TUẦN 6
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2010
Tập đọc: NỖI DẰN VẶT CỦA AN - ĐRÂY- CA.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời của nhân
vật với lời người kể chuyện.
- Hiếu nội dung bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca được thể hiện trong tình yêu thương, ý
thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân; trả lời được các câu hỏi SGK.
- Giáo dục HS luôn có ý thức trách nhiệm trong công việc.
II. ĐDDH: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 55 SGK.
III. Phương pháp: Động não, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ “Gà Trống và Cáo” và trả lời câu hỏi
SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc:
- GV hướng dẫn cách đọc toàn bài: Đọc
với giọng kể trầm buồn, xúc động; phân
biệt lời nhân vật với lời người kể.
- Gọi 1HS đọc bài, cả lớp ĐT, chia đoạn.
- Y/c 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS:
An-đrây-ca.
- Y/c 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2,
kết hợp giải nghĩa các từ khó và từ mới.
- Y/c 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 3.
- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- 2 HS thực hiện yêu cầu của GV. HS khác
nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo trình tự
+ Đoạn 1: An-đrây-ca … mang đến nhà
+ Đoạn 2: Bước vào phòng … ít năm nữa
- HS tập phát âm đúng, ngắt giọng đúng, hiểu
nghĩa từ mới.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 3
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:
+ An-đrây-ca đã làm gì trên đường mua
thuốc cho ông ?
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2 và
- 1HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm suy nghĩ trả
lời câu hỏi.
+ Đá bóng cùng bạn.
- HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
- HS phát biểu.- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và
thảo luận nhóm bốn các câu hỏi:
+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang
thuốc về nhà ?
+ An-đrây-ca tự dằn vặt mình ntn?
+ Câu chuyện cho em thấy An-đrây-ca là
một cậu bé ntn?
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, nêu nội
dung bài.
- Chốt ý đúng.
thảo luận nhóm bốn các câu hỏi.
+ Ông của An-đrây đã qua đời.
+ Oà khóc khi biết ông đã qua đời; cho rằng
vì mình mải chơi, không mua kịp thuốc về
cho ông nên ông đã mất.
+ HS trả lời theo cảm nhận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc thầm toàn bài, nêu nội dung bài:
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca được thể hiện
trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với
người thân, lòng trung thực và sự nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thâ.n
- Nối tiếp nhắc lại.
HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi 2HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài.
- Yêu cầu HS nêu đoạn mình thích nhất
và giải thích vì sao thích.
- GV đọc mẫu diễn cảm đoạn HS thích.
- Yêu cầu HS tìm giọng đọc cho đoạn
vừa chọn.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo
cặp.
- Cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc diễn
cảm nhất.
- Y/c HS đọc phân vai toàn truyện.
- 2HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài.
- HS nêu đoạn mình thích nhất và giải thích
vì sao thích.
- HS lắng nghe.
- HS tìm giọng đọc cho đoạn vừa chọn
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp
- 3HS đọc phân vai toàn truyện.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- Hỏi: Câu chuyện này muốn nói với
chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.Dặn HS đọc lại bài,
chuẩn bị bài sau.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS lắng nghe.
Khoa hc: MT S CCH BO QUN THC N
I. Mc tiờu:
- HS bit k tờn mt s cỏch bo qun thc n.
- Thc hin mt s bin phỏp bo qun thc n nh.
- Giỏo dc HS cú ý thc bo qun thc n.
II. DDH: Cỏc hỡnh minh ho trang 24, 25 SGK; mt vi loi rau tht.
III. Phng phỏp: Hi ỏp, tho lun.
IV. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
H1: Khi ng:
- Gi 2HS nhc li mc bn cn bit.
- Nhn xột cho im HS.
- Gii thiu bi mi: Mun gi c thc n
lõu m khụng b hng gia ỡnh em lm th
no?
- 2 HS tr li.
- HS nhn xột, b sung cõu hi ca bn
- HS ni tip nhau tr li.
H2: Cỏch bo qun thc n:
- GV chia HS thnh cỏc nhúm v t chc cho
HS tho lun nhúm.
- Y/c cỏc nhúm quan sỏt hỡnh trang 24, 25
SGK v tho lun theo cỏc cõu hi SGK.
- Y/c i din nhúm trỡnh by
- Nhn xột, kt lun ý kin ca HS.
- Tin hnh tho lun nhúm
- Lm vic theo yờu cu.
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by kt
qu tho lun: H1 : Phồi khọ ;H2 :
oùng họỹp ; H3, 4 : ặồùp laỷnh ;
H5: Laỡm mừm ; H6 : Laỡm mổùt ;
H7 : ặồùp muọỳi.
- Lng nghe.
H3: Nhng lu ý trc khi bo qun v s
dng thc n:
- GV chia lp thnh nhúm, t tờn cho cỏc
nhúm
- Y/c HS tho lun v trỡnh by theo cỏc cõu
hi phiu.
- GV nhn xột, kt lun.
- HS tho lun theo nhúm 4.
- i din nhúm bỏo cỏo kt qu tho
lun.
- Nhúm khỏc nhn xột.
H4: Trũ chi ai m ang nht?:
- GV yờu cu HS mang cỏc loi rau tht,
khụ ó chun b v chu nc
- Y/c mi t c 2 bn tham gia: Ai m ang
nht ? v mt HS lm trng ti
- HS thc hin nht rau, ra sch bo qun
hay ra khụ s dng
- GV v cỏc HS trong t trng ti quan sỏt
kim tra sn phm.
- Nhn xột v cụng b cỏc nhúm t gii.
- HS tin hnh trũ chi.
- C thnh viờn theo yờu cu ca GV.
- HS tham gia thi.
- HS theo dừi.
H5: Cng c, dn dũ:
- Yờu cu HS c mc bn cn bit.
- GV nhn xột gi hc. Dn HS hc bi.
- 2 HS c mc bn cn bit.
Th 7 Th 8 Th 9
21
18
15
12
9
6
3
0
Tốn : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : - HS biãút âc mäüt säú thäng tin trãn biãøu âäư.
- Váûn dủng lm bi táûp âụng.
- GDHS tênh cáøn tháûn.
II ĐDDH : Bng phủ.
III. Phỉång phạp : Thỉûc hnh, quan sạt.
IV. Các hoạt động dạy và học :
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS
Bài cũ: Kiãøm tra viãûc lm
bi táûp åí nh ca HS.
Nháûn xẹt.
- HS måí våí bi táûp âãø kiãøm tra.
HĐ1: Hỉåïng dáùn HS lm
bi táûp.
+ BT1 :
GV YC HS tìm hiểu y/c bài.
- GV bäø sung thãm 1 säú cáu
hi :
- Cả 4 tuần cửa hàng bán
được bao nhiãu mẹt vải ? Tuần 2
bán được bn m/vải ?
+ BT2 : Cho HS tìm hiểu y/c bài
tốn, so sánh với biểu đồ cột trong
tiết trước để nắm y/c kỉ năng của
bài học.
- Y/c 2HS : làm câu a, c, cả lớp
làm vào vở.
- Hỏi : số ngày mưa trong tháng 7
hơn số ngày mưa trung bình trong
tháng 3 là mấy ngày ?...
- Vẽ mẫu cho Hs tập làm quen với
loại bài tập này.
- Chữa bài theo mẫu SGV
+ Bài 3 :
- Treo bảng phụ và cho HS tìm
hiểu u cầu của bài ở SGK.
- Gọi HS làm vào bảng phụ.
- Theo dõi HS vẽ biểu đồ
- Y/C làm các ý còn lại của bi
táûp1, bi táûp 2.
- 1HS trả lời và chữa từ 3 – 4 câu.
- Tưn 1: 200 m ; Tưn 2: 300m ; Tưn 3:
100m ; Tưn 4: 100 m
- C 4 tưn: 700m.
- 2HS là câu a, c trên bảng,
- HS lớp làm vào vở.
(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
- Số ngày mưa trong 3 tháng của năm :
- Nhận xét, bổ sung và hồn chỉnh.
- Quan sát lên bảng phụ và nêu y/c của bài tốn.
- 1HS lên làm vào bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài tập
HĐ4 : Củng cố và dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị cho bài học tiếp theo.
- Làõng nghe.
Chính tả: NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả và trình bày bài sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại
của nhân vật trong bài.
- Làm đúng BT2, BT3a/b.
- GDHS ý thức rèn chữ viết.
II. ĐDDH: Bảng con, bảng phụ.
III. Phương pháp: Hỏi đáp, động não, thực hành.
IV. Hoạt động dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Y/cầu HS viết một số từ khó : Lang ben, cái
kẻng, leng keng vào bảng con. GV nhận xét.
- HS thực hiện vào bảng con.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả:
- Gọi 1HS đọc truyện, lớp đọc thầm.
- Hỏi về ND đoạn bài?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn cần viết.
- Lưu ý HS: chú ý tên riêng cần viết hoa, lời
đối thoại của nhân vật trong bài, những từ ngữ
mình dễ viết sai: Ban dắc, Pháp, ấp úng, …
- Yêu cầu HS gấp SGK. GV đọc từng cụm từ
cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài lần cuối, HS soát lại bài.
- GV chấm chữa bài, HS đổi vở soát lỗi.
- GV nêu nhận xét chung.
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc truyện, lớp đọc thầm.
- Có tài tưởng tượng tuyệt vời khi sáng
tác văn học nhưng trong cuộc sống lại
là người thật thà không biết nói dối.
- HS lắng nghe.
- HS gấp SGK, viết vào vở theo lời đọc
của GV.
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- HS lắng nghe.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
+ Hướng dẫn HS làm bài 2:
- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Lớp đọc thầm.
- GV nhắc HS cách làm bài.
- Yêu cầu HS tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa
lỗi chính tả trong bài của mình.
- Yêu cầu từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa.
- GV nhận xét, ghi điểm một số bài sửa tốt.
+ Hướng dẫn HS làm bài 3a:
- GV gọi HS đọc yêu cầu BT 3a, lớp đọc thầm.
- GV tổ chức cho HS thi làm bài theo nhóm.
- Các nhóm thi làm bài vào phiếu học tập.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét.
- Chốt ý đúng.
- 1HS đọc nội dung BT. Lớp đọc thầm.
- HS tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi
chính tả trong bài của mình.
- Từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa
chéo.
- 2HS đọc yêu cầu BT3a.
- HS thi làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS làm lại bài tập chưa đạt yêu cầu;
chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
Thỉï ba ngy 27 thạng 9
nàm 2010
Tốn : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- HS viết, đọc. so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của cữ số trong một số.
- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột; xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II. ÂDDH: Bảng phụ.
III. Phương pháp: Thảo luận, động não.
IV. Các hoạt động dạy và học :
HĐ ca GV HĐ ca HS
* Kiểm tra bài cũ: Kiãøm tra viãûc hc bi
c ca HS, nháûn xẹt.
- thỉûc hiãûn theo y/c ca GV.
HĐ1: Hỉåïng dáùn lm bi táûp: GV YC
HS tìm hiểu bài, giải các bài tập 1, 2ac; 3abc;
4ab; HS khá giỏi làm tát cả các bài tập (nếu còn
thời gian).
+ BT1:
- Số liền trước của số : 2 853 918 là ?
- Số liền sau của số : 2853918 là ?
- Hỏi thêm : Vç sao säú liãưn trỉåïc ca 2
853 918 l säú 2 853 917 ?
- u cầu HS trả lời, nháûn xẹt.
+ BT2 : Cho HS tìm hiểu bài tốn.
- Y/c 2 HS làm câu a, c cả lớp làm vào vở.
- GV dảy cạ nhán.
- Chỉỵa bi, y/c HS nãu cạch so sạnh.
- YC HS nhận xét bổ sung
+ BT3 : Treo bảng phụ và cho HS tìm hiểu u
cầu của bài ở SGK; Dỉûa vo biểu âäư âãø
hon thnh bi tốn, Vdủ:
- Khäúi låïp 3 cọ 3 låïp: 3A, 3B, 3C.
- Låïp 3A cọ 18 HSG toạn; 3B cọ 27; 3C
cọ 21.
- 3B cọ nhiãưu HSG toạn nháút, 3A cọ êt
HSG toạn nháút.
- TB mäùi låïp cọ 22 em HSG toạn
+ BT4: Y/c HS đọc kĩ đề và làm bài:
- HS làm các nội dung theo u cầu
ca bài 1 SGK.
- HS suy nghé trả lời và bổ sung
hồn chỉnh các nội dung bài giải.
+ là số 2 853 917
+ là số 2 853 919
- Vç 2 853 917 + 1 =
2 853 918
+ BT2 : Tçm hiãøu âãư, nãu u
cáưu ca âãư.
- Nhận xét, bổ sung và hồn chỉnh.
- So sạnh hng tỉång ỉïng.
+ BT3:
- Quan sát lên bảng phụ và nêu y/c
của bài tốn.
- 1HS lên làm vào bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài tập
+ BT4 : HS làm bài theo u cầu, dự
kiến kết quả :
- Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
- Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
HĐ4 : Củng cố và dặn dò :
- Nhàõc nhåí những sai sót của HS.
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn HS học bài và chuẩn bị cho bài học
tiếp theo.
- Làõng nghe.
Luûn tỉì v cáu: DANH TỈÌ CHUNG V DANH TỈÌ RIÃNG.
I. Mủc tiãu:
- HS hiểu được khái niệm về DT chung và DT riêng (ND cần ghi nhớ).
- Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa kh/qt của chúng.
- Nắm được quy tắc viết hoa DTR và bước đầu vận dụng quy tắc viết hoa đó vào thực tế.
II. ÂDDH: Bảng phụ
III. Phương pháp: Thảo luận, thực hành.
IV. Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
HĐ ca GV HĐ ca HS
* Bi c:
- Danh tỉì l gç? Tçm DT cọ trong bi
thå Viãût Nam thán u. Nháûn xẹt, ghi
âiãøm
- 2 - 3 HS tr låìi, låïp nháûn xẹt,
bäø sung.
*Bi måïi: Giới thiệu bài:
HÂ1 : Pháưn nháûn xẹt :
+ BT1 : Y/C 1 HS âc y/c BT.
- Treo bng phủ ghi sàơn BT1 lãn bng,
gi 2 HS lãn bng lm, GV theo di.
- GV chäút låìi gii âụng : SGV
+ BT2 : Y/C 1 HS âc y/c ca bi táûp,
so sạnh sỉû khạc nhau giỉỵa nghéa
cạc tỉì (Säng - Cỉíu Long ; vua - Lã
Låüi)
- Chäút : Tãn chung ca 1 loải sỉû
váût (säng, vua) gi l DT chung; tãn
riãng ca 1 sỉû váût nháút âënh (Cỉíu
Long, Lã Låüi) gi l DT riãng.
+ BT3: Âc v suy nghé cạch viãút cạc
tỉì trãn cọ gç khạc nhau?
+ HDHS rụt ghi nhåï.
+ 1 HS âc y/c ca bi táûp.
- HS lãn bng lm bi táûp.
- Lắng nghe.
+ BT2:
- So sạnh a våïi b: (a)Tãn chung
âãø chè nhỉỵng dng nỉåïc
chy tỉång âäúi låïn. (b)Tãn riãng
ca 1 dng säng.
- c våïi d: (c)Tãn chung âãø chè
nhỉỵng ngỉåìi âỉïng âáưu nh
nỉåïc phong kiãún.
(d)Tãn riãng ca 1 vë vua.
+ BT3:
+ Tãn chung khäng viãút hoa; tãn
riãng viãút hoa.
+ Näúi tiãúp âc ghi nhåï.
HÂ2 : Luûn táûp:
+ BT1: Y/C 1HS âc bi, trao âäøi N2 âã
øtçm ra låìi gii. Chäút låìi gii âụng:
SGV
+ BT2: Y/C 1 HS âc bi táûp:
- Gi 2 HS lãn viãút h v tãn 3 bản
nam, 3 bản nỉỵ trong täø.
- Hi: H, tãn cạc bản l DTC hay
DTR?
- 1 HS âocü y/c BT ; HÂ theo N2
v tr låìi, låïp nh/xẹt, BS.
- Âc y/c BT, 2 em lãn bng
viãút, låïp nháûn xẹt v rụt ra:
Tãn cạc bản l DT riãng.
HĐ3: Cng cäú, dàûn d:
- Y/C HS vãư tçm v viãút vo våí 5-10
DTC chè âäư váût, 5-10 DTR chè tãn
ngỉåìi váût váût x/quanh
- Nháûn xẹt tiãút hc
- Làõng nghe.
K thût : KHÁU HAI MẸP VI BÀỊÌNG MI KHÁU THỈÅÌNG
(Tiãút 1)
I. Mủc tiãu :- HS biết cách khâu 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu được 2 mép vải bằng mũi khâu thường, đường khâu cách đều, đẹp.
- GDHS óc thẩm mĩ.
II. ÂDDH : Mẫu khâu, vải, kim, chỉ.
III. Phương pháp : Quan sát, nhận xét, thực hành.
IV.Cạc hoảt âäüng dảy v hc :
HĐ ca GV HĐ ca HS
Bi c :
- Kiãøm tra sỉû chøn bë ca HS,
nháûn xẹt.
- Âãø dủng củ lãn bn âãø kiãøm
tra.
Bi måïi : Giåïi thiãûu bài :
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS quan sạt v
nháûn xẹt váût máùu :
- GV giåïi thiãûu mi kháu 2 mẹp vi
bàòng mi kháu thỉåìng.
- Y/C HS quan sạt vãư : Âỉåìng kháu,
cạch kháu, màût phi, màût trại ca
mnh vi ?
- Giåïi thiãûu cho HS 1 säú sn
pháøm cọ âỉåìng kháu 2 mẹp vi.
- KL : Âỉåìng kháu 2 mẹp vi l
âỉåìng kháu ghẹp, cọ thãø l
âỉåìng cong nhỉ rạp ca tay ạo,
cäø ạo, ... cọ thãø l âỉåìng thàóng
nhỉ tụi âỉûng, ạo gäúi, ...
- Quan sạt theo hỉåïng dáùn.
- Âỉåìng kháu cọ thãø l âỉåìng
thàóng v âỉåìng cong, cạch kháu:
cạc mi cạch âãưu nhau åí c 2
màût.
- Quan sạt.
- Làõng nghe v ghi nhåï.
HÂ2: Hdáùn thao tạc k thût:
- HD HS quan sạt hçnh 1, 2, 3 SGK
âãø nãu cạc bỉåïc kháu ghẹp bàòng
mi kháu thỉåìng?
- Quan sạt H2, 3 âãø nãu cạch kháu
lỉåüc, kháu ghẹp 2 mnh vi?
- GVKL: SGV
+ Vảch dáúu âỉåìng kháu.
+ Kháu lỉåüc ghẹp 2 mẹp vi
+ Kháu ghẹp 2 mẹp vi bàòng mi
kháu thỉåìng.
+ Âàût màónh vi thỉï 2 lãn bn,
màût phi åí trãn.
+ Âàût mnh vi thỉï 1 lãn mnh
thỉï 2 sao cho 2 mnh chäưng khêt
lãn nhau.
+ Kháu lỉåüc âãø cäú âënh 2 mẹp
vi
HĐ3: Cng cäú, dàûn d:
- Dàûn HS chøn bë cho tiãút sau
thỉûc hnh.
- Nháûn xẹt tiãút hc
- Làõng nghe.
- Ghi âáưu bi.
Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu: