Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Ngân hàng đề đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.39 KB, 31 trang )

Trờng
Môn: đại số Khối : 7
Ngời ra câu hỏi:
Câu hỏi số: 01 Học kỳ: I
Tiết (CT): 1 Tuần: 1
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất:
88
29
&
38
13
/;
1000
1
&
5
1
/


ba
đáp án:
Mỗi câu 1 điểm(2 điểm):
1000
1
5
1
1000
1
0
5


1
/




a
39
13
38
13
/

b
=
3
1
=
88
29
38
13
88
29
87
29





Trờng
Môn: đại số Khối : 7
Ngời ra câu hỏi:
Câu hỏi số: 02 Học kỳ: I
Tiết (CT): 1 Tuần: 1
Câu 2: Tuần 1_Tiết 2:
Tìm x biết:
xa /
+
3
1
=
4
3
;
7
4
/b
- x =
3
1
đáp án: (2 điểm)_mỗi câu 1 điểm:
a/ x =
12
5
12
4
12
9
3

1
4
3
==
x
b/
21
5
21
7
21
12
3
1
7
4
===
xx
Trờng
Môn: đại số Khối : 7
Ngời ra câu hỏi:
Câu hỏi số: 03 Học kỳ: I
Tiết (CT): 4 Tuần: 2
Câu hỏi
Tìm x thuộc Q biết
02,06,1/
3,15,2/
=
=
xb

xa
Tìm giá trị lớn nhất của
A =
5,35,0

x
đáp án (3 điểm ) Mỗi câu 1 điểm
a/ Ta có 2,5 x =1,3 hoặc 2,5 x = -1,3
Từ đó tìm đợc x =1,2 hoặc x = 3,8
b/Ta có x-0,2 =1,6
Hoặc x- 0,2 =-1,6
Từ đó x=1,8 hoặc x =-1,4
c/
5,05,35,0
=
xA
A đạt giá trị lớn nhất là 0,5 khi x=3,5
Trờng
Môn: đại số Khối : 7
Ngời ra câu hỏi:
Câu hỏi số: 04 Học kỳ: I
Tiết (CT): 3 Tuần: 5
Câu5
Đặt một cặp dấu ngoặc đơn vào biểu thức ở vế trái
để đợc kết quả đúng bằng vế phải
a/ 2,2-3,3 + 4,4 -5,5 +6,6 = -8,8
b/ 2,2 -3,3 +4,4 5,5 +6,6 =-4,4
c/ 2,2 -3,3 +4,4 5,5 +6,6 = 6,6
d/ 2,2 -3,3 +4,4 5,5 +6,6 =-6,6
đáp án (4 điểm ) Mỗi câu 1 điểm

a/ 2,2 -3,3 + 4,4 -(5,5 + 6,6) = -8,8
b/ 2,2 (3,3 + 4,4) -5,5 +6,6 = -4,4
c/ 2,2 (3,3 + 4,4 - 5,5) + 6,6 = 6,6
d/ 2,2 (3,3 + 4,4 - 5,5 + 6,6) = -6,6
Trờng
Môn: đại số Khối : 7
Ngời ra câu hỏi:
Câu hỏi số: 05 Học kỳ: I
Tiết (CT): 3 Tuần: 2
Câu 3: Tính:
85
74
37
34
/

ì

a
;
18
7
9
5
/



b


đáp án: (2 điểm)_mỗi câu 1 điểm:
5
4
85
74
37
34
/
=

ì

a
;
7
10
18
7
9
5
/
=



b
Trờng
Môn: đại số Khối : 7
Ngời ra câu hỏi:
Câu hỏi số: 6 Học kỳ: I

Tiết (CT): 6 Tuần: 3
Câu 6: Tìm các số tự nhiên n sao cho:

ì
162
2
n
> 4

đáp án:(1 điểm):
2
ì
16 2
n
> 4


2
ì
2
4


2
n
> 2
ì
2

5

2



2
n
>2
2

5


n

>2


n = 3 ; 4 ; 5.
Ngời ra câu hỏi :
Trờng:
Môn :Đại số Khối lớp :7
Câu hỏi số : 7 Học kì :1
Đến kiến thức tuần :6. Tiết CT :11
1.Câu hỏi :
Câu 1 : Lớp 7A có 45 HS đợc chia làm 3 loại Giỏi , Khá , Trung bình . Biết số HS
trung bình bằng
2
1
số HS khá , số HS khá
3

4
số HS Giỏi . Tính số HS mỗi loại của
lớp đó .
2.Hớng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
Câu 1 : (3 điểm )
Gọi số HS giỏi , khá , trung bình lần lợt là x, y, z (đk x,y,z
*
N

) Theo đầu bài ta có :
x+ y +z = 45 và
)1(
84212
1 zyzy
y
x
===
(0,5 điểm )

543
zyx
==
(1 điểm )

)2(
343
4 xy
x
y
==

áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
3
15
45
843843
==
++
++
===
zyxzyx
(0,5 điểm )

x=9 (HS)
y=12 (HS)
z=24 (HS) (1 điểm )
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 08 Học kỳ: I
Tiết (CT): 13 Tuần: 7
1. Câu hỏi (1
đ
)
Trong các phân số sau đây phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,
phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, rồi viết chúng dới dạng
đó:
3
5
;
12
8
;

11
6
;
8
10

;
5
9
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
Các phân số
3
5
;
12
8
;
8
10

viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn vì các phân số
đó đều viết đợc đới dạng các phân số tối giản có mẫu dơng và các mẫu không có ớc
khác 2 và 5.
Cụ thể:
3
0,6
5
=
;
12 3

1,5
8 2
= =
;
8 4
0,8
10 5

= =
(0,5
đ
)
Các phân số
11
6
;
5
9
viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì các phân
số đó đều viết đợc đới dạng các phân số tối giản có mẫu dơng và các mẫu có ớc khác 2
và 5.
Cụ thể:
11
0,8333... 0,8(3)
6
= =
; ;
5
0,5555... 0,(5)
9

= =
(0,5
đ
)
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 09 Học kỳ: I
Tiết (CT): 13 Tuần: 7
1. Câu hỏi: (1
đ
)
Cho A=
3
2.
Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để A viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
a/ Sè thËp ph©n h÷u h¹n: A=
3
2. 2
(0,5
®
)
b/ Sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn: A=
3
2. 7
(0,5
®
)
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 10 Học kỳ: I

Tiết (CT): 14 Tuần: 7
1. Câu hỏi: (1
đ
)
Kết quả khảo sát đầu học kì I năm học 2007-2008 trờng THCS A của khối 7 là
40 trên 156 học sinh có điểm dới trung bình. Em hãy tính tỉ lệ phần trăm và làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai.
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
Tỉ lệ phần trăm là:
41
.100 26,97368421...% 26,97%
152
=
(1
đ
)
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 11 Học kỳ: I
Tiết (CT): 15 Tuần: 8
1. Câu hỏi: (1
đ
)
Tính chu vi và diện tích nền lớp học hình chữ nhật có chiều dài là 5,25m và
chiều rộng là 4,7m (làm tròn đến hàng đơn vị)
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
Chu vi = (5,25+4,7).2 = 19,9

20 (m) (0,5
đ
)

Diện tích = 5,25.4,7= 24,675

25 (m
2
) (0,5
đ
)
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 12 Học kỳ: I
Tiết (CT): 16 Tuần: 8
1. Câu hỏi: (1
đ
)
Ta có
2
( 6) 36 6 = =
;
36 6= 36 6 =
Theo mẫu trên hãy tính:
4
;
81
;
1
16
;
2
( 15)
;
2

3
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm (mỗi câu đúng đợc 0,2 điểm).
4 2 =
; 81 9= ;
1 1
16 4
=
;
2
( 15) 225 15 = =
;
2
3 3=
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 13 Học kỳ: I
Tiết (CT): 17 Tuần: 9
1. Câu hỏi: (1
đ
)
Cho 5,2 .x + (-1,5).x+8,4 = 1 thì giá trị của x là bao nhiêu?
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
5,5 .x + (-1,5).x+8,4 = 1
4.x = 1- 8,4 (0,25
đ
)
4.x = - 7,4 (0,25
đ
)
x = - 1,85 (0,25
đ

)
Vậy giá trị của x là - 1,85 (0,25
đ
)
Trờng Môn: Toán Khối lớp: 7
Ngời ra câu hỏi: Câu hỏi số: 14 Học kỳ: I
Tiết (CT): 18 Tuần: 9
1. Câu hỏi: (0,5
đ
)
Sắp xếp các số thực :
3
5


; 2 ; -5; 0;
7
6

; 3,25; -
3,26;
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối.
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
a/ -5; -3,26;
7
6

; 0;
3

5


; 2 ; 3,25; (0,25
đ
)
b/ 0;
3
5


;
7
6

; 2 ; 3,25; -3,26; -5; (0,25
đ
)
Đơn vị ra câu hỏi:
Ng ời ra câu hỏi: Môn : Toán (Đại) Khối lớp: 7
Câu hỏi số 15 Học kỳI ( Tiết 19-20)
Đến kiến thức tuần 10 của chơng trình
1.Câu hỏi : ( 2điểm)
Biết ba cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3;4;5 và chu vi của tam giác bằng 36
cm.Tính độ dài các cạnh của tam giác.
2.Đáp án,h ớng dẫn (biểu điểm)
Gọi a,b,c là đọ dài ba cạnh của tam giác (a,b,c > 0 ) .
Chu vi của tam giác là :a + b + c = 36. 0, 5đ
Theo bài ra ta có :
3

12
36
543543
==
++
++
===
cbacba
( Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) 0,5đ
3
3
=
a
a=3.3 = 9
3
4
=
b


b= 3.4 =12 0,75đ
5
c
=3

c = 3.5 = 15
Vậy : độ dài ba cạnh của tam giác là : 9cm,12cm,15cm. 0,25đ
Đơn vị ra câu hỏi:
Ng ời ra câu hỏi: Môn : Toán (Đại) Khối lớp: 7
Câu hỏi số 16 Học kỳI - Tiết 21

Đến kiến thức tuần 11
1.Câu hỏi: ( 2 điểm )
Thực hiện phép tính
a)
7
3
15
20
34
19
21
7
34
15
+++

b)1:
2
4
3
3
2









2.Đáp án Biểu điểm :
a)
7
3
15
20
34
19
21
7
34
15
+++
=
7
3
15
20
21
7
34
19
34
15
+







+






+
0,25đ
= 1 1 +
7
3
0,5đ
=
7
3
0,25đ
b) 1:
2
4
3
3
2








=1:
2
12
9
12
8







0,25đ
=1:
2
12
1







0,25đ
=1:
144
1

0,25đ
= 144 0,25đ
5,8)7,1.(57,1
5
4,3)7,1.(27,1
2
1,5)7,1.(37,1
3
7,1
6
2,10
523523
===
===
===
=

=
+
+
===
c
c
b
b
a
a
cbacba
Đơn vị ra câu hỏi:
Ng ời ra câu hỏi: Môn : Toán (Đại) Khối lớp: 7

Câu hỏi số 17 Học kỳI - Tiết 21
Đến kiến thức tuần 11
Câu hỏi: (3 điểm )
Tìm các số a,b,c biết :
523
cba
==
và a b + c = -10,2
2.Đáp án Biểu điểm:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :

0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vây a=-5,1 , b = -3,4 ,c = - 8,5 0,5đ
Đơn vị ra câu hỏi:
Ng ời ra câu hỏi: Môn : Toán (Đại) Khối lớp: 7
Câu hỏi số 18 Học kỳI - Tiết 21
Đến kiến thức tuần 11
1.Câu hỏi: (2 điểm )
Tìm x , y biết
a)
172007
=
x
b(x - 0,2)
2
+( y+3,1)
4
= 0.

2.Đáp án biểu điểm :
a)
172007
=
x

x 2007 = 17 hoặc x 2007 = - 17 ( 0,25đ)
TH1: x- 2007 = 17 TH2 : x 2007 = - 17
x = 17 + 2007 x = - 17 + 2007
x = 2024 ( 0,25đ) x = 1990 ( 0,25đ)
b/ (x - 0,2)
2
+( y+3,1)
4
= 0.
Ta có : (x - 0,2)
2

0
( y+3,1)
4

0 0,25đ

(x - 0,2)
2
+( y+3,1)
4
= 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×