Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ngan hang de toan 7 ky II day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.02 KB, 10 trang )





 



! "#
$%
&
1
Đa
thức

cộng
trừ
đa
thức
'( Tìm bậc của đa thức:
A = 2x
4
+ 3x
5
– 8x
2
y
2
– 3x
5
+ 9 – 2x


4
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
A X
). Thu gọn đa thức sau:
A =
2
1
x
2
yz + 2xy
2
z - x
2
yz - 2 x
2
yz - 2 x
2
yz + x
2
yz
A.
2
1

x
2
yz B.
2
3

x
2
yz
C.
2
1
x
2
yz D.
2
3−
x
2
yz
D x
*. Giá trị của đa thức:
B = 4x
3
+ x
2
y – x
4
y
4
+ xy + 11 tại x = 1, y = -1
là:
A. 8 B. 10 C. 12 D.
6
C x
+(Đa thức có dạng thu gọn là đa thức thỏa

mãn còn ba hạng tử đồng dạng đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
B x
,(Bậc của đa thức:
A = 2x
4
+ 3x
5
– 8x
2
y
2
- 3x
5
+ 9 – 2x
4
bằng
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
A x
 Giá trị của biểu thức:
B =
3
1

x
2
y
2
+ x
2

z
2
+
2
1
x
2
y
2
- x
2
z
2
– 5x
2
z
2

tại x = 1, y = 1 và z = 1
A.
6
29
B.
6
31
C.
6
29−
D. 5
C x

Đa thức
một biến
– Cộng,
trừ đa
thức một
biến
'. Chọn câu trả lời đúng:
Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x
3
– 4x
2
+ x
4
– 5
theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
A.
P(x) = – 5 – 4x
2
+2x
3
+ x
4

B.
P(x) = x
4
+ 2x
3
– 4x
2

– 5
C.
P(x) = x
4
- 2x
3
+ 4x
2
+ 5
D.
P(x) = 5 + 4x
2
- 2x
3
- x
4
B x
). Chọn câu trả lời đúng
Gía trị của đa thức M(x) = 2x
3
– 3x
2
tại x = - 1
là:
A. M(- 1) = - 1
B. M(- 1) = 1
C. M(- 1) = - 5
D. M(- 1) = 5
A x
*. Đa thức A(x) = x

3
+ 2x
2
– x + 1 là tổng
của hai đa thức
A. B(x) = x
3
– x + 2 và C(x) = 2x
2
+ 1
B. B(x) = x
3
– x - 2 và C(x) = 2x
2
– 1
C. B(x) = x
3
– x
2
+ 2 và C(x) = 2x
2
+ x – 1
D. B(x) = x
4
– x + 2 và C(x) = 2x
4
+ 1
A x
Câu 4. Viết hai đa thức một biến có 4 hạng tử
mà hệ số có nhất là 6, hệ số tự do là -2

Có thể là:
P(x) = 6x
5
– 2x
4
+ x – 2
R(x) = 6x
3
+ x
2
-
2
1
x - 2
x TL
,. Cho hai đa thức
P(x) = x
4
- 3x
3
+ x – x
2
+ 1
Q(x) = 17 + 4x
2
+ x
3
– 8x - 15
a) Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ
thừa giảm của biến x

b) Tỉnh tổng của hai đa thức trên
a) Sắp xếp
P(x) = x
4
- 3x
3
– x
2
+ x + 1
Q(x) = x
3
+ 4x
2
– 8x + 2
b) Tỉnh tổng
P(x) = x
4
- 3x
3
– x
2
+ x + 1
+
Q(x) = x
3
+ 4x
2
– 8x + 2
P(x)+Q(x) = x
4

-2x
3
+ 3x
2
– 7x + 3
x TL
 Cho đa thức A(x) = x
3
-
3
2
x
2
+ x + 1
Tìm các đa thức B(x) và C(x) sao cho:
a) A(x) + B(x) = x
3
– x + 5
b) C(x) – A(x) = x
4
- 1
a) A(x) + B(x) = x
3
– x + 5
=> B(x) = x
3
– x + 5 – A(x)
= (x
3
-x

3
) +
3
2
x
2
+ (-x – x) + (5 -1)
B(x) =
3
2
x
2
-2x + 4
b) C(x) = x – 1 + A(x)
C(x) = (x – 1) – (x
3
-
3
2
x
2
+ x + 1)
C(x) = -x
3
+
3
2
x
2


- 2
x TL
Nghiệm
của đa
thức một
biến
'. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức 0)
không vượt quá bậc của nó.
B.Đa thức bậc nhất chỉ có một nghiệm
C. Đa thức bậc hai không quá hai nghiệm
D. Cả A; B; C đều đúng.
D x
). Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của đa thức Q(x) =
2
1−
x + 5 là:
A. 10 B 10
C.
10
1
D.
10
1−
A x
*. Chọn câu trả lời đúng
Viết đa thức có một nghiệm là –3
A. P(x) = x
2

+ 3x B.Q(x) = -2x - 6
C. R(x) = x
2
– 9 D.Cả A; B; C đều đúng.
D x
+. Kiểm tra xem
a) x =
2
3−
có phải là nghiệm của đa thức P(x) =
2x – 3 không?
b) Mỗi số x = 2 và x = -1 có phải là nghiệm của
các đa thức P(x) = (2x – 4)(x + 1) không?
a) x =
2
3−
không phải là nghiệm
của đa thức
P(x) = 2x – 3 vì
P(
2
3−
) = 2.
2
3−
- 3 = -6

0
b) x = 2 và x = -1 là nghiệm của
các đa thức P(x) = (2x – 4)(x + 1)

x TL
,(
a) Tìm nghiệm của đa thức
3
2
x +
5
1
b) Chứng tỏ rằng đa thức 2x
2
+ 8 không có
nghiệm.
a)
10
3−

b) Do x
2


0 => 2x
2


0
=> 2x
2
+ 8

0 + 8 > 0

x TL
 Viết 5 đa thức có hai nghiệm 0 và -2
P(x) = x(x + 2)
Q(x) = 2x
2
+ 4x
R(x) = x
2
(x + 2)
S(x) = x(x + 2)
2
K(x) =
2
3−
x
2
– 3x
x TL
/"0"1""2
Định lí
Py-ta-go
'. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Tam giác DHK vuông tại D khi:
a)
H
ˆ
+
K
ˆ
= 90

0
b) DH
2
+ DK
2
= HK
2

c)
D
ˆ
=
H
ˆ
+
K
ˆ
d) Cả a, b, c đều đúng.
d x
). Chọn câu trả lời đúng:
Nếu một tam giác vuông (có ba đỉnh thay đổi) có
độ dài mỗi cạnh góc vuông tăng hai lần thì độ
dài cạnh huyền sẽ:
a) Không thay đổi b) Tăng 2 lần
c) Tăng 4 lần d) Tăng 8 lần
b x
*.
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho hình bên, biết AB = 1cm, AC = 1cm,
BC =

2
cm, AC

CD,
·
ADC
= 45
0
.
d X
Ta có:
a) Các góc
·
ABC
,
·
ACB
,
·
CAD
bằng nhau
b)
·
BAC
= 90
0
;
·
BAD
= 135

0
c) AB // CD; AD // BC
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4. x
Câu 5. x
 Cho hình vẽ
Tỉnh chu vi ABCD
Chu vi ABCD = Chu vi

ABD +
Chu vi

BCD x
Các
trường
hợp bằng
nhau của
'. Chọn câu phát biểu sai:
a) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông
này lần lượt bằng hai cạnh của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
a x
tam giác
vuông
b) Nếu một
cạnh góc
vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác
vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc
nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai
tam giác đó bằng nhau.

c) Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam
giác này bằng một cạnh huyền và một góc nhọn
của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.
d) Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của
tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau.
)( Chọn câu trả lời sai:
Các tam giác vuông MNP và DEF có
DM
ˆˆ
=
=
90
0
; MN = DE
Ta có:

MNP =

DEF khi:
a) MP = DE b) NP = FE
c)
EP
ˆˆ
=
d)
FP
ˆˆ

=
b x
*. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho tam giác ABC cân tại A.
AH vuông góc
với BC (H

BC).
Ta có:
a) HB = HC
d x
b) AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC
c) AH là tia phân giác của góc BAC
d) Cả a, b, c đều đúng.
+. Cho tam giác DEF, có
µ
$
E = F
. Kẻ DI
vuông góc với EF. Chứng minh rằng:

DIE =

DIF
Giải
Ta có:
ˆ
E
=
ˆ

F
(gt)

DEF cân tại D

DE = DF
Xét

DIE (
·
DIE
= 90
0
) và

DIF (
·
DIF
= 90
0
)
Có: DE = DF ( cmt)
ˆ
E
=
ˆ
F
(gt)
Do đó:


DIE =

DIF (cạnh
huyền – góc – nhọn )
x
Câu 5. Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của
góc A và góc B cắt nhau tại D. Chứng minh rằng
CD là tia phân giác của góc C.
Câu 6
'. Chọn câu trả lời đúng
Cho  RQS. Các đường cao RI và QK cắt nhau
tại M. SM cắt RQ tại N. Ta có:
a) SN là tia phân giác góc
QSR
ˆ
b) SN ⊥ RQ
c) SM =
3
2
SN
d) MR = MQ = MS
b x
). Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác MNP không vuông. Gọi H là trực
tâm của nó.
a) M là trực tâm của tam giác HNP
b) N là trực tâm của tam giác MPH
c) P là trực tâm của tam giác NPH
d) Cả a, b, c đều đúng
d x

*. Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác nhọn SMN. Các đường cao SP và
MQ cắt nhau tại I. Vẽ PK là đường cao của tam
giác SMP. Ta có:
a) PK // NI b) NI ⊥ SM
c) Cả a, b đều sai d) Cả a, b đều đúng
a x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×