Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tài liệu bồi dưỡng HSG Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.7 KB, 34 trang )

TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
ôn thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: sinh học
Bài 1: CáC QUI LUậT DI TRUYềN CủA MENĐEN
1,Các thuật ngữ thờng dùng
-Tính trạng:là đặc điểm về cấu tạo ,hình thái,sinh lícủa cơ thể đợc biểu hiện ra bên ngoài
-Tính trạng trội hoàn toàn:là hiện tơng gen trội át hoàn toàn gen lặn->thể dị hợp có kiểu hình t rội
- Tính trạng trội không hoàn toàn:là hiện tơng gen trội át không hoàn toàn gen lặn->thể dị hợp kiểu hình
trung gian gữa tính trạng trội và tính trạng lặn
-Tính trạng tơng phản:là hai tính trạng đối lập nhau<biểu hiện của hai tính trạng trái ngơc nhau>
-Tính trạng tơng ứng:là những biểu hiện khác nhau của cùng một tính trạng
(là sự biểu hiện của cùng 1 tính trạng)
-Dòng thuần:đồng hợp tử về kiểu gen,đồng nhất về kiểu hình
2,Phơng pháp nghiên cứu độc đáo của MENĐEN
-Độc đáo vì:+Chọn đối tợng đúng
+Phơng pháp nghiên cứu đúng
A:Đối tợng
-Tự thụ phấn nghiêm ngặt->dễ tạo dòng thuần
-Thời gian sinh trởng ngắn(3tháng)
Có nhiều tính trạng tơng phản dẫn đến dễ theo dõi kết quả
B: Phơng pháp phân tích con lai
-Chọn các cặp đực cái,thuần chủng,tơng phản về 1 hoặc nhiều căp tính trạng
-Cho các cặp đực,cái lai với nhau ->theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp đực cái
-Dùng toán xác suất thống kê để phân tích các số liêu thu đợc ->rút ra quy luật di truyền của các tính trạng
đó ở con cháu
3,Lai phân tích(nội dung,ý nghĩa)
Khái niệm :là lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần kiểm tra genvới cơ thể mang tính trạng lặn
+Nếu F
1
đồng tính->tính trạng trội đem lai là đồng hợp tử
Sơ đồ:P :AA(đỏ) ì aa(trắng)->100%Aa(đỏ)


+Nếu F
1
phân tính ->tính trạng trội
4,Phát biểu qui luật ,nội dung,giải thích,ý nghĩa quy luật di truyền của MENĐEN
Quy luật Nội dung Giải thích ý nghĩa
-Khi lai hai cơ thể
đực cái khác về
một cặp tính trạng
tính chất tơng
phản thì F
1
đồng
tính F
2
phân li
kiểu hình:3 trội 1
lặn
_Do sự phân li
của các cặp
NTDT trong sự
hình thành giao
tử nên mỗi giao
tử chỉ chứa 1
NTDT
_Các NTDT không
hoà trộn vào nhau
Do sự phân li và tổ
hợp của các cặp
_NTDT(gen)quy định
cặp tính trạng tơng

phản thông qua quy
trình phát sinh giảo tử
và thụ tinh
_Tơng quan trội lặn rất
phổ biến tính trạng trội là
tốt -> tập trung gen trội
về một kiểu gen-> giống
tốt
_Xác đinh tơng quan trội
lặn nhờ phơng pháp phân
tích thế hệ lai
_Xác định độ thuần
chủng của giống
5.Cách viết giao tử
Yêu cầu HS viết giao tử của cơ thể:AA,Aa,aa
-Hớng dẫn HS có 2 cách viết:
+Cách 1 :nhân đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức
+Cách 2:viết sơ đồ hình cành cây
-Từ các VD rút ra qui luật
+Nếu KG có 1 cặp gen dị hợp->giao tử:
7.bài tập trắc nghiệm
a.Bài tập thuận
-Là dang BT đã biết tính trội ,lặn ,KH của P .Từ đó đi tìm KG,Khcủa F và lập sơ đồ lai
-Cách giải
+Bớc 1: Dựa vào đề bài ,quy ơc gen trội ,gen lặn
+Bơc 2:Từ KH của P -> biện luận xđ KG của P
+Bớc 3:Lập sơ đồ lai ,xác định KG,KH ở con lai
*VD1_SGK\10
+Vì P thuần chủng,F1:100% cá kiếm mắt đen->mắt đen trội so với mắt đỏ
+Gọi gen A qui định tính trạng mắt đen

gen a qui định tính trạng mắt đỏ
Pt\c:mắt đen AA ,mắt đỏ aa
Sơ đồ:P:AA(đen) ì aa(mắt đỏ)->.
*VD2:
ở chuột lông đen trội so với lông trắng.Khi cho chuột đực lông đen giao phối với chuột cái lông trắng thì kết
quả giao phối sẽ ntn?
HDG :
-Qui ớc:gen D qui định lông đen
GV:
1
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
:gen d qui định lông trắng
-Đực lông đen có KG:DD hoặc Dd,cái lông trắng có KG:dd
-Có 2 sơ đồ lai:
+P:DD(đen) ì dd(trắng)
Hoặc P: Dd(đen) ì dd(trắng)
*VD3:ở đậu hà lan thân cao là tính trạng trội so với thân thấp
a.Khi cho đậu hà lan thân cao giao phấn với nhau,F1 100% thân cao.Xác định kiểu gen của bố mẹ và lập sơ
đồ lai
b.Nếu cho F1 trong phép lai trên lai phân tích thì kết quả sẽ nh thế nào?
HDG
a.Gọi gen A qui định thân cao
gen a qui định thân thấp
do F1 100%A_ thân cao ->1 bên P luôn cho 1giao tử A,1 bên P luôn cho 1 giao tử A,a
-Sơ đồ lai:
P:AA ì AA ->F1:AA(100% thân cao)
Hoặc P:AAì Aa ->F1:1AA:1Aa(100% thân cao)
VD4:ở cà chua tính trạng quả đỏ trội so với tính trạng quả vàng.Cho cà chua thuần chủng quả đỏ thụ phấn
với cây cà chua quả vàng
a.Xác định kết quả ở F

1
,F
2
b,Cho cà chua F
1
với cà chua quả đỏ F
2
kết quả nh thế nào?
HDG
a Qui ớc :gen A qui định tính trạng quả đỏ
gen a qui định tính trạng quả vàng
-Pt\c:quả đỏ có kiểu gen AA, quả vàng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:P AA(đỏ) ì aa(vàng)
.
F2:1AA: 2Aa : 1aa
(3 đỏ) (1vàng)
b.Qủa đỏ F2 có kiểu gen là:AA , Aa
+Trờng hợp 1:Aa ìAA
+Trờng hợp 2:Aa ì Aa
Bài 2: qui luật di truyềncủa menđen(tiếp)
-lai một cặp tính trạng-
A:Lí thuyết
Câu 1:ở ruồi giấm thân xám cánh dài:BBVV.Xác định kiểu gen,kiểu hình của ruồi giấm
Trả lời:
_Kiểu gen:BBVV là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể
_Kiểu hình:thân xám,cánh dài làtổ hợp
Câu 2:
Cho các kiểu gen sau đây:DD, dd, DDCC ,Dd, Cc,DdCc, EE ,Ee, ee ,DdCcEe
Xác định thể đồng hợp,thể dị hợp?
Trả lời:

_Thể đồng hợp:DD,dd,DDCC,EE,ee(kiểu gen chứa cặp gen gồn 2 alen tơng
ứng giống nhau)
_ Thể dị hợp:Dd,DdCc,Ee,DdCcEe(kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 alen tơng ứng khác nhau)
Câu 3:Để xác định độ thuần chủng của giống cây cần phải làm gì?
Trả lời:
_Ta tiến hành phép lai phân tích
+Khái niệm:giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn
+Kết quả:phép lai là đồng tính thì tính trạng trội kiểm tra là thuần chủng
Sơ đồ lai:P AA(cao) ì aa(thấp) ->100%Aa(cao)
Nếu phép lai là phân tính thì tính trạng cần kiểm tra không thuần chủng.Sơ đồ lai:P Aa(cao)
ìaa(thấp) ->50%Aa:50%aa
Câu 4:Nêu điều kiện nghiệm đúng của qui luật phân li?
Trả lời:
_Pt\c về cặp tính trạng tơng phản
_Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
_Số cá thể thu đợc ở các thế hệ lai để phân tích phải đủ lớn
Câu 5:So sánh định luật đồng tính và định luật phân li?
Trả lời:
*Giống nhau:
_Đều phản ánh sự di truyền của 1 cặp tính trạng
GV:
2
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
_Đều chỉ đúng khi tính trạng trội phải trội hoàn toàn
_Pt\c về cặp tính trạng tơng phản
*Khác nhau:
Định luật đồng tính Định luật phân tính
_Phản ánh kquả ở con lai F
1
_Phản ánh kquả ở con lai F

2
_F
1
đồng tính là tính trạng trội,tính trạng lặn
không xuất hiện
_F
2
phân li theo tỉ lệ trung bình là:3trội :
1lặn
_F
1
chỉ xuất hiện 1 kgen dị hợp:Aa _F
2
xuất hiện 3 kgen với tỉ
lệ:1AA:2Aa:1aa
_Kết quả kiểu hình ở F
1
đều nghiệm đúng
với mọi số lợng xuất hiện ở F
1
Kết quả kiểu hình ở F
2
chỉ nghiệm đúng
khi số con lai thu đợc phải đủ lớn
Câu 6:Hiện tợng tính trạng trội hoàn toàn là gì?Hãy nêu VD và lập sơ đồ lai minh hoạ từ P ->F
2
của phép lai
1 tính với tính trội hoàn toàn
Trả lời:
*Khái niệm :là hiện tợng gen trội át hoàn toàn gen lặn ,dẫn đến thể dị hợp biểu hiện kiểu hình trội

*Lấy VD(HS tự lấy)
*Lập sơ đồ lai minh hoạ(xác định kiểu gen ,kiểu hình)ở F
1
,F
2


Câu 7: Hiện tợng tính trạng trội hoàn toàn là gì?Hãy nêu VD và lập sơ đồ lai minh hoạ từ P ->F
2
của
phép lai 1 tính với tính trội không hoàn toàn
Trả lời:
*Khái niệm:là hiện tợng gen trội át không hoàn toàn gen lặn ->thể dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian
giữa tính trạng trội và tính trạng lặn
*VD và lập sơ đồ lai minh hoạ(HS tự hoàn thiện)
_Gợi ý:lấy vd màu hoa ở cây giao phấn
Câu 8:So sánh phép lai 1 cặp tính trạng trong 2 trờng hợp tính trội hoàn toàn và tính trội không hoàn toàn về
cơ sở,cơ chế và kết quả ở F
1
,F
2
Trả lời:
*Giống nhau:
_Cơ sở:đều có hiện tợng gen trội lấn át gen lặn
_Cơ chế:quá trình di truyền của tính trạng đều dựa trên sự phân li của cặp gen trong giảm phân tạo giao tử
và sự tổ hợp của các gen trong thụ tinh tạo hợp tử
_Kết quả:+Nếu Pt\c ->F
1
đồng tính ->F
2

phân li tính trạng
+F
1
đều mang kiểu gen dị hợp
+F
2
đều có 1 đồng hợp trội:2 dị hợp:1 đồng hợp lặn
*Khác nhau:
Điểm Tính trội hoàn toàn Tính trội ko hoàn toàn
_Cơ sở _Gen trội át hoàn toàn gen lặn _Gen trội át không hoàn
toàn gen lặn
_Kết quả _F
1
Đồng tính.
_F
2:
3 trội:1 lặn
_F
1
đồng tính
_F
2
1 trội :2 trung gian:1
lặn
B_Bài tập.
Chữa tiếp BT thuận
_Bài 3_36 bài toán\ 20
Ngời ta thực hiên 3 phép lai sau ở đậu HL:
1,Phép lai1:P: thân caoì thân cao F
1

2,Phép lai 2:P thân cao ì thân thấp F
1
:120 thân cao
3,Phép lai 3:P thân caoì thân thấp F
1
:61 thân cao:59 thân thấp
_Cho biết thân cao trội so với thân thấp.Hãy biện luận và lập sơ đồ lai
HDG
_H ớng dẫn HS cách trình bày bài toán:
+Xác định tính trội ,lặn
+Qui ớc gen
+Viết sơ đồ lai
_Gọi gen A(cao) ,gen a(thấp)
a. Xảy ra các trờng hợp sau:
TH1:P AA(cao) ì AA(cao)
TH2:P AA(cao) ì Aa(cao)
TH3:P Aa(cao) ì Aa(cao)
b.Ta có F
1
đồng tính ,thân thấp có kiểu gen :aa P:thân cao :AA
GV:
3
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
P:AA(cao)ì aa(thấp)
c.thân cao:thân thấp=61:59 1:1 ->là phép lai phân tích
P:AA(cao) ì aa(thấp)
*
Dạng 2:Bài toán nghịch
_L à dạng bài tập dựa vào kết quả lai để xác định kiểu gen, kiểu hình của P và lập sơ đồ lai
_Trờng hợp 1:nếu biết tỉ lệ phân tính ở con lai

+Bớc 1:căn cứ vào tỉ lệ phân tính ở con laikiểu gen của P
+Bớc 2:Lập sơ đồ lai và nhận xét kết quả(có thể căn cứ vào tỉ lệ phân tính ở con lai để xác định tính
trạng trội ,lặn)
_Trờng hợp 2:nếu không biết tỉ lệ phân tính ở con lai
Căn cứ vào kiểu gen của F đẻ suy ra loại giao tử mà F nhận từ bố và mẹ xác định kiểu gen của P lập sơ
đồ lai kiểm nghiệm
VD1:Trong phép lai giữa 2 cây lúa thân cao với nhau có kết quả:3018 hạt cho cây thân cao,1004 hạt cho
cây thân thấp
Hãy biện luận và lập sơ đồ lai cho phép lai trên(vd- 36BTDT\12)
HDG
_Xét:cao:thấp=3018:10043:1.Theo qui luật 1 của MENĐEN thì cao trội so với thấp
_Qui ớc:gen A(cao) ,gen a (thấp)
Tỉ lệ F
1
:3cao:1thấp =4(tổ hợp giao tử)=2 ì2 P cho 2 loại giao tử P dị hợp Aa
_Sơ đồ lai:P:Aa(cao)ì Aa (cao).
VD2:ở bí tính trạng quả tròn trội so với quả dài .Khi cho giao phấn giữa P quả tròn với quả dài F
1
:100%
quả dẹt
a.Những kết luận có thể rút ra đợc từ phép lai trên là gì?Lập sơ đồ minh hoạ
b.Nếu cho F
1
tiếp tục giao phấn với nhau .Hãy lập sơ đồ lai của F
1
c.Có cần kiểm tra tính thuần chủng hay không thuần chủng của 1 cá thể nào đó hay không?Vì sao?
HDG
a.Tính trạng quả dẹt là tính trạng trung gian giữa tròn và dàitính trạng hình dạng của bí tuân theo qui luật
trội không hoàn toàn
_Qui ớc:gen A(tròn) ,gen a (dài)quả tròn có kiểu gen:AA ,quả dài aa

_Sơ đồ lai:P AA(tròn)ì aa(dài)F
1
:100%Aa(dẹt)
b.F
1
ìF
1
:Aa (dẹt) ìAa (dẹt)
F
2:
1AA(tròn):2Aa(dẹt) :1aa(dài)
c.Không cần kiểm tra vì quả tròn, dài luôn thuần chủng ,quả dẹt có tính trạng trung gian mang kiểu gen dị
hợp
VD3:ở ngời mắt nâu trội so với mắt xanh(trội hoàn toàn)
Trong 1 gia đình bố mẹ đều mắt nâu,trong các con sinh ra có 1 con gái mắt xanh .Biện luận và lập sơ đồ lai
giải thích
HDG
_Do mắt nâu là trội so với mắt nâu
_Qui ớc:gen B ( mắt nâu) ,gen b (mắt xanh)
_Con gái mắt xanh bb nhận 1 giao tử b từ bố,1 giao tử b từ mẹ
Mà P đều mắt nâu P đều có kiểu gen :Bb
_Sơ đồ lai:P Bb(nâu)ì Bb (nâu)
Bài 3: Lai hai cặp tính trạng
A.Lí thuyết
1.
Quy luật PLĐL Nộ dung Giải thích ý nghĩa
-Khi lai hai cơ thể P
khác về cặp tính
trạng thuần chủng t-
ơng phản PLĐL,thì

F
2
có tỉ lệ mỗi KH
bằng tích các tính
trạng hợp thành nó
-Các cặp
NTDT(cặp
gen)đã PLĐL
trong QT phát
sinh giao tử
-Các NTDT khong trọi
lẫn vào nhau
-Do sự phân li và tổ hợp
của các cặp NTDT (gen)
quy định cặp tính trạngt-
ơng phản thông qua QT
phát sinhgiao tử và thụ
tinh F
2
có tỉ lệ mỗi
KH
-Sự PLĐL giao tử và
tổ hợp tự do quá trình
thụ tinh là cơ chế tạo ra
các BDTH
2: Sự DTĐL của các cặp tính trạng là gì ? Nguyên nhân của hiện tợng nói trên và cho vd để chứng minh?
Trả lời:
a: Sự DTĐL của các cặp tính trạng
-Là hiện tợng các cặp tính trạng di truyền không thuộc vào nhau.Sự di truyền của cặp tính trạng này độc lập
với sự di truyền của các cặp tính trạng khác

b.Nguyên nhân:
GV:
4
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
-Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.Vì vậy trong giảm phân, các cặp
gen này PLĐL cùng với các cặp NST mang chúng, trong thụ tinh các cặp gen lại có khả năng tổ hợp tự do
với nhau
c.VD:Pt/c vàng trơnì xanh nhăn (giao phấn)
F
1:
100% Vàng ,trơn
F
1
ìF
1
:vàng trơn ì vàng ,trơn
F
2
:9 V-T: 3V-N: 3X-T :1X-N
-Qua kết quả trên thấy ở P, F
1
gen qui định hạt vàng tổ hợp với gen qui định hạt trơn,xanh với nhăn .Tuy
nhiên do các gen PLĐL và tổ hợp tự do nên xuất
hiện 2 kiểu hình mới :xanh-trơn và xanh- nhăn
-Có thể khái quát sự xuất hiện kiểu hình do sự PLĐL và tổ hợp tự do của các gen qui định các tính trạng
(V-X) (T-N)= 2ì2 =4 KH.
Câu 3
Phát biểu qui luật PLĐL và nêu các điều kiện nghiệm đúng của qui luật PLĐL của các cặp tính trạng?
Trả lời:
-Qui luật:khi lai 2 cơ thể

-Điều kiện nghiệm đúng:
+Các cặp P phải thuần chủng về các cặp tính trạng đợc theo dõi
+Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
+Số lợng cá thể thu đợc ở thế hệ lai đem phân tích phải đủ lớn
+Các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải PLĐL với nhau(nằm trên các cặp NST khác nhau)
Câu 4
So sánh ĐLPL với ĐLPLĐL vvề 2 cặp tính trạng?
Trả lời:
*Giống nhau:
-Đều có các điều kiện nghiệm đúng giống nhau:
+Pt/c về cặp tính trạng đợc theo dõi
+T
2
trội phải trội hoàn toàn
+Số lợng cá thể thu đợc phải đủ lớn
-ở F
2
đều có sự phân li T
2
(xuất hiện nhiều kiểu hình)
-Cơ chế của sự di truyền các tính trạng đều dựa vào sự phân li của các cặp gen trong giảm phân tạo giao tử
và sự tổ hợp của các gen trong thụ tinh tạo hợp tử
*Khác nhau:
ĐLPL ĐLPLĐL
-Phản ánh sự di truyền của 1 cặp T
2
-Của 2 cặp T
2
-F
1

dị hợp 1 cặp gen(Aa)2 giao tử -F
1
dị hợp 2 cặp gen(AaBb)4
giao tử
-F
2
Có 2 loại KH:3trội:1 lặn -F
2
có 4 loại KH:9 :3 :3 :1
-F
2
không xuất hiện BDTH -F
2
xuất hiện BDTH
-F
2
có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen -F
2
có 16 tổ hợp với 9 kiểu gen
C âu 5:Nêu khái niệm và lấy VD về BDTH?Vì sao BDTH là nguồn nguyên liệu quan trọng đối với chọn
giống và tiến hoá?
Trả lời:
*Khái niệm:các kiểu hìn khác của P do sự PLĐL của các cặp tính trạng đã đa đến sự tổ hợp lại các tính
trạng của P BDTH
*VD:đậu hà lan thuần chủng:V-T ì X-N
F
1
.F
2
Có BDTH:V-N ,X-T

*BDTH là nguồn nguyên liệu vì:
-Vì BDTH tạo ra ở sinh vật nhiều kiểu gen ,kiểu hình tăng tính đa dạng ở sinh vật
+Trong tiến hoá:tính đa dạng ở sinh vật là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và giúp cho
loài có thể sinh sống và phân bố rộng rãi
+Trong chọn giống:tính đa dạng ở sinh vật giúp con ngời dễ dàng chọn ,giữ lại các đặc điểm mà nhà sản
xuất muốn.
Câu 6:câu hỏi trắc nghiệm
-Câu 9,10,11- Sinh học nâng cao/19 ,20
-Câu 4,1118- Ôn tập sinh học 9/17 ,18
-Câu hỏi trắc nghiệm chơng I Luyện tập và nâng cao kiến thức sinh học 9/
23,24,25
B,Bài tập
I,Luyện tập dạng lai 1 cặp tính trạng
Bài 1:
ở chuột Pt/c đuôi cong ì đuôi thẳng(t/c) F
1
:100% chuột đuôi cong .
Biết rằng tính trạng hình dạng đuôi chuột do 1 cặp gen qui định
GV:
5
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
a.Xác định tính trạng trội,tính trạng lặn
b.Cho F
1
giao phối với chuột đuôi thẳng .Viết sơ đồ lai ở F
2
c.Nếu lai 2 giống chuột cho kết quả 3 cong:1 thẳng. Pcó kiểu gen,kiểu hình nh thế nào?
HDG
a.Pt/c mà F
1

:100% cong cong là trội so với thẳng
Qui ớc gen lập sơ đồ lai xác định F
1
b.F
1
:Aa (cong) ì aa(thẳng)
c.F
2
:Cong: thẳng=3: 1 Theo qui luật 1 của MENĐEN
P đều dị hợp: Aa ì Aa
Bài 2:ở ngời ,T
2
mắt nâu(N),mắt xanh(n).Xác định kiểu gen của P và các con trong các trờng hợp sau:
-TH1:P mắt nâu ,sinh ra mắt xanh
-TH2: mắt nâu , mắt xanh sinh ra con mắt xanh
-TH3: mắt xanh, cha biết màu mắt sinh ra con mắt nâu.
HDG
Ngời mắt nâu có kiểu gen:NN hoặc Nn,mắt xanh:nn
a.TH1:con mắt xanh (nn)nhận 1n của bố, 1n của mẹP có n
P mắt nâu đều có N P: Nn ìNn
b.TH2:Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh con mắt xanh
-Con mắt xanh có kiểu gen nn nhận 1n từ bố, 1n từ mẹ
-Mẹ mắt xanh có kiểu gen: nn cho con 1 giao tử duy nhất là n
-Bố mắt nâu phải có kiểu gen Nn
c.TH3: xanh ì (?)con nâu
- xanh (nn) cho con 1n
-Con mắt nâu kiểu gen phải chứa gen N gen này do mẹ cho kiểu gen của mẹ là: NN hoặc Nn
Bài 3: ở bắp hạt vàng là trội so với hạt trắng,T
2
màu hạt do 1 cặp gen qui định

a.Cho lai bắp hạt vàng không thuần chủng với nhauF
1
cho 4000 hạt bắp các
loại. tính số lợng mỗi loại hạt bắp thu đợc ở F
1
b.Làm thế nào để xác định đợc bắp hạt vàng thuần chủng
HDG
a.Qui ớc gen:
Bắp hạt vàng không thuần chủng có kiểu gen: Aa
-Sơ đồ lai: P AaìAa
F
1
:1AA :2Aa :1aa
3/4vàng : 1/4trắng
+Hạt vàng:3/4.4000 =3000(hạt)
+Hạt trắng:1/4 .4000 =1000(hạt)
b.Dùng phép lai phân tích
II.Bài toán thuận:ĐLPLĐL
Cho biết kiểu hình của P Xác định kiểu gen ,kiểu hình ở đời con
-Bớc 1:xác định tơng quan trội ,lặn ở từng tính trạng ,qui ớc gen(QL1)
-Bớc 2:xác định sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạngtìm ra qui luật di truyền chi phối viết kiểu
gen của P(Nếu tích tỉ lệ tính trạng =tỉ lệ kiểu hình bài ra PLĐL)
-Bớc 3:xét sự di truyền đồng thời của 2 cặp tính trạng
-Bớc 4: xác định kiểu gen ở P
-Bớc 5: viết sơ đồ lai
*Những lu ý:
-Các gen PLĐL Các gen nằm trên các NST khác nhau
-F
2
có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tính trạng hợp thành nó

-Các tỉ lệ cơ bản:
+1:1 lai phân tích 1 cặp tính trạng: Aa ìaa
+3:1 QL1: lai 1 cặp T
2
: Aa ìAa(trội hoàn toàn)
+1:2:1 QL1: lai 1 cặp T
2
: Aa ìAa(trội không hoàn toàn)
+9:3:3:1QL2 lai 2 cặp tính trạng: AaBb ìAaBb(trội hoàn toàn)
+(3:1) (1:2:1) QL2 lai 2 cặp tính trạng: AaBb ìAaBb(1 cặp trội hoàn toàn,1 cặp trội không hoàn toàn)
Bài 1 :Bò t/c : đen, không sừng giao phối với bò vàng, có sừng. F
1
ìF
1
. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở bò
con F
2
. Biết rằng 2 T
2
trên DTPLĐL và mỗi gen qui định 1 tính trạng
HDG
GV:
6
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
-Xác định tính trạng trội là :đen,không sừng
-Qui ớc: +Gen A(đen) , a(vàng)
+Gen B(không sừng) ,b(có sừng)
-P t/c: đen, không sừng AABB
Vàng,có sừng aabb
Sơ đồ lai : PF

1
F
2




AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Tỉ lệ KG:
1AABB 1AAbb 1aaBB 1aabb
2AABb 2Aabb 2aaBB
4AaBb
2AaBB
Tỉ lệ KH:
9Đen, không sừng : 3đen, sừng :3vàng,không sừng : 1vàng, sừng
Bài 2:
ở lợn ,gen T (trắng), t (lông đen) , D (thân dài) , d (thân ngắn). Biết hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng
trên nằm trên hai cặp NST đồng dạng khác
a. xác định sự p.tính về KG ,KH ở F
2
, khi lai giống lợn thuần chủng mầu lông trắng thân dài lợn lông đen
,thân ngắn.
b.Nêu phơng pháp xác định lông trắng ,thân dài thuần chủng ở F
2
HDG
a. -Quy ớc gen

-P thuần chủng : TTDD (trắng , dài)ìttdd(đen ,ngắn)
F
1
F
2

b.Bằng phép lai phân tích:lợn trắng,dài ìlợn đen,ngắn con:100% lợn trắng,dài
t/c:TTDD
Hớng dẫn về nhà:
-Làm bài tập:
Bài 1: ở lúa,gen A qui định cây cao,gen a qui định thân thấp.Gen B(tròn) ,gen b(dài)
Cho lai 2 giống lúa với nhau đời con F
1
thu đợc 4 loại kiểu hình:
37.5% cao,tròn 12.5% thấp,tròn
37.5% cao,dài 12.5% thấp,dài
Hãy xác định :
a.QLDT chi phối phép lai
b.KG và KH của P
c. Viết sơ đồ lai từ P đến F
1
Bài 2: ở táo có 3 loại màu:đỏ,hồng,xanh.Biết rằng tính trạng màu quả là do 1 cặp gen qui định
a.Xác định tính trạng trội ,lặn
b.Khi lai táo màu hồngcon có:96 quả đỏ :183 quả hồng :95 quả xanh
c.Chọn cây P đem lai có kiểu gen nh thế nào để F
1
thu đợc 100% táo màu hồng
Bài 4: Lai hai cặp tính trạng(tiếp theo)
A.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên chữa 2 bài tập

Bài 1:Theo bài ra ta có:
Gen A: cây cao gen a: cây thấp
Gen B: hạt tròn gen b: hạt dài
a. Xác định QLDT chi phối phép lai: 3 cao, tròn: 3 cao, dài: 1 thấp, tròn: 1thấp, dài
F
1
:
1
3
%5,12%5,12
%5,37%5,37
=
+
+
=
thap
cao
QL1:P Aa(cao) ì Aa(cao)
F
1
:
1
1
%5,12%5,37
%5,12%5,37
=
+
+
=
dai

tron
Theo phép lai phân tích: P Bb( tròn)bb(dài)
Ta có F
1
(cao:thấp) (tròn:dài)=(3:1) (1:1)=3:3:1:1 các tính trạng trên di truyền độc lập với nhau P :
AaBb (cao, tròn) ì Aabb(cao, dài)
GV:
7
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
-Viết sơ đồ lai.
Bài 2:
a.Khi lai P : táo hồng ì táo hồng con (F
1
) 96 Đỏ: 183 hồng: 95xanh
1đỏ: 2hồng: 1xanh
tuân theo qui luật trội không hoàn toàn, táo màu hồng là kiểu hình trung gian.
b.Xét 2 trờng hợp:
*TH1:đỏ là trội, xanh là lặn
-Qui ớc: gen A(đỏ) là trội, gen a(xanh) là lặn
-Từ tỉ lệ:1:2:1P có kiểu gen là:Aa(hồng)
P :Aa(hồng) ì Aa(hồng)
*TH2: xanh là trội, đỏ là lặn
P :Aa(hồng)ì Aa(hồng)
c.F
1
: 100% Aa(hồng). Nó nhận từ P 1 giao tử A, 1 giao tử a
*TH1:P :AA(đỏ) ì aa(xanh)
*TH2: P:AA(xanhì aa(đỏ).
B.Bài mới:
Bài toán nghịch PLĐL

Giả thiết cho kết quả lai ở đời con xác định kiểu gen, kiểu hình ở P
-Bớc 1:xác định tơng quan trội, lặn
-Bớc 2:qui ớc gen
- Bớc3:xét tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con trên từng tính trạng để kiểu gen của P
-Bớc 4:xác định kiểu gen của P
-Bớc 5: viết sơ đồ lai để xác định kiểu gen,kiểu hình ở con
Bài 1 :ở chuột lông đen(A), trắng(a), lông xù(B), trơn(b). Hai tính trạng phân li độc lập
P:ìF
1
Có 28 đen-xù, 9 đen-trơn, 10 trắng-xù, 3trắng-trơn
-Xác định kiểu di truyền(kiểu gen) và kiểu hình của P, F
1
(không viết sơ đồ lai)
HDG
Ta có: F
1
: 9 đen-xù, 3 đen-trơn, 3 trắng xù :1 trắng- trơn
+
1
3
310
928
=
+
+
=
trang
den
P: Aa(đen) ì Aa(đen)
+

1
3
39
1028
=
+
+
=
tron
xu
P: Bb(xù) ì Bb(xù)
Pdị hợp 2 cặp gen:AaBb
P(Aa ìAa)(Bb ìBb)
Vậy kiểu gen của P là:(
4
1
AA:2/4Aa:
4
1
aa)(
4
1
BB:
4
2
Bb:
4
1
bb)
=

16
1
AABB:
16
2
AABb
Kiểu hình của P là:(
4
3
A_:
4
1
aa)(
4
3
B_:
4
1
bb)
=
16
9
A_B_:
16
3
A_bb:
16
3
aaB_:
16

1
aabb
16
9
đen,xù:
16
3
đen,trơn:
16
3
trắng ,xù:
16
1
trắng ,trơn
Bài 2:ở bí tính trạng hình dạng là:tròn,dài.Tính trạng màu hoa:vàng ,trắng.Mỗi cặp tính trạng nói trên đều
do 1 cặp gen qui định.Cho lai 2 cây bí cha biết kiểu hình ở F
1
có:
56,25%tròn,hoa vàng 18,75%dài,hoa vàng
18,75%tròn,hoa trắng 6,25%dài,hoa trắng
a.Xác định tính trạng trội ,lặn
b.Tìm qui luật di truyền chi phối
c.Xác định kiểu gen,kiểu hình của P.Viết sơ đồ lai minh hoạ
HDG
a.F
1
:9tròn,vàng:3tròn,trắng:3dài,vàng:1dài,trắng
=
dai
tron

1
3
%25,6%75,18
%75,18%25,56
=
+
+
tròn là trội và dài là lặn
GV:
8
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
1
3
%25,6%75,18
%75,18%25,56
=
+
+
=
trang
vang
vàng là trội,trắng là lặn
b.Ta có(tròn:dài)(vàng:trắng)=(3:1)(3:1)=9:3:3:1hai tính trạng di truyền theo QLDTĐL
c.Qui ớc: genB (tròn), gen b(dài), D(vàng), d(trắng)
F
1
:tròn: dài=3:1P : Bb ìBb
Vàng:trắng=3:1P Dd ì Dd
P: BbDd(tròn,vàng) ì BbDd (tròn,vàng).
Bài 3 BTDT nâng cao/113

Cho một thỏ đực có kiểu hình lông đen,chân cao lai với ba thỏ cái cho kết quả:
-TH1: F
1
có tỉ lệ:3:3:1:1
-TH2: F
1
có tỉ lệ:1:1:1:1
-TH3: F
1
có 100% lông đen,chân cao
Biết rằng mỗi gen qui địn 1 tính trạng và nằm trên 1 NST riêng rẽ. Tính trạng đen trội so với nâu,cao trội so
với thấp
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai minh hoạ
HDG
Qui ớc:gen A(đen), a(nâu) gen B(cao) ,gen b(thấp)
TH1:F
1
có tỉ lệ: 3: 3: 1: 1=(3:1)(1:1)
-Tỉ lệ: 3:1 là kết quả của qui luật 1có 2 trờng hợp
P: Aa ìAa hoặc Bb ìBb
-Tỉ lệ:1:1 đây là kết quả của phép lai phân tíchcó 2 trờng hợp
P:Aaìaa hoặc Bb ìbb
Vì thỏ den ,cao có kiểu gen:AaBb
Thỏ có kiểu gen:Aabb hoặc aaBb
*Sơ đồ lai 1:
P:AaBb ì Aabb
*Sơ đồ lai 2:P AabB ì aaBb
TH2:F
1
có tỉ lệ:1:1:1:1=(1:1)(1:1)

-Tỉ lệ 1:1 P:(Aa ìaa) (Bb ìbb)
đen, cao có kiểu gen: AaBb có kiểu gen là:aabb(nâu,thấp)
TH3:F
1
Có 100% đen,cao A_B_
đen,cao có kiểu gen: AaBb cho 4 loại giao tử: AB, Ab, Ab, ab
chỉ cho 1 loại giao tửABcó kiểu gen: AABB

C.Khảo sát phần qui luật di truyền
I.Trắc nghiệm:Chọn câu trả lời đúng
1,ở lúa nớc 2n=24.Một tế bào của nó đang ở kì sau của giải phân II.Số NST đơn trong tế bào đó là :
a.12 b.24 c.36 d.48
2.Y nghĩa của phép lai phân tích là :
a. Phát hiện đợc thể dị hợp để sử dụng trong chọn giống
b.Phát hiện đợc thể đồng hợp dể sử dụng trong chọn giống
c.Phát hiện đợc tính trạng trung gian để sử dụng trong chọn giống
d.cả a và b.
3.ở ngời :gen A quy định mắt đen,trội hoàn toàn ,gen (a) mắt xanh bố mẹ có KG,KH nào
trong các trờng hợp sau để sinh con ra có xuất hiện KH # bố mẹ
a. Bố mắt đen (AA)ì mắt xanh (aa)
b.mắt đen (Aa)ì mắt đen(AA)
c. mắt đen (Aa) ì mắt đen (Aa)
d. mắt xanh (aa) ì mắt đen (Aa)
II: Tự luận (17đ)
Câu 1 (4đ) Dựa vào những hiểu biết về định luật đồng tính ,phân tính của Menđen ,em hãy nêu những dấu
hiệu để nhận biết tính trạng đó là trội hay lặn trong mỗi phép lai
Câu 2(4đ) Hãy phân biệt
a. KG và KH và lấy VD minh hoạ
b. Cặp NST tơng đồng và NST kép


Câu 3(4đ) So sánh quy luật 1 và quy luật 2của Menđen
GV:
9
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
Câu4(5đ) Tiến hành 3 phép lai ở một loài thức vật đã thu đợc kết quả :
Phép lai 1: P vàng ìvàng F
1
:100% vàng
2: P đỏ ì đỏ F
1
:100% đỏ
3: P đỏ ì vàng F
1
: 50% đỏ : 50% vàng
a. Dựa vào 3 phép lai trên hãy cho biết màu đỏ hay mầu vàng là tính trạng trội ?
b. Tìm cách nhanh nhất để xác định đợc màu vàng là trội hay lặn ( không đợc dùng các cây ở phép lai 1 và
2)
Đáp án _biểu điểm
I: Trắc nghiệm (3đ)
1b , 2b , 3c
II: Tự luận (17đ)
Câu 1 (4đ)
-Dựa và KH : F
1
đồng tính 1 bên trội
( 3đ) F
2
: tỉ lệ lớn : trội
nhỏ : lặn
-Dựa vào tính chất di truyền : +Tính trạng trội DT liên tục

(0,5đ) + Tính trạng lặn DT không liên tục
-Dựa vào KG : +Tính trạng trội biểu hiện ở cơ thể mang KG đồng
hợp trội, dị hợp
(0,5đ) +Tính trạng chỉ biểu hiện ở cơ thể mang KG đồng hợp lặn

Câu 2(4đ) a. KG KH (2đ)
-KG: Tập hợp các gen trong tế bào của cơ thể + VD (1đ)
-KH: Tập hợp các tính trạng tế bào của cơ thể + VD(1đ)
b. Cặp NST tơng đồng NST kép (1đ)
-Cặp NST ~ : gồm 2 NST độc lập giống nhau về hình dạng, kích thớc, một chiếc có nguồn gốc từ , 1
chiếc có nguồn gốc từ . 2 NST hoạt động độc lập (1đ)
-NST kép : 1 NST gồm 2 crômatit giống nhau, có nguồn gốc từ bố hoặc mẹ, hoạt động nh một thể thống
nhất
Câu3 (4đ)
* Giống nhau (1,5đ)
-Đều có các nghiệm đúng 0,5đ
F
2
đều có phân li tính trạng 0,5đ
-Cơ chế : sự phân li các cặp gen, tổ hợp các gen quy định tính trạng 0,5đ
* Khác nhau (2,5đ)
QL1 QL2
-Phản ánh sự di truyền 1 cặp tính trạng
-F
1
dị hợp 1 cặp gen2 loại giao tử
-F
2
có 2 loại kiểu hình:3trội:1 lặn
-F

2
không xuất hiện biến dị tổ hợp
-F
2
có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen
-Phản ánh sự di truyền 2 cặp tính trạng
-F
1
dị hợp 2 cặp gen4 loại giao tử
-F
2
có 4 loại kiểu hình:9:3:3:1
-F
2
xuất hiện biến dị tổ hợp
-F
2
có 16 tổ hợp với 9 kiểu gen

Câu 4 (5đ)
a. Qua 3 phép lai trên ta thấy tính trạng màu đỏ, màu hồng xuất hiện số lợng, tần xuất nh nhau nên không
thể xác định đợc tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn (2đ)
b. Dựa vào phép lai 3
-Nếu F
1
: 50% đỏ : 50% vàng = 1:1 - đây là kết quả phép lai phân tích
-Nếu vàng là trội : vàng ở F
1
ì đỏ (F
1

) con :1 vàng :1 đỏ
-Nếu vàng là lặn : vàng ở F
1
ì vàng (F
1
) F
1
: 100% vàng
=============================================================
GV:
10
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
CHƯƠNG II: NST
Bài 5: NGUYÊN PHÂN
A: Lý thuyết.
Câu 1:
NST là gì? Giải thích cấu tạo và chức năng của NST?
Trả lời:
1.Khái niệm: NST là cấu trúc nằm trong nhân của tế bào, dễ bắt mầu khi nhuộm kiềm tính.
2.Cấu tạo:
-Quan sát rõ ở kì giữa 2 crômatit đính ở tâm động
-Tại tâm động NST có eo thứ nhất, chia nó thành 2 cánh. Trên cánh một số NST còn có eo thứ hai
-Mỗi crômatit: 1ADN+ 1 pr loại histôn.
3.Chức năng:
NST biến đổi AND biến đổi gen biến đổi tính trang biến đổi
AND nhân đôi NST nhân đôi thông tin di truyền truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 2: NST có tính đặc trng theo loài sinh vật và đặc trng so với các cấu trúc khác trong tế bào ở những yếu
tố nào? Hãy giải thích và chứng minh?
Trả lời:
-Một NST có tính đặc trng hteo loài SV.

Đặc trng bởi số lợng, hình dạng.
+Số lợng: Trong tế bào sinh dỡng(xôma), tổ hợp các NST TB (2n) là dặc trng riêng. vd
Số NST trong giao tử (nguyên đơn) cũng là đacự trng riêng. vd
+Hinh dạng: có hình dạng đacự trng riêng quan sát rõ nhất ở kì giữa của quá trình phân bào
Đặc trng khác so với cấu trúc khác:
-Trong tế bào 2n, NST luôn xếp thành cặp, hầu hết là các cặp
Câu 3: Nguyên phân là gì? Trình bày những biến đổi và hoạy động của NST trong từng thời kì của quá trình
nguyên phân
Trả lời:
Khái niệm nguyên phân:
-Là phơng thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì ổn định bộ NST đặc trng cảu
những loài sinh sản vô tính
Diễn biến của NST
-Kì đầu (2n đơn 2 kép)
-Kì đầu (2n kép)
-Kì giữa (2n kép)
-Kì sau (4n đơn)
-Kì cuối (2n đơn)
Câu 4: Thế nào là NST kép, cặp NST tơng đồng
Trả lời:
Khái niệm:
-NST kép là NST đợc tạo ra từ sự 2 NST, gồm 2 crôtit giống hệt nhau và dính nhau ở TĐ, mang tính chất
một nguồn gốc
-Cặp NST tơng đồng gồm 2 NST độc lập với nhau, giống nhau về hình dạng, kích thớc,mang tíh chất 2
nguồn gốc
Phân biệt:
NST kép Cặp NST tơng đồng
-Chỉ là 1 NST gồm 2 crômatít giống nhau,
dính ở TĐ.
-Mang tính chất 1 nguồn gốc

-2 crômatít hoạt động nh một thể thống nhất
-Gồm 2 NST độc lập giống nhau về hình dạng,
kích thớc.
-Mang tính chất 2 nguồn gốc
-Hai NST hoạt động độc lạp với nhau
Câu 5:
Hãy giải thích ý nghĩa của nguyên phân đối với di truyền và đối với sinh trởng, phat triển của cơ thể.
Trả lời:
Đối với DT:
GV:
11
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
-NP là phơng thức truyền đạt, ổn định bộ NST đặc trng của loai qua các thế hệ TB trong quá trình phát sinh
cá thể ở các loài sinh sản vô tính
Bộ NST đặc trng của loài đợc ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa 2 cơ chế 2 NST (kì TG) và
phân li NST (Kì sau)
Đối với sinh trởng, phát triển cơ thể:
-NPsố lợng TB tăng mô, cơ quan phát triển cơ thể đa bào lớn lên
-NP phát triển mạnh ở các mô, cơ quan còn non. NP bị ức chế khi mô, cơ quan đạt tới khối lợng tới hạn
-NP tạo các TB mới thay thế các TB bị tổn thơng( chết)
Câu 6: Những biến đổi hình thái NST đợc biểu hiện qua sự đóng và duỗi xoắn điển hình ở các kì nào? Tại
sao nói sự đóng và duỗi có tính chất chu kì?
Trả lời:
-ở kì trung gian đầu giữa sau cuối
-Qúa trình đóng và duỗi xoắn của NST đợc lặp đi, lặp lại theo những giai đoạn và thời gian xác định . Vì
vậy nó có tính chất chu kì
B: Bài tập
1. Trắc nghiệm( 20 phút)
-Luyện tập và nâng cao: câu 1,2,3,5,11,17,18,19,20/ T4548
-Ôn tập SH: Câu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,18/ T32 35

-Sinh học nâng cao: Câu 1,2,3,4,5,6,7,8,13/ T39 40
2. Một số chú ý khi giải bài tập nguyên phân.
*Phân biệt:
NST đơn NST kép
-Nằm ở kì TG cha 2, kì sau khi tách, kì cuối -ở kì TG 2, đầu giữa, kì sau cha tách có lợng
VCDT= 2 lần NST đơn
*Bộ NST:
-Trong TB sinh dỡng tồn tại từng cặp : 2n
-TB sinh giao tử = TB sinh dục sơ khai : 2n
-TB giao tử (trứng, tinh trùng ) : n
AB Ab
DLĐL : AaBb , DTLK : ab aB
-Viết gen trội trớc, gen lặn sau nhng xét trong một cặp
-Nếu có nhiều cặp gen, đầu bài gen nào trớc thì viết trớc
+Kì TG : khi cha nhân đôi AaBb
Khi đã nhân đôi AaaaBBbb( đầu, giữa, sau cha tách)
+Kì sau khi đã tách, cuối: AaBb

Cấu
trúc
T.gian
Đầu
(Trớc)
Giữa Sau Cuối
Trạng thái NST
Số crômatit
Số tâm động
2n kép
4n
2n

2n kép
4n
2n
2n kép
4n
2n
4n đơn
0
4n
4n đơn 2n đơn
0 0
4n 2n
3.Dạng 1: Xác định số lần nguyên phân và số TB con tạo ra sau nguyên phân
-Số TB con tạo ra sau k lần nguyên phân: 2
k
-Số tâm động: 2n. 2
k
-Số TB con tạo thêm sau k lần nguyên phân: 2
k
-1. Số tâm động: 2n(2
k
-1)
-Số NST có trong các TB con: 2
k
.2n
-Số thoi dây tơ vô sắc xuất hiện sau k lần nguyên phân( giảm phân): 2
k
-1 (2
k
)

Bài 1:
Ba hợp tử nguyên phân 1 số lần bằng nhau tạo ra 96 TB con. Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử
HDG
-Gọi x là số lần nguyên phân của mỗi hợp tử
-Theo bài ra ta có:
3.2
x
=96 2
x
=32 x=5
Bài 2-126 BTDT/101
Có 1 hợp tử nguyên phân liên tiếp 2 lần và đã sử dụng của môi trờng tơng đơng với 138 NST đơn. Xác
định:
a.Tên của loài nói trên
b.Số TB con đợc tạo ra và số NST có trong các TB con
HDG
GV:
12
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
a Gọi 2n là bộ NST lỡng bội của loài cần tìm( 2n> 0, 2n chẵn)
-Số NST môi trờng đã cung cấp cho hợp tử nguyên phân 2 lần là:
2n( 2
2
-1)=138 2n.3= 138 2n= 46(ngời)
b.
-Số TB đợc tạo ra sau 2 lần nguyên phân là: 2
2
= 4( TB)
-Số NST có trong các TB con là: 2
x

. 2n= 2
2
.46= 184( NST)
Bài 3: Một hợp tử của loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra các TB con có tất cả 448 NST
a.Xác định bộ NST lỡng bội của loài
b.Xác định số NST môi trờng đã cung cấp cho quá trình nguyên phân nói trên.
HDG
a.Gọi bộ NST lỡng bội của loài là 2n( 2n>0, 2n chẵn)
-Số TB con tạo ra sau 5 lần nguyên phân là: 2
5
=32(TB con)
-Số NST có trong các TB con là:
2
5 .
.2n =448 2n =14( NST)
b Số NST môi trờng đã cung cấp cho quá trình nguyên phân là:
2n (2
5
- 1)= 14.31 =434 ( NST)
4.Dạng 2: Xác định số NST môi trờng cung cấp cho TB nguyên phân. Số NST và số tâm động trong
các TB con
-Số TĐ = số NST : 2
X
. 2n
Bài 1:ở ruồi gấm 2n = 8. Có 4 TB lỡng bội của ruồi gấm nguyên phân 1 số lần liên tiếp = và đã tạo ra 32 TB
con.
a. Tính số NST MT đã cung cấp cho mỗi TB nói trên nguyên phân
b. B. Tính số TĐ trong các TB con đợc tạo ra từ mỗi TB mẹ ban đầu.
Giải:
a. Gọi x là số lần nguyên phân của mõi TB mẹ . ( x > 0 , x ngguyên )

4.2
x
= 32 2
x
= 8 x = 3
Vậy mỗi TB nguyên phân liên tiếp 3 lần
-Số NST MT đã cấp cho mỗi TB nguyên phân là:
2
n
(2
x
1) = 8 . (2
3
-1) = 56 (NST)
b. Số TĐ trong các TB con đợc tạo ra từ mỗi TB mẹ ban đầu :
2
x
. 2n = 2
3
.8 = 64 (TĐ)
Bài 2: Hai hợp tử cùng loài nguyên phân tạo ra tất cả 12 TB con. Biết hợp tử I nguyên phân nhiều hơn hợp
tử. Xác định số NST môi trờng cung cấp cho mỗi hợp tử nguyên phân. Cho biết bộ NST lỡng bội của loài là
16.
Giải:
- Gọi x
1
là số lần nguyên phân của hợp tử I ( 0 < x
2
< x
1

)
X
2
là số lần nguyên phân của hợp tử II
Ta có: 2
x1
+ 2
x2
= 12 (số TB con tạo ra)
2
1
= 2 , 2
2
= 4 , 2
3
= 8 , 2
4
= 16
x
1
= 3 , x
2
= 2
-Số nst mt cung cấp cho hợp tử I nguyên phân 3 lần là :
2
n
( 2
x1
-1) = 16 . 7 = 112 (NST)
-Số NST MT cung cấp cho hợp tử II nguyên phân 2 lần là:

2
n
( 2
x2
- 1) = 16. 3 =48 (NST)
Bài 3:
Có 4 hợp tử của lợn ( 2
n
= 38) đều nguyên phân 2 lần bằng nhau . xđ
a. Số NST MT đã cung cấp cho 4 hợp tử nguyên phân
b. Số TĐ và số NST chứa trong các TB con tạo ra từ 4 hợp tử.
Giải:
a. Số NST môi trờng đã cung cấp cho 4 hợp tử nguyên phân
4(2
2
-1) .2
n
= 4.3.38 = 456 ( NST)
b. Số TĐ = số NST chứa trong các TB con tạo ra từ 4 hợp tử
4.2
2
.2
n
= 4.4.38 = 608 (TĐ)
Hớng dẫn về nhà: Làm BT:
Bai Có 3 hợp tử nguyên phân 1 số lần không = và đã tạo ra tất cả 28 TB con. Biết theo thứ tự các hợp tử I, II,
III thì lần lợt có số lần nguyên phân hơn nhau 1 lần xđ số lần nguyên phân và số TB con của mỗi hợp tử I,
II, III.
Bài 2: Có 3 TB - TB I nguyên phân 3 lần liên tiếp
- TB II nguyên phân tạo ra số TB con bằng phân nửa số TB con do TB I tạo ra

- TB III nguyên phân tạo số TB con bằng số TB con của TB I và
của TB II cộng lại xđ số TB con tạo ra từ 3 Tb I, II, III.
Bài3:
Có 5 hợp tử của cùng 1 loài đều nguyên phân 3 lần bằng nhau và đã tạo tạo ra các TB con chứa tất cả 320

a. xđ tên của loài đó
GV:
13
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
b. có 3 TB # cũng của loài nói trên nguyên phân với 1 số lần = và đã sử dụng của MT nguyên liệu tơng
đơng với 72 NST
XĐ số lần nguyên phân của mỗi TB
Bài 4;
Một hợp tử của ngời nguyên phân 4 lần liên tiếp và đã sử dụng của MT nôi bào nguyên liêu tơng đơng với
690 NST . xđ:
a. Bộ NST lỡng bội của loài
b. Số NST trong các TB con đợc tạo ra từ hợp tử nói trên.
Bài 6: GIảM PHÂN Và THụ TINH
1.Lí thuyết.
Câu 1: Trình bày những biến đổi và hoạt động của NST trong gp
Trả lời:
Các kì Giảm phân I Giảm phân II
- Kì đầu
- Kì giữa
- Kì sau
- Kì cuối
AAaaaBBbb( 2n kép)
AAaaaBBbb( 2n kép)
- Cha tách: AAaaaBBbb( 2n kép)
- Đã tách: AABB, aabb

( n kép) AAbb, aaBB
Giống kì sau đã tách
-Giống với kì cuối I( n kép)
- Cuối( n đơn)
AB, ab
Ab, aB
Câu 2: So sánh biến đổi và hoạt động của NST trong nguyên phân, giảm phân.
Trả lời:
*Giống nhau:
- NST có những biến đổi và hoạt động giống nhau: trớc khi bớc vào phân bào NST nhân đôiNST kép, đón
xoắn, tháo xoắn, xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, phân li về 2 cực của TB
*Khác nhau:
Các kì + k.quả Nguyên phân Giảm phân
-Đầu
-Giữa
-Sau
-Không xảy ra sự tiếp hợp và bắt chéo
NST.
-Các NST kép tập trung thành 1 hàng
trên mặt phẳng của miền xích đạo của
thoi phôi bào
-Các NST kép tách nhau ở tâm động
NST đơn phân li về 2 cực của TB
-NST tập trung 1 lần trên miền xính đạo
của thoi phôi bào và 1 lần phân li
-Xảy ra
-Tập trung thành 2 hàng
-Các NST kép phân li về các cực
của TB nhng không tách TĐ
-2 lần tập trung và 2 lần phân li

Câu 3:
- Trong nguyên phân, giảm phân ngoại trừ NST, các cấu trúc khác trong TB đã có những biến đổi ntn? Nêu ý
nghĩa của những biến đổi đó.
Trả lời:
-Trong nguyên phân, giảm phân ngoài NST thì trung tử, thoi phôi bào, mang nhân và nhân con, màng TB
đều biến đổi và có ý nghĩa.
Cấu trúc Sự biến đổi ý nghĩa của sự biến đổi
Trung tử
Kì TG 2 tách đôidi chuyển về 2
cực của TB
-Chuẩn bị cho sự hình thành thoi
phôi bào ở kì đầu
Thoi p.bào -Hìnhd thành ở kì đầu, hòan chỉnh ở kì
giữa, biến mất ở kì cuối
-Giúp cho NST gắn lên nó (kì giữa),
co rút NST di chuyển về 2 cực TB(kì
sau)
Màng nhân,
nhân con
-Biến mất ở kì TG
-Xuất hiện ở kì cuối
-Tạo điều kiện cho NST đợc tự do, dễ
sắp xếp trên miền xích đạo, phân li
-Tái tạo trở lại cấu trúc đặc trng của
TB
Mang TB chất -Phân li ở giữa TB
-Phân TB mẹ 2 TB con
Câu 4: Giao tử là gì? Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực và phát sinh giao tử cái ở động vật?
Trả lời:
-Khái niệm giao tử: Là những TB sinh dục đơn bội (n) đợc tạo ra từ sự giảm phân của TB sinh giao tử (tinh

bào bậc 1 hoặc noãn bào bậc 1) và có khả năng thụ tinh để tạo ra giao tử. Có 2 loại giao tử đực và cái
Câu 5: So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật
Trả lời:
* Giống nhau:
- Đều phát sinh từ các TB mầm sinh dục
GV:
14
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
- Đều trải qua 2 quá trình: nguyên phân của các TB mầm và giảm phân của các TB sinh giao tử( tinh bào b1
và noãn bào b1)
- Đều xảy ra trong tuyến sinh dục của cơ quan sinh dục
* Khác nhau:
Phát sinh giao tử đực Phát sinh giao tử cái
- Xảy ra trong tuyến sinh dục đực( các tinh
hoàn)
- Số lợng giao tử nhiều: 1 tinh bào b1 giảm
phân cho 4 giao tử( tinh trùng)
- Trong cùng 1 loài giao tử đực có kích thớc
nhỏ hơn giao tử cái
- Xảy ra trong tuyến sinh dục cái( buồng trứng)
- Số lợng giao tử ít: 1 noãn bào b1 giảm phân
cho 1 giao tử( trứng)
- Giao tử cái có kích thớc lớn do phải tích luỹ
nhiều chất ddỡng để nuôi phôi ở giai đoạn đầu
nếu xảy ra sự thụ tinh
Câu 6: Trình bày quá trình ssinh giao tử đực và giao tử cái ở thực vật của hoa?
Trả lời:
*Giao tử đực:
- Mỗi TB mẹ của tiểu bào tử giao phối ra 4 tiểu bào tử đơn bội (n) sẽ hình thành 4 hạt phấn . Trong 1 hạt
phấn 1 nhân đơn bội phân chia :

+Nhân ống phấn
+Nhân sinh sản phân chia 2 giao tử đực
*G iao tử cái:
-Mỗi TB mẹ của đaịi bào tử 4 đại bào tử chỉ 1 đại bào tử sống sót và lớn lên. Nhân của đại bào tử nhân 3
lần 8 nhân đơn bội nằm trong túi phôi giao tử cái (trứng)
Câu 7: So sánh qua trình tạo giao tử ở động vật, thực vật
Trả lời:
*Giống nhau:
-Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản
-Giao tử đều đợc tạo thông qua quá trình giao phối của TB mẹ sinh ra chúng
-Trong cùng loài thì số lợng giao tử đực tạo ra luôn nhiều hơn số lợng giao tử cái
*Khác nhau:
Tạo giao tử ở động vật Tạo giao tử ở thực vật
-Xảy ra ở các tuyến sinh dục của cơ quan sinh
dục
-Qúa trình xảy ra đơn giản hơn
-Giao tử đợc tạo thanh ngay sau quá trình giao
phối
-Xảy ra ở hoa là cơ quan sinh sản
Xảy ra phức tạp hơn
-Các TB con sau giao phối lại tiếp tục nguyen
phân rồi mới phân hoá để tạ giao tử
Câu 8: Khái niệm về thụ tinh. Giải thích ý nghĩa của của giao phối và thụ tinh?
Trả lời:
*Khái niệm: (SGK/135)
*ý nghĩa:
-Nhờ có giảm phân, giao tử đực tạo thanhf mang bộ NST đơn bội (n) và qua thụ tinh 1 đực + 1 cái 1 hợp
tử(2n). Nh vậy, sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân, tính trạng đã đảm bảo sự duy trì ổn định
của bộ NST đặc trng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể của loài
-Giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST, sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao

tử trong thụ tinh tạo thành những hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau BDTH phong phú ở những
loìa sinh sản hữu tính tạo nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống. Do đó ngời ta thờng dùng phơng pháp lai
hữu tính để tạo nhiều BDTH nhằm phục vụ cho công tác chọn giống
Câu 9: Hoa của cây đợc trồng bằng hạt thờng cho nhiều biến dị về mầu sắc hơn trồng theo phơng pháp
giâm, chiết ghép? Giải thích?
Trả lời:
-Trong hạt chứa phôi phát triển từ hợp tử và phôi nhũ GP+TT
-Giâm, chiết, ghép NP
B. Bài tập. Dạng 1: Tính số TB con và số giao tử đợc tạo ra sau gp.
-Số tinh trùng đợc tạo ra = 4 lần số tinh bào b
1
-Số trứng = số noãn bào b
1
-Thể cực = 3 số noãn bào b
1
GV:
15
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
-Số lợng NST trong giao tử: n
Bài 1- 126 BTDT/117
10 TB mầm của chuột cái (2n=40) đều nguyên phân2 lần. Cá TB con đều trở thành noãn bào b
1
và giao phối
tạo trứng
a. Tính số lợng trứng đã đợc tạo ra trong quá trình trên, số NST có trong trứng
b. Tính số thể định hớng và số NSt của các thể định hớng
HDG
a. TB con đợc tạo ra sau 2 lần nguyên phân là: 102
2
= 40 (TB) 40 noãn bào b

1
. Số trứng = số noãn bào
b
1
= 40
-Số NST có trong trứng là: 40.n= 40.20=800 (NST)
b. Số thể định hớng = 3 số noãn bào b
1
= 3.40=120
- Số NST có trong các thể định hớng là: 120.20=240(NST)
Bài 2- 126BTDT/117.
Có 1 số tinh bào b
1
trên cơ thể của 1 cá thể đực qua giao phối đã tạo ra 256 ttính trạng số NST có trong các
tinh trùng = 9984
a. Số lợng tinh bào b
1
?
b. Bộ NST lỡng bội của loài?
c. Cho rằng các tinh bào b
1
nói trên đợc tạ ra từ qúa trình nguyên phân của 1 TB mầm ban đầu. Xác định số
lần nguyên phân của TB mầm đó.
HDG
a. Gọi a là số tinh bào b
1
(a nguyên dơng)
Theo bài ra: Số TT là: 4.a=256 tơng đơng với a= 64
b. Gọi bộ NST lỡng bôi của loài là 2n (2n > 0, chẵn)
- Số NST có trong các tinh trùng là:

256 .n = 9984 tơng đơng với n= 39 2n= 78
c. Gọi x là số lần nguyên phân của TB mầm
2
x
= 64 tơng đơng với x= 6
Dạng 2: Tính số hợp tử đợc tạo thành và hiẹu xuất thụ tinhcủa giao tử
- Số hợp tử = số trứngthụ tinh = số tinh trùng thụ tinh
Số trứng(t.trùng) đợc thụ tinh
- HSTT của trứng( t.trùng)= 100%
Tổng số trứng( t.trùng) tham gia thụ tinh
Bài 4 -126BTDT/119
Có 1 số noãn bào b1 ở 1 loài( 2n=50) tiến hành giảm phân bình thờng, các trứng tạo ra có chứa 375 NST.
Các trứng nói trên đều tham gia vào quá trình thụ tinh với hiệu suất bằng 40%
a. Xác định số noãn bào bậc 1
b. Số hợp tử đợc tạo thành là bao nhiêu
c. Gỉa sử trong quá trình trên đã có sự tham gia của số tinh trùng đợc tạo ra từ 16 tinh bào bậc 1. Hãy tính H
thụ tinh của tinh trùng
HDG
a. Gọi a là số noãn bào bậc 1số trứng là a
- Số NST trong TB trứng là: a. 25 = 375 a =15
b. Vì H=40% Số trứng đợc thụ tinh là:
1540%=6( trứng) Số hợp tử đợc tạo thành là: 6
c. Số tinh trùng đợc tạo ra là: 16. 4=64( tinh trùng)
- Số tinh trùng đợc thụ tinh = số hợp tử =6
H=
.
64
6
100% =9,375%
Bài 5- 126BTDT/119: Có 8 tinh bào bậc 1, 20 noãn bào bậc 1 của lợn giảm phân. Toàn bộ số giao tử đợc

tạo thành từ các TB nói trên đều tham gia vào quá trình thụ tinh và đã tạo ra 4 hợp tử có chứa 152 NST . Hãy
xác định:
a. H của trứng và tinh trùng
b. Số NST có trong các thể định hớng đã đợc tạo ra từ quá trình nói trên
HGD
GV:
16
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
a. Sau thụ tinh có 4 hợp tử đợc tạo thành Số trứng đợc thụ tinh = số tinh trùng đợc thụ tinh= 4
- Số tinh trùng= 4số tinh bào bậc 1 = 8. 4=32
- Số trứng = số noãn bào bậc 1= 20
H
TT
=
32
4
. 100% =12,5%
H
Trứng
=
20
4
.100% =20%
b. Gọi bộ NST lỡng bội của loài là 2n ( 2n>0, chẵn)
- Số NST trong 4 hợp tử là: 4. 2n =152 2n=38
- Số thể định hớng = 3. số noãn bào bậc 1= 3. 20= 60
- Số NST có trong các thể định hớng là: 60. n = 60. 19= 1140(NST)
Bài 7: di truyền giới tính di truyền liên kết
A. Lí thuyết:
Câu 1: Nêu khái niệm và VD về NST GT và về sự phân hoá cặp NST GT ở SV?

Trả lời:
- Trong TB lỡng bội 2n ngoài NST thờng (A) luôn xếp thành các cặp tơng đồng giống nhau ở cả 2 giới thì
còn có 1 cặp NST GT có thể tơng đồng( XX) ở giới này, hoặc không tơng đồng ở giới kia
- Lấy VD ở ngời hoặc ruồi giấm
+ NSTGT xác định tính đực hoặc tính cái và chứa gen qui định tính trạng thờng liên quan tới GT
- Sự phân chia GT của mỗi loà tuỳ thuộc vào sự có mặt của cặp NSTGT XX hay XY trong TB
VD
Câu 2: So sánh NST thờng và NST GT về cấu tạo và chức năng
Trả lời:
* Giống nhau:
- Đều có tính đặc trng theo loài
- Đều đợc cấu tạo từ 2 thành phần: ADN và 1 loại pr histôn
- Cặp NST thờng và cặp NST GT ( XX) đều là cặp tơng đồng gồm 2 chiếc giống nhau
- Chức năng: + Chứa gen qui định tính trạng của cơ thể
+ Đều có các hoạt động giống nhau trong phân bào
* Khác nhau:
Đặc điểm NST thờng NST GT
Cấu tạo - Có nhiều cặp trong TB lỡng bội
- Cặp NST luôn tơng đồng
- Giống nhau giữa cá thể đực, cái
- Chỉ có 1 cặp
- Cặp XY không tơng đồng
- Khác nhau giữa cá thể đực, cái
Chức năng - Không qui định GT
- Chứa gen qui định tính trạng thờng
- Qui định GT
- Chứa gen qui định tính trạng th-
ờng có liên quan tới GT
Câu 3: Giải thích cơ chế sinh con trai và con gái ở ngời, có vẽ sơ đồ minh hoạ. Vì sao ở ngời tỉ lệ nam: nữ
trong cấu trúc dân số với qui mô lớn luôn xấp xỉ 1:1?

( HS tự hoàn thiện)
Câu 4: ở loài ruồi giấm 2n = 8. Hãy giải thích bộ NST trong TB giới đực cùng giới cái và cơ chế xác định
GT ở loài này
( HS tự hoàn thiện)
Câu 5: Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc điều chỉnh tỉ lệ đực: cái ở vật nuôi? Điều đó có ý nghĩa gì
trong thực tiễn? Giải thích và nêu thí dụ?
Trả lời:
a. CSKH:
- Ngoài GT do NST quyết định thì các điều kiện bên ngoài, hoocmôn sinh dục cũng ảnh hởng tới phân hoá
GT
+ Tác động của hoocmôn sinh dục: vào giai đoạn sớm của quá trình phát triển của cơ thể có thể làm biến
đổi GT ( không làm thay đổi cặp NST GT)
VD: Cá vàng cái cá vàng đực khi có sự tác động của metyltestôtêrôn khi còn non
- Điều kiện bên ngoài: ánh sáng, nhiệt độ tác động lên quá trình nở của trứng, của cơ thể non hay thời gian
thụ tinh
VD: Rùa: t
o
< 28
o
C trứng đực, t
o
> 32
o
C trứngcái
b. ý nghĩa:
- Để phù hợp với mục đích sản xuất và tạo ra lợi ích kinh tế cao nhất trong quá trình sản xuất
VD: muốn nuôi lợn để lấy thịt cần nuôi lợn đực
Câu 6: Di truyền liên kết là gì? Nguyên nhân của hiện tợng DTLK? Vì sao ruồi giấm là đối tợng nghiên cứu
của Moocgan?
Trả lời:

- Khái niệm: - SGK/ 43
GV:
17
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
- Nguyên nhân: các gen qui định các cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tơng đồng hay các gen qui định tính
trạng nằm trên 1 NST, cùng phân li trong giảm phân tạo giao tử, cùng tổ hợp trong quá trình thụ tinh
- Ruồi giấm là đối tợng vì có các đặc điểm: vòng đời ngắn, dễ nuôi trong ống nghiệm, sinh sản nhanh, có
nhiều biến dị.
Câu 7: Trình bày thí nghiệm của Moocgan và giải thích về hiện tợng DTLK của các cặp tính trạng?
Trả lời:
a. Thí nghiệm:
Moocgan nghiên cứu 2 cặp tính trạng: màu sắc thân và độ dài cánh
P
t/c
: xám, dài đen, cụt
F
1
: 100% xám. dài
F
1
: xám, dài đen, cụt
F
B
: 1 xám, dài : 1 đen, cụt
b. Giải thích( HS trình bày)
Câu 8: So sánh qui luật PLĐL và hiện tợng di truyền liên kết về 2 cặp tính trạng
Trả lời:
* Giống nhau:
- Đều phản ánh sự di truyền của 2 cặp tính trạng
- Đều có hiện tợng gen trội át hoàn toàn gen lặn

- Cơ chế: phân li các gen trong tạo giao tử và tổ hợp các gen từ các giao tử trong thụ tinh
- P
t/c
tơng phản, F
1
mang KH 2 tính trạng trội
- F
1
dị hợp 2 cặp gen F
2
phân li tính trạng
* Khác nhau:
PLĐL DTLK
- Mỗi gen nằm trên 1 NST
- Hai cặp T
2
DTĐL và không phụ thuộc vào
nhau
- Các gen PLĐL trong giảm phân tạo giao tử
- Làm xuất hiện nhiều BDTH
- Hai gen nằm trên 1 NST
- Hai cặp T
2
DT không độc lập và phụ thuộc
vào nhau
- Các gen phân li cùng với nhau trong giảm
phân tạo giao tử
- Hạn chế xuất hiện BDTH
Câu 9: Lập sơ đồ lai minh hoạ cho thí nghiệm của Moocgan có hiện tợng DTLK?
( HS tự viết sơ đồ)

B. Bài tập:
Bài 1: Ruồi giấm gen A( mắt đỏ), gen a ( mắt trắng). Các gen thuộc NST GT X
a. Hãy viết KG qui định mắt đỏ, mắt trắng ở ruồi đực, cái
b. Xác định KG, KH của con lai F
1
khi:
- mắt đỏ, mắt trắng
- mắt trắng, mắt đỏ
c. Nếu con lai F
1
có mắt đỏ đợc sinh ra từ ruồi mẹ mắt trắng thì có KG, KH nh thế nào?
HDG
a. ở ruồi giấm XY, XX. Mà gen qui định màu mắt nằm trên NST X
- : mắt đỏ có KG là X
A
Y, mắt trắng có KG là X
a
Y
- : mắt đỏ có KG là: X
A
X
A
, X
A
X
a
mắt trắng có KG là: X
a
X
a

b.
* TH
1
: P đỏ( X
A
Y) ( X
a
X
a
) trắng
G
P
: X
A
, Y X
a
F
1
: X
A
X
a
; X
a
Y ( 1 đỏ: 1 trắng)
* TH
2
: trắng( X
a
Y) , đỏ ( X

A
X
A
hoặc X
A
X
a
)
P trắng( X
a
Y) đỏ ( X
A
X
A
)
P trắng( X
a
Y) đỏ ( X
A
X
a
)
c. ( X
a
X
a
) trắng cho con 1 loại giao tử X
a
F
1

đỏ X
A
_-
nhận X
A
từ : X
A
Y( đỏ)
- Ruồi F
1
: X
A
X
a
( cái)
Bài 2: ở ngời, bệnh teo cơ do ghen d nằm trên NST GT(X) quy định, gen(D) cơ phát triển bình thờng
a. Nếu mẹ có KG dị hợp và bố bình thờng thì các con sinh ra sẽ thế nao?
b. Trong một gđ có: 1 trai + 1 gáibình thờng, 1 trai + 1 gái teo cơP có KG, KH ntn? Lập sơ đồ lai minh
hoạ.
HDG:
Vì gen (d) teo cơ thuộc NSTGT (X)
ở nữ: X
D
X
D
, X
D
X
d
bình thờng ; X

d
X
d
teo cơ
ở nam: X
D
Y bình thờng ; X
d
Y teo cơ
GV:
18
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
a. Mẹ KG dị hợp: X
D
X
d
(bình thờng)
Bố bình thờng : X
D
Y
P: X
D
X
d
; X
D
Y
GP: X
D
,X

d
; X
D
,Y
F
1
: X
D
X
D
, X
D
Y ;X
D
X
d
; X
d
Y
2 con gái bình thờng ; 1 con trai teo cơ ; 1 côn trai BT
b. Con gái teo cơ có KG: X
d
X
d
nhận 1 X
d
từ bố, 1 X
d
từ mẹ
Con trai BT: X

D
Y nhận 1 X
D
từ mẹ, Y từ bố
Con trai teo cơ: X
d
Y nhận 1 X
d
từ mẹ Y từ bố
Vậy mẹ tạo 2 loại giao tử X
D
, X
d
KG : X
D
X
d

bố tạo 2 loại giao tử X
d
, Y KG : X
d
Y
Sơ đồ: P () X
D
X
d
X
d
Y ()

GP: X
D
, X
d
; X
d
, Y
Hớng dẫn về nhà: Bài tập về nhà
Bài 1: ở ngời, bệnh dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 đợc quy định bởi gen chỉ nằm trên NST GT Y.
a. Bệnh này có thể có ở nữ không? Giải thích
b. Viết sơ đồ biểu thị sự DT của bệnh
Bài 2: ở ngời, gen A nhìn màu BT, gen a mù màu. Các gen nằm trên NST GT (X)
a. Viết các KG quy định các KH tơng ứng có thể ở nam và ở nữ
b. Lập sơ đồ lai và xác định KG, KH của con khi:
- Bố bình thờng, mẹ mù màu
- Bố mù màu, mẹ bình thờng
Bài 3: Bệnh máu khó đông ở ngời do gen lặn a nằm trên NST GT(X) quy định. Gen trội A quy định máu
đông bình thờng
a. Một cặp vợ chồng sinh đợc đứa con gái bị máu khó đông thì KG, KH của họ ntn?
b. Một cặp vợ chồng sinh đợc đứa con trai bìh thờng thi KG , kh của họ ntn?
- Chuẩn bị các kiến thức phần nguyên phân, giảm phân, thụ tinh để làm bài tập .
Bài 8: LUYệN TậP:
1. Luyện tập:
Bài 1: Trong 1 lò ấp trứng, ngời ta thu đợc 4000 gà con
a. Xác định số TB sinh tinh và sinh trứng đủ để tạo ra đàn gà con nói trên. Biết rằng H
tinh trùng
= 50 ,
H
trứng
= 100%

b. Tính số TB trứng mang NST X và số TB trứng mang NST Y đợc thụ tinh. Biết trong đàn gà con nói
trên. gà mái chiếm 60%
HDG:
a. - Số tinh trùng đợc TT = số trứng đợc TT = số (gà con) = 4.000
- Vì Htrứng = 100% Số TB sinh trứng = số trứng đợc TT= 4.000 (TB)
- Vì Htinh trùng = 50% Tổng số tinh trùng đợc tạo ra là:
8000
50
100.4000
=
- Số TB sinh tinh là:
2000
4
8000
=
(TB)
b.
- Gà mái có cặp NST GT : XY
- Số lợng gà mái trong đàn là: 60%. 4.000 = 2400 (con)
2.400 con gà mái XY đợc hình thành từ 2.400 TB trứng loại Y
- Số lợng gà trống trong đàn gà con:
4.000 2.400 = 1.600
1.600 đợc hình thành từ 1.600 TB trứng loại X
Bài 2: Ong mật có 2n = 32. ở loài này có hiện tợn sinh sản: trứng đợc thụ tinh onh thợ, trứng không đợc
thụ tinh on đực. Một ong chúa đẻ 100 trứng 100 con ong con. Tổng số NST đơn trong các con ong là
65536. 10
2

a. Tính số ong đực và ong thợ trong đàn ong con. Biết rằng trứng hoặc hợp tử muốn nở thành ong con
đã phải trải qua 8 lần phân chia liên tiếp

b. Tính số tinh trùng tham gia thụ tinh. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 75%.
HDG:
a. - Bộ NST của ong thợ là 2n = 32
- Bộ NST của ong đực là n = 16
- Gọi x là số ong đực (0<x< 100)
số ong thợ là : 1.000 x
GV:
19
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
- Số NST đơn của ong đực là : 2
8
. 16x
- Số NST đơn của ong thợ là : 2
8
(100- x) 32
- Theo bài ra có : Số NST đơn trong các con ong là:
2
8
.16x + 2
8
32( 100- x) = 65536. 10
2
tơng đơng 15x. 2
8
= 65536- 2
8
. 100
tơ ng đơng x = 400
- Vậy số ong đực: 400 (con)
số ong thợ: 600 (con)

b. Số tinh trùng thụ tinh = số ong thợ = 600
- Vì H = 75% số tinh trùng tham gia thụ tinh là:
800
75
100.600
=
Bài 3: Một TB sinh dục chín của ruồi gấm đực có kí hiệu bộ NST là: AaBbDdXY. Hãy xác định kí hiệu có
thể của bộ NST tại kì giữa I theo các cách sắp xếp khác nhau.
HDG:
Lu ý: Số cách sắp xếp của NST ở kì giữa 1 là : 2
n-1
- Số cách phân li của NST kép ở kì sau 1 : 2
n-1
- Số kiểu tổ hợp NST kép ở kì cuối 1: 2
n
* ở kì giữa 1: NST kép, xếp thành 2 hàng. kí hiệu của bộ NST ở ruồi gấm đực :
AAaaBBbbDDddXXYY
- Số cách sắp xếp : 2
n-1
= 2
3
=8 ( cách)
- Cách 1:
aabbddXY
AABBDDXX
.
Bài 4: (Bài 7- 126 BTD/131)- Trong tinh hoàn của 1 thỏ đực (2n = 44) có 6 TB mầm đề nguyên phân liên
tiếp 1 số lần và tạ ra tổng số TB con có chứa 2112 TĐ
a. xác định số lần nguyên phân của mỗi TB mầm
b. Các TB con sau nguyên phân đều trở thành các tinh bào bậc I nguyên phân. Các tinh trùng đều than gia

thụ tinh tạo ra 3 hợp tử.
Xác định Htinh trùng:
HDG:
a. Gọi k là số lần nguyên phân của TB mầm (k nguyên dơng)
- Số TB con là: 6.2
k
- Số TĐ trong các TB con là: 6. 2
k
. 2n= 2112
tơng đơng 6. 2
k
. 44 = 2112 tơng đơng 2
k
= 8 k = 3
b. - Số tinh bào bậc I : 6. 2
k
= 6.8 = 48
- Số tinh trùng là : 48. 4 = 192
- Số tinh trùng đợc thụ tinh = số hợp tử = 3
H=
=100.
192
3
1,5625%
Bài 5: ( Bài 8- 126BTDT (131)
- Trong buồng trứng của 1 chuột cái có 6TB mầm nguyên phân liên tiếp 3 lần bằng nhau. Các TB con đợc
tạo ra trở thành các noãn bào bậc I có chứa tổng số 1290 NST.
a. Xác định số NST MT đã cung cấp cho các TB mầm nguyên phân
b. Cca noãn bào b1 giảm phân bình thờng. Số trứng đợc tạ ra đều tham gia thụ tinh với H = 25%. Đã có 6
chuột con đợc đẻ ra từ số hợp tử trên. Hãy xác định tỉ lệ sống và phát triển của hợp tử là bao nhiêu % ?

HDG:
a. Gọi 2n là bộ NST lỡng bội của chuột (2n nguyên dơng chẵn)
- Số NST có trông các noãn bào bậc 1 là:
6. 2
3
. 2n = 1920 2n =
40
2.6
1920
=
- Số NST mt cung cấp cho các TB mầm nguyên phân là:
6. 2n .(2
k
-1) = 6. 40 (2
3
- 1 = 1680 (NST)
b. Số trứng đợc tạo ra = số noãn bào b1 = 6. 2
3
= 48 (trứng)
- Vì Htrứng = 25% số trứng đợc thụ tinh là :
12
100
25.48
=
Chỉ có 6 chuột con tỉ lệ sống và phát triển của hợp tử là:

%100.
12
6
= 50%

Bài 6: (HSG: Bình Giang- năm 2005-2006)
Có 3 TB cùng nguyên phân 1 số lần bằng nhau 24 TB con
a. Xác định số lần nguyên phân của mỗi TB
b. Tính số NST MT đã cung cấp cho 3 TB trên nguyên phân biết bộ NST (2n= 8)
GV:
20
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
HDG:
a. Gọi k là số lần nguyên phân
3. 2
k
= 24 tơng đơng 2
k

= 8 tơng đơng k= 3
b. Số NST MT đã cung cấp chpo 3 TB tren nguyên phân là:
3. 2n (2
k
- 1) = 3. 8 (2
3
-1) = 168 (NST)
Bài 7: ( HSG Bình Giang- 2005- 2006)
Có 1 số noãn bào b1 gp tạo ra 105 thể định hớng. Số trứng tạo ra từ ssự giảm phân trên đã tham gia với 125
tinh trùng. Htrứng = 40%: xác định:
a. Số noãn bào bậc 1
b. Số hợp tử tạo ra
c. Htinh trùng?
HDG:
a. Số noãn bào b1 =
3

1
thể định hớng =
3
105
= 35 (noãn bào b1)
b. Số trứng tạo ra = số noãn bào b1= 35 (trứng)
Vì Htrứng = 40% số trứng đợc TT =
100
40.35
= 14
- Số hợp tử = số trứng đợc TT = 14
c. Số tinh trùng đợc TT = số trứng đợc TT = 14
Httinh trùng =
125
14
.100% = 11.2%
Cho HS làm đề: Thi HSG huyện Gia Lộc- 2006-2007 (100p)
Hớng dẫn về nhà: * Bài tập về nhà:
ở ngời bệnh teo cơ o gen lặn a nằm trên NSTGT quy định. Gen A quy định cơ T bình thờng
a. Nếu mẹ bị teo cơ bố BT thì các con sinh ra sẽ ntn?
b. Nếu 1 gđ sinh 1 đứa con gái bị teo cơ thì KG,KH của P ntn?
Bài 9: cấu trúc aDN
1. Lí thuyết:
Câu 1: Giải thích đặc điểm cấu tạo hoá học của ADN?
Trả lời:
- Trình bày các ý:
* + Thuộc lại a xít nucleic, đại phân tử
+ Cấu tạo từ C, H, O, N, P
+ Theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nu
* Trong ADN, các nu liên kết với nhau theo chiều dọc mạch (polinuleotit). Với hàng vạn , hàng triệu

nu ADN ở sinh vật có tính đa dạng, đặc thù
+ Đa dạng
+ Đặc thù
Câu 2: Giải thích cấu trúc không gian của phân tử ADN
Trả lời:
- Trình bày :
+ Cấu trúc: Chu kì (số cặp nu, đờng kính chiều cao)
+ Giữa các nu trên 2 mạch liên kết với nhau theo NTBS
+ Hệ quả của NTBS
. Biết trình tự 1 mạch mạch kia
. A = T, G= X , A + G = T+ X
.
XG
TA
+
+
đặc trng cho từng loài
Câu 3: Hãy nêu các chức năng của ADN? để thực hiện đợc các chức năng đó, phân tử AND có những đặc
điểm cấu tạo và hoạt động ntn?
Trả lời:
* Chức năng lu giữ TTDT
Truyền đạt TTDT qua các thế hệ TB và cơ thể khác loài
* Để thực hiện chức năng: lu giữ TTDT
- ADN mang gen, gen chứa TTDT. Gen phân bố theo chiều dọc của AND. ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn
kép gen trên ADN ổn định TTDT trên đợc ADN đợc ổn định
* Thực hiện chức năng truyền đạt TTDT
- ADN 2 TTDT truyền từ thế hệ này khác
GV:
21
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9

- ADN 2 là cơ sở phân tử của hiện tợng DT và sinh sản duy trì đacự tính của từng loài ổn định qua các
thế hệ sinh vật sinh sôi nảy nở
Câu 4: Giải thích vì sao ngời ta nói sự đôi của ADN có nguyên tắc bán bảo toàn? Điều đó có ý nghĩa gì
trong quá trình truyền đạt TTDT? Giải thích?
Trả lời:
- Bán bảo toàn: Gĩ lại 1 nửa
- Qúa trình tự 2 của ADN: ADN 2 mạch đơn
- Kết quả từ 1 ADN 2 ADN con giống nhau và giống mẹ. Trong mỗi ADN con có 1 mạch của mẹ, 1
mạch của MT
- ý nghĩa: Nhờ giữ lại 1 mạch của mẹ làm mạch khuôn và các nu liên két theo NTBS các nu lien két theo
đúng trật tự 2 ADNcon giống hệt nhau và giống mẹ TTDT đợc truyền qua thế hệ sau đợc ổn định
Câu 5: Trình bày khái niệm về gen? Nêu các điểm giống và khác nhau giữa gen với ADN và mối liên quan
giữa hoạt động ADN với hoạt động của gen?
Trả lời:
* Khái niệm về gen:
- Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định. Mỗi gen chứa thông tin qui định cấu
trúc của một loại pr nào đó gen cấu trúc. Trung bình mỗi gen cáu trúc thờng có từ 600 cặp 1500 cặp
nu. Số lợng trong TB rất lớn. Ruòi gấm 4000 gen
* So sánh giữa AND và gen
- Giống nhau: + Đều cấu tạo từ C, H, O, N, P, Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân gồm 4 loại nu
+ Đều có cấu trúc 2 mạch xoắn lại, các nu trên 2 mạch liên kết bởi liên kết H theo NTBS
- Khác nhau: Gen có kích thớc, khối lợng nhỏ, ADN chứa nhiều gen
* Liên quảntong hoạt động của ADN với hoạt động của gen
- ADN tháo xoắn và 2 và truyền TTDT
2. Bài tập:
Dạng 1: BT tổng hợp về cấu tạo ADN
GV và HS xd các công thức :
N = 2A + 2G
L =
2

N
.3,4A N =
4,3
2L
M = N. 300 đvC
H = 2A + 3G
Bài 1: L
ADN
= 1,02mm . xđ N , M = ?
Biết 1mm = 10
7
A
0
HDG:
L
ADN
= 1,02. 10
7
= 102. 10
5
(A
0
)
N=
4,3
2L
=
4,3
10.102.2
= 60.10

5
= 6.000.000 (nu)
- Khối lợng phân tử ADN là : M =

Bài 2: Trên 1 mạch của 1 đoạn gen có trật tự các nu nh sau:
A G G X T A T A X X G A G X A X
a. Viết trật tự các nu của đoạn mạch còn lại tơng ứng với đoạn mạch đã cho .
b. Xác định số lợng từng loại nu của đoạn gen nói trên
HDG:
a. HS tự viết
b. A = T = 7 (nu) : G = X = 9 (nu)
Bìa 3:
ADN có 3 gen với tỉ lệ chiều dài 1: 1,5: 2 ; L
ADN
= 9180 A
0
? N và M mỗi gen ?
HDG:
Gọi chiều dài của 3 gen làn lợt là : L
1
, L
2
, L
3
Theo bài ra ta có : L
2
= 1,5 L
1

L

3
= 2L
1
mà L = L
1
+ L
2
+ L
3
= L
1
+ 1,5L
1
+ 2L
1
= 4,5 L
1
4,5L
1
= 9180 L
1
= 2040 (A
0
)
L
2
= 1,5. 2040 = 3060(A
0
)
L

3
= 2. 2040 = 4080(A
0
)
GV:
22
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
- Gen 1: L
1
= 2040(A
0
) N
1
=
)(1200
4,3
2040.2
4,3
1.2
nu
L
==
M
1
= N
1.
300 = 1200. 300 = 360.000 (đvC)
-Gen 2
-Gen 3
Dạng 2: Tính số lợng và tỉ lệ từng loại nu của AND

A = T , G = X
N = 2A + 2G A + G =
2
N
A + G = 50%
T + X =50%
Bài 1: ADN có M = 1.400.000 (đvC) , A = 960 (nu)
a. Tính số lợng và tỉ lệ % từng loại nu
b. L
ADN
= ?
HDG:
a. N =
=
300
M
300
000.440.1
= 4800 (nu)
Ta có: A = T 960 (nu) G = X =
2
N
- A =
2
4800
- 960 =1440 (nu)
%A = %T =
800.4
960
. 100% = 20% ; %G = %X =

4800
1440
. 100% = 30%
b. L
ADN
=
2
N
3,4A =
2
4800
. 3,4= 8160 (A
0
)
Bài 2: Gen có L = 0,468Mm và có G = 15% . Xác định số lợng và tỉ lệ từng loại nu của gen. Biết 1 Mm =
10
4
A
0
HDG:
Ta có 1Mm = 10
4
A
0
Lgen = 0,48 . 10
4
= 4080 (A
0
)
- Tổng số nu của gen là : N =

)(2400
4,3
4080.2
4,3
2
nu
L
==
- Số lợng và tỉ lệ từng loại nu là:
G = X = 15% = 15%. 2400 = 840(nu)
A = T = 50%- 15% = 35% = 35%. 244 = 360(nu)
Bài 3: Một gen có L= 2550(A
0
), X= 330(nu). Hãy xác định tỉ lệ % và số lợng từng loại nu của gen.
HDG:
- Số nu của gen là: N=
)(155
4,3
2550.2
4,3
2
nu
L
==
- Số lợng từng loại nu và tỉ lệ % là:
G = X = 330 (nu) =
1500
330
. 100% = 22%
A = T =

2
N
- X =
2
1500
- 330 = 420 (nu)
%A = %T =
150
420
. 100% = 30%
Dạng 3: Tính số liên kết hđrô của phân tử AND
H= 2A+ 3G
Bài 1: Một gen có 2720 liên kết H và có số nu loại X= 480. Xác định:
a. Số lợng từng loại nu của gen
b. Chiều dài của gen
HDG:
a. Số lợng từng loại từng loại nu của gen là:
H = 2A + 3G 2A + 3.480 = 2720
A = 460 (nu)
Vậy A = T = 640(nu)
G = X = 480(nu)
b. Tổng số nu của gen:
N = 2A + 2G = 2.640 + 2.480 = 2240(nu)
GV:
23
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
- Chiều dài của gen: L =
2
N
. 3,4A

0
=
2
2240
. 3,4 = 3880 (A
0
)
Bài 2: Một gen có G T= 140( nu), liên kết H= 2520
a. Xác định số lợng từng loại nu của gen
b. Chiều dài của gen.
HDG:
a. Số lợng nu từng loại nu của gen:
2A+ 3G =2520 hay 2T+ 3G= 2520 A=T=420
G - T= 140 G =X =560
b. Tổng số nu của gen: N= 2A+ 2G = 2. 420 + 2. 560= 1960
- Chiều dài của gen: L =
33324,3.
2
1960
4,3.
2
==
N
A
0
Bài 3: Hai gen có liên kết H là 2760. Gen I có 840A, gen II có 480 A
0
. Cho biết gen nào dài hơn? Xác định
chênh lệch chiều dài ấy là bao nhiêu?
HDG

- Xét gen I:
2A + 3G =2760 G= 360
A= 840 A= 840
N= 2( A+ G) = 2( 840+ 360) = 1200
L=
A
N
4,3.
2
0
=
40804,3.
2
1200
=
A
0
- Xét gen II ( tơng tự)
Bài 10: CƠ CHế TổNG HợP ADN
1. Chữa BT về nhà: Gọi 3 HS lên bảng trình bày 3 BT Nhận xét, bổ sung
Bài 25:
a. Tổng số nu của gen: N =
nu
L
240
4,3
4080.2
4,3
2
==

* Gen I: A G = 5%
A + G = 50%
2A = 55% A = 27,5
G = 28,5%
Vậy A = T = 27,5%. 2400 = 660(nu)
G = X =22,5%. 2400 = 540(nu)
* Gen II:
- A = T = A
genI
180 = 660 180 = 480 (nu)
G = X =
)(270480
2
2400
2
nuA
N
==
b. Số liên kết H ở gen I: H
1
= 2A
genI
+ 3Ggen
I
= 2.600 + 3.540 = 2940 (l.kết)
- Số liên kết H ở gen II: H
2
= 2A
genII
+ 3G

genII
= 2.480 + 3.720 = 3120 (l.kết)
- Tổng số lkết H ở cả 2 gen là: H = H
1
+H
2
=2940 + 3120 = 6060 (liên kết)

Bài 26: - Tổng số nu của gen là:
N=
)(2700
300
000.810
300
nu
M
==

+ Số nu từng loại của gen:
A = T = 15%.N = 15%. 2700 = 405(nu)
G = X =
2
N
- A =
2
2700
- 404 = 945(nu)
a. Số liên kết H là: H = 2A + 3G = 2.405 + 3.945 = 3645 (liên kết)
b. Gen có chiều dài là : L
gen

=
2
N
3,4A
0
=
2
2700
3,4 = 4590(A
0
)
2. Lí thuyết:
Câu 1: Tại sao 2 ADN con đợc tạo ra lại giống nhau, giống cơ thể mẹ?
Trả lời:
*Qúa trình tự nhân đôi của ADN
- Nơi diễn ra, thời gian
- Cơ chế:
-Nguyên tắc NTBS
GV:
24
TRƯờng thcs bồi d ỡng hsg sinh 9
NTBBT
-Kết quả: 2ADN con giông nhau và giống ADN mẹ
Câu 2: Một đoạn ADN có:
M
1
- G A X X A T
M
2
- X T A G G T A

Xác định cấu trúc của 2 ADN con khi 2 ADN trên tự nhân đôi
Trả lời:
- ADN con đợc tạo ra khi mạch 1 làm khuôn
- G - A T X X A T

- X T A G G T A
- ADN con đợc tạo ra khi mạch 2 làm khuôn:
- X T A G G T A

- G A T X X A T
Câu 3: Xây dựng các công thức
1. Số lần nhân đôi cảu ADN và số phân tử ADN con đợc tạo ra sau lần tự nhân 2 là : 2
x
2. Số lợng nu MT cung cấp cho quá trình tự nhân 2 của ADN
N
MT
= N
ADN
(2
x
-1)
A
MT
= T
MT
=A
ADN
( 2
x
1), G

MT
= G
ADN
( 2
x
1)
3. Số liên kết H bị phá vỡ
H
p.vỡ
=H
gen
(2
x
-1)
3. Bài tập
Dạng 1: Tính số lần nhân đôi của ADN và số phân tử ADN đợc tạo ra qua nhân đôi
Bài 1: Gen nhân đôi 1 số lần, trong các gen con có 16 mạch đơn. Xác định số lần nhân đôi của gen.
HDG
- Số gen con đợc tạo ra sau quá trình nhân đôi là:
8
2
16
=
( gen)
- Gọi x là số lần tự nhân đôi của gen: 2
x
= 8x =3
Vậy gen đã tự nhân đôi 3 lần
Dạng 2: Tính số lợng nu môi trờng cung cấp cho ADN tự nhân đôi.
Bài 1:

Gen có A
1
= 200, G
1
= 120, A
2
= 150, G
2
= 130
Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp. Xác định từng loại nu môi trờng cung cấp cho gen nhân đôi
HDG
- Số lợng từng loại nu của gen là:
A = T = A
1
+ A
2
= 200+ 150 = 350( nu)
G = X= G
1
+ G
2
= 150+ 130 = 250( nu)
- Số lợng từng loại nu môi trờng cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:
A
MT
= T
MT
= A
gen
( 2

3
- 1)= 350 ( 8- 1)= 2450( nu)
G
MT
= X
MT
= G
gen
( 2
3
-1)= 250( 8- 1)= 1750( nu)
Bài 2: Một gen dài 3468A
0
nhân đôi 1 số đợt, môi trờng đã cung cấp 6120 nu tự do. Gen đó có 20% A
a. Tìm số lần nhân đôi của gen
b. Tính số lợng từng loại nu môi trờng cung cấp cho gen nhân đôi
HDG
a. Số nu của gen là: N=
4.3
2L
=
2040
4,3
3468.2
=
( nu)
- Gọi x là số lần nhân đôi của gen số nu tự do môi trờng cung cấp là:
N
MT
= N

gen
( 2
x
1) 6120= 2040( 2
x
1) 2
x
= 4 x= 2
b. Số lợng từng loại nu của gen là:
A = T = 20% . 2040 = 408(nu)
G = X =
2
N
- A =
2
2040
- 408 = 612(nu)
- Số lợng từng loại nu MT cung cấp cho gen nhân đôi 2 đợt là:
A
MT
= T
MT
= A(2
x
1) = 408 (2
2
- 1) = 1224(nu)
G
MT
= X

MT
= G (2
x
1) = 612 (2
2
1) = 1836(nu)
GV:
25

×