Đề kiểm tra chất lượng học kì II
Môn: toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 01
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Cho phương trình
x 2 1
1
x 2 x
+
− =
−
. ĐKXĐ của phương trình là:
A. x
≠
0; B. x
≠
2; C. x
≠
0; x
≠
2; D. x
≠
0; x
≠
-2;
Câu 2: Cho phương trình x
2
+ x = 1+ x. T ập nghiệm của phương trình là:
A.
{ }
1
B.
{ }
0; 1
C.
{ }
1−
D.
{ }
1; 1−
Câu 3: Cho bất phương trình 9 – 6x < 3. Nghiệm của bất phương trình là:
A. x < 1; B. x > 1; C. x < -1; D. x > -1;
Câu 4: Cho tam giác ABC, đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt cạnh AB
tại B’, cắt cạnh AC tại C’ thì:
A.
A B' A C' B' C'
A B C' C B C
= =
; B.
A B' A C' B' C'
B' B A C B C
= =
C.
A B' A C' B' C'
A B A C B C
= =
Câu 5: Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì:
A. Hai tam giác cân đó không đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác cân đó đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân đó bằng nhau.
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm,
µ
o
B 5 0=
và tam giác MNP
có MP = 9 cm, MN = 6cm,
µ
o
M 5 0=
thì:
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP.
B. Tam giác ABC đòng dạng với tam giác NMP.
C. Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác MNP.
II. Tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức:
A =
1 1
x 3 : x 1
x 1 x 1
− + − −
÷ ÷
− −
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm các giá trị của x để A = 2.
c. Tìm các giá trị của x để A > 1.
Bài 2 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h,
lúc về người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời
gian đi 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng km ).
Bài 3 ( 3.5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12, BC = 9. Vẽ đường cao
AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD.
b) Chứng minh AD
2
= DH.DB
c) Tính diện tích tam giác AHB.
Trường THCS Số 1 Nam Lý
Đề kiểm tra chất lượng học kì II
Môn: toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 02
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Cho phương trình
x 2 1
1
x 2 x
−
− =
+
. ĐKXĐ của phương trình là:
A. x
≠
0; B. x
≠
2; C. x
≠
0; x
≠
2; D. x
≠
0; x
≠
-2;
Câu 2: Cho phương trình x
2
– x = 1 - x. T ập nghiệm của phương trình là:
A.
{ }
1
B.
{ }
0; 1
C.
{ }
1; 1−
D.
{ }
1−
Câu 3: Cho bất phương trình 9 + 6x < 3. Nghiệm của bất phương trình là:
A. x < 1; B. x > 1; C. x < -1; D. x > -1;
Câu 4: Cho tam giác ABC, đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt cạnh AB
tại B’, cắt cạnh AC tại C’ thì:
A.
A B' A C' B' C'
A B C' C B C
= =
; B.
A B' A C' B' C'
A B A C B C
= =
C.
A B' A C' B' C'
B' B A C B C
= =
Câu 5: Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì:
A. Hai tam giác cân đó đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác cân đó không đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác cân đó bằng nhau.
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm,
µ
o
B 5 0=
và tam giác MNP
có MP = 9 cm, MN = 6cm,
µ
o
M 5 0=
thì:
A. Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác MNP.
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP.
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP.
II. Tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1: Cho biểu thức:
A =
1 1
x 3 : x 1
x 1 x 1
− + − −
÷ ÷
− −
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm các giá trị của x để A = 3.
c. Tìm các giá trị của x để A < 1.
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 20 km/h, lúc về
người đó đi với vận tốc trung bình 15 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB (bằng km ).
Bài 3 ( 3.5 điểm): Cho hình chữ nhật FFGH có EF = 12, FG = 9. Vẽ đường cao
EK của tam giác EHF.
a) Chứng minh tam giác EKFđồng dạng với tam giác FGH.
b) Chứng minh EH
2
= HK.HF
c) Tính diện tích tam giác EKF.