu bài làm, nêu: vì đó là DT riêng
- HS đọc thầm u cầu BT, thảo luận
nhóm đơi u cầu BT.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 2HS đọc u cầu, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận theo nhóm 4.
- Các nhóm hồn thành phiếu .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, VD:
địa đạo Vịnh Mốc, bãi tắm Nhật Tân,
thành cổ Quảng Trị, nghĩa trang Trường
Sơn, ….

HĐ4: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
Kĩ thuật: KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Đường khâu đều, đẹp, đúng kĩ thuật.
- GDHS tính cẩn thận.
II. ĐDDH: HS: Hai mảnh vải hoa, len, chỉ khâu, kim, kéo, thước; GV: mẫu khâu
III.Phương pháp:, Quan sát, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
1.Ổn định:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
- Nêu nhận xét.
- Chuẩn bò đồ dùng học tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×