Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

phân tích thiết kế hệ thống - biểu đồ hoạt động & thiết kế hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.72 KB, 45 trang )

Biểu đồ hoạt động
&
Thiết kế hệ thống
Nội dung
07/06/14
Mô hình động - UML
2/44

Biểu đồ hoạt động

Thiết kế hệ thống

Biểu đồ thành phần

Biểu đồ triển khai

Các bước thiết kế khác

Một số quy tắc viết tài liệu thiết kế

Tóm tắt các bước PTTKHT với UML.
Biểu đồ hoạt động
07/06/14
Mô hình động - UML
3/44

Mô tả:

Mô tả các hành động và các kết quả xảy ra

Thường sử dụng để mô tả các công việc của một phương


thức, THSD

Sử dụng một số ký pháp giống như biểu đồ trạng thái

Gần gũi với lưu đồ.
Biểu đồ hoạt động (2)
07/06/14
Mô hình động - UML
4/44

Các ký pháp

Hành động

Trạng thái

Chuyển trạng thái

Điểm rẽ

Thanh đồng bộ

Điều kiện
giống như ở biểu đồ trạng thái.
Biểu đồ hoạt động (3)
07/06/14
Mô hình động - UML
5/44
Biểu đồ hoạt động (4)
07/06/14

Mô hình động - UML
6/44

Điểm khác biệt với biểu đồ trạng thái

Biểu đồ hoạt động tập trung vào các công việc
được thực hiện cho:

Một phương thức của đối tượng

Một Use case

Biểu đồ trạng thái tập trung vào các trạng thái của
đối tượng.
Nhận xét

Không phải tất cả các hệ thống đều cần cả bốn biểu đồ trên để
mô tả hành vi ứng xử của các đối tượng trong các ca sử dụng.

Số các biểu đồ tương tác cần xây dựng hoàn toàn phụ thuộc vào
mức độ khó, phức tạp của bài toán ứng dụng.

Một số người sử dụng biểu đồ trình tự, biểu đồ trạng thái trong
pha phân tích để mô tả hoạt động của hệ thống, sau đó xây dựng
biểu đồ cộng tác, biểu đồ hành động để phục vụ cho việc thiết kế
chi tiết các thành phần của hệ thống .

Đối với những hệ thống tương đối đơn giản thì chỉ cần biểu đồ
trình tự và biểu đồ trạng thái là đủ.
Biểu đồ thành phần

07/06/14
Mô hình động - UML
8/44

Một thành phần (component) có thể là:

File chứa mã nguồn

File chương trình (đã được dịch)

Đối tượng COM, DLL…

đối tượng phần mềm khác: bức ảnh, trích đoạn âm thanh,

Biểu đồ thành phần (2)
07/06/14
Mô hình động - UML
9/44

Biểu đồ thành phần (Component Diagram):

Dùng để mô hình hoá các thành phần phần mềm của hệ
thống

Bao gồm một tập các thành phần và các mối quan hệ
giữa các thành phần

Cung cấp cho người thiết kế và lập trình viên hình ảnh về
toàn bộ các thành phần vật lý của hệ thống.
Biểu đồ thành phần (3)


Thành phần

Phụ thuộc giữa các thành phần
07/06/14 Mô hình động - UML
10/44
Biểu đồ thành phần (3)

Sự bao chứa các thành phần con
07/06/14 Mô hình động - UML
11/44
Biểu đồ thành phần (3)
07/06/14
Mô hình động - UML
12/44
Biểu đồ thành phần (3)
07/06/14
Mô hình động - UML
13/44
Biểu đồ triển khai

Biểu diễn các điểm phân bố của hệ thống

Chú trọng về mặt phần cứng

Ký pháp:

Processor: một node có
khả năng tính toán (máy tính)


Device: một thiết bị không có
khả năng tính toán (máy in,…).
07/06/14 Mô hình động - UML
14/44
Biểu đồ triển khai (2)
07/06/14
Mô hình động - UML
15/44
Các bước thiết kế khác
07/06/14
Mô hình động - UML
16/44

Lựa chọn môi trường cài đặt

Thiết kế CSDL

Thiết kế cơ chế an toàn

Chuyển đổi các mô hình vào môi trường đã lựa chọn

Thiết kế giao diện

Thiết kế các modul - đặc tả mã.
Lựa chọn môi trường cài đặt
07/06/14
Mô hình động - UML
17/44

Kiến trúc hệ thống


Cục bộ

Mạng cục bộ

Intranet, Internet

Ngôn ngữ lập trình

Hệ QTCSDL.
Thiết kế CSDL
07/06/14
Mô hình động - UML
18/44

Kiến trúc của CSDL

Không hợp nhất

Phân tán

Hợp nhất

Xây dựng biểu đồ thực thể - liên kết (E-R Diagram).
Thiết kế CSDL (2)
07/06/14
Mô hình động - UML
19/44

Không hợp nhất


Dư thừa dữ liệu

Dị thường dữ liệu

Cần phải viết các
xử lý phức tạp.
BP A
DL A
BP B
DL B
BP C
DL C
BP D
DL D
BP E
DL E
CSDL không hợp nhất
Thiết kế CSDL (3)
07/06/14
Mô hình động - UML
20/44

Hợp nhất

Tránh

Dư thừa dữ liệu

Dị thường dữ liệu


Viết các
xử lý phức tạp

Cần kết nối tốt giữa các
thành phần

Thích hợp với hệ thống có
phân bố bé (mạng cục
bộ).
BP A
BP B
BP C
BP E
DLHN
CSDL hợp nhất
BP D
Thiết kế CSDL (4)
07/06/14
Mô hình động - UML
21/44

Dữ liệu phân tán

Chấp nhận

Dư thừa dữ liệu

Viết các
xử lý phức tạp

ở mức độ vừa phải

Cần

Kết nối giữa các thành phần với dữ
liệu trung tâm

Trình đồng bộ dữ liệu để tránh dị
thường dữ liệu

Thích hợp với hệ thống có phân bố
rộng (Internet).
BP A
BP B
BP C
BP D
BP E
DLTT
DL A DL E
DL D
DL C
DL B
CSDL phân tán
Thiết kế CSDL (5)
07/06/14
Mô hình động - UML
22/44

Biểu đồ thực thể-liên kết


Cung cấp cái nhìn tổng quan về:

Các đối tượng dữ liệu

Mối quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
trong hệ thống

Rất thích hợp để thiết kế CSDL quan hệ

Có thể sử dụng các dạng khác nhau.
Thiết kế CSDL (6)
07/06/14 Mô hình động - UML
23/44
Khách hàng
ID khách
Tên khách
ĐC khách
Bán hàng
ID bán
Ngày bán
Người bán
Dòng bán hàng
Số lượng
Mã hàng
Thuộc
tính
Thực
thể
Thiết kế CSDL (7)
07/06/14 Mô hình động - UML

24/44
Khách hàng
ID Khách
Tên khách
Địa chỉ khách
Dòng bán hàng
ID hàng
Số lượng
Bán hàng
ID bán
Ngày bán
Người bán
1 n
n
1
Thiết kế CSDL (8)
07/06/14 Mô hình động - UML
25/44
Khách hàng
Dòng
bán hàng
Bán hàng
1 n
n
1
Khách hàng

ID
Họ tên
Điạ chỉ

×