Ngày soạn: thứ năm, 01.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
Tiết: 64
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN ( tiếp)
I . MỤC TIÊU:
* Kiến thức- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.
* Kó năng- Rèn luyện các kó năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng
hiệu các đa thức.
* Thái độ:-Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II . CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: đưa bài tập 50, 51, 52, 53 trang 46 Sgk lên bảng phụ
-Học sinh: – n tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức . .
– Bảng nhóm.
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ : (9ph)
HS 1: Chữa bài 44 tr 45 SGK
HS 2: Chữa bài 48 tr 46 SGK
3. Bài mới :
-Giới thiệu bài: Luyện tập
-Tiến trình bài giảng:
TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung bài
8ph
10ph
8ph
BT 50 tr 46 SGK
GV: nêu bài 50 tr 46 SGK
GV: yêu cầu hai HS lên
bảng thu gọn hai đa thức
N, M và hai HS khác lên
bảng tính.(Gợi ý hS tính
theo cách 1)
GV: kiểm tra kết quả của
vài em khác
GV: nhận xét
BT 51 tr46 SGK:
GV: nêu bài 51 tr46 SGK
GV: yêu cầu 2 HS lên
bảng thu gọn đa thức và
sắp xếp đa thức.
GV: gọi hai HS khác lên
bảng làm
GV: nhận xét
BT 52 tr 46 SGK
GV: nêu bài 52 tr 46 SGK
H: nêu kí hiệu giá trò của
đa thức P(x) tại x = -1.
HS: hai em lên bảng thu gọn
đa thức
HS: hai em khác lên bảng
tính
HS:cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
HS: hai em lên bảng thu gọn
và sắp xếp đa thức.
HS: hai em khác lên bảng
thực hiện phép tính.
HS: nhận xét
BT 50 tr 46 SGK :
N = -y
5
+(15y
3
–4y
3
) + (5y
2
–5y
2
) – 2y
= -y
5
+ 11y
3
– 2y.
M = (y
5
+ 7y
5
) + (y
3
– y
3
) + (y
2
– y
2
) – 3y
+ 1.
= 8y
5
– 3y + 1
N + M = (-y
5
+11y
3
–2y) + (8y
5
–3y +1)
= -y
5
+11y
3
–2y + 8y
5
–3y +1
= 7y
5
+ 11y
3
– 5y + 1
N – M = (-y
5
+11y
3
–2y) - (8y
5
–3y +1)
= -y
5
+11y
3
–2y - 8y
5
–3y +1
= -9y
5
+ 11y
3
+ y –1.
BT 51 tr46 SGK:
P(x) = -5 + (3x
2
– 2x
2
) + (-3x
3
– x
3
) + x
4
–x
6
= -5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x) = - 1 +x +x
2
+ (x
3
– 2x
3
) –x
4
+ 5x
5
= -1 +x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
.
P(x) = -5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x) = -1 +x + x
2
- x
3
– x
4
+ 2x
5
P(x)+Q(x) = -6+x+2x
2
-5x
3
+2x
5
–x
6
P(x) = -5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x) = -1 +x + x
2
- x
3
– x
4
+ 2x
5
P(x)-Q(x)= -4-x -3x
3
+2x
4
–2x
5
–x
6
BT 52 tr 46 SGK
P(x) = x
2
– 2x - 8
P(-1) = (-1)
2
– 2(-1) – 8 = -5
P(0) = 0
2
– 2.0 – 8 = -8
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 68
-
Ngày soạn: thứ năm, 01.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
8ph
GV: yêu cầu 3 HS lên
bảng tính P(-1); P(0);
P(4).
GV: nhận xét
BT 53 tr 46 SGK :
GV: nêu bài 53 tr 46 SGK
GV: yêu cầu HS hoạt
động nhóm
GV: nhắc nhở, kiểm tra
bài của các nhóm
GV: nhận xét
HS: Giá trò của đa thức P(x)
tại x = -1 kí hiệu là P(-1)
HS: 3 em lên bảng tính
HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
HS: hoạt động theo nhóm
HS: đại diện các nhóm lên
bảng treo bảng nhóm và
trình bày
HS: nhận xét
P(4) = 4
2
– 2.4 – 8 = 0
BT 53 tr 46 SGK :
P(x) = x
5
–2x
4
+x
2
–x + 1
Q(x) = 6 –2x +3x
3
+ x
4
–3x
5
a) Tính P(x) – Q(x):
P(x) = x
5
–2x
4
+x
2
–x + 1
- Q(x) = –3x
5
+ x
4
+3x
3
–2x +6
P(x)-Q(x)= 4x
5
-3x
4
-3x
3
+x
2
+x -5
Q(x) = –3x
5
+ x
4
+3x
3
–2x +6
- P(x) = x
5
–2x
4
+x
2
–x + 1
Q(x)-P(x)= -4x
5
+3x
4
+3x
3
-x
2
-x +5
Nhận xét: Các hạng tử cùng bậc của hai
đa thức có hệ số đối nhau.
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
-Làm bài tập 39, 40, 41,42 tr 15 SBT
-Nhắc nhở HS: Đọc trước bài “Nghiệm của đa thức”, ôn lại “quy tắc chuyển vế “ (Toán 6)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 69