Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HSG MON TOAN lop 3(De+dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.07 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục Nga Sơn Đề thi khảo sát học sinh giỏi
Trờng tiểu học Nga Bạch Năm học 2009- 2010
Môn toán lớp 3( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: Trắc nghiệm
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dới đây
Bài1: ( 2đ)
a) 32 : ( 2 + 6) = 32 : 8 = 4
b) 32 : ( 2 +6 ) = 32 : 2 + 6 = 16 + 6 = 22
Bài2: ( 3đ)
a) 1325 + 490 < 49
ì
10 + 1325
b) 4526
ì
( 7 7 ) > 56
ì
8
c) 632
ì
5 < 632
ì
6
Bài 3 ( 3đ) Chu vi hình chữ nhật MNPQ lớn hơn chu vi hình vuông MRSQ bao
nhiêu xăng- ti mét? M 3cm R 2cm N
a. 4 cm
b. 2 cm
c. 10 cm
c. 6 cm

Q S P


Bài4. ( 1.5 đ) Rùa và Thỏ cùng chạy đua trên một đoạn đờng dài 120 m. Thỏ
chạy đợc 3m thì rùa chạy đợc 1mét nên Thỏ chấp Rùa chạy trớc 80m. Vậy:
a. Thỏ về đích trớc
b. Cả hai bạn đến đích cùng một lúc.
c. Rùa đến đích trớc thỏ.
Bài 5. ( 1.5 đ) Ngày thứ ba đầu tiên của một tháng là ngày 5. Hỏi ngày thứ ba
cuối cùng của tháng đó là ngày mấy?
a. 19
b. 25
c. 26
d. 24
Phần II. Tự luận
Bài 6.( 1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.Mời năm nghìn không trăm không chục và một đơn vị:
b.Mời hai nghìn mời hai trăm mời hai chục và mời hai đơn vị:
Điểm
Bài 7. (1.5đ) Không tính giá trị của biểu thức. Hãy viết biểu thức dới đây thành
tích của một số với 7.
a. 35 + 21+ 49 = b. 63 14 + 28 =
.


.
Bài 8.( 2đ) Điền số thích hợp vào ô trống
a. 5kg 37 g = b. 4236 cm = m .dm cm
Bài 9.( 2đ) Tính bằng cách hợp lý:
a. 24 + 42 + 38 + 58 + 76 + 62 b. 77
ì
8 + 15
ì

8 + 8
ì
8

.
.

Bài 10. ( 3.5đ) Lớp 3A có 18 học sinh nữ và 24 học sinh nam. Cô giáo cử
1
6
số
học sinh của lớp đó đi thi học sinh giỏi. Hỏi:
a. Có bao nhiêu học sinh đi thi học sinh giỏi?
b. Có bao nhiêu học sinh không đợc cử đi thi học sinh giỏi.
Bài giải










Đáp án và biểu chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 10điểm)
Bài1: (2đ) a. Đ ; b. S
Bài2: (2đ) a. S ; b. S ; C. Đ
Bài 3: (3đ) a. Đ ; b. S ; C. S D. S

Bài 4: (1.5đ) a. S ; b. Đ ; C. S
Bài 5: ( 1.5đ) a. S ; b. S ; C. Đ D. S
Phần II. : Tự luận ( 10 điểm)
Bài 6: (1đ) a. 15001 b. 13332 (Mỗi ý đúng cho 0.5 đ)
Bài 7: (1.5đ) a. 35 + 21 + 49 = 5
ì
7 + 7
ì
3 + 7
ì
7 (0.25đ)
= 7
ì
( 5 + 3 + 7) (0.25đ)
= 7
ì
15 ( 0.25đ)
b. 63 14 + 28 = 7
ì
9 7
ì
2 + 4
ì
7 ( 0.25đ)
= 7
ì
( 9 2 + 4 ) ( 0.25đ)
= 7
ì
11 ( 0.25đ)

Bài 8.( 2đ) Điền số thích hợp vào ô trống
a. 5kg 37 g = 5037g (1đ)
b. 4236 cm = 42m 3dm 6 cm ( 1đ)
Bài 9.( 2đ) Tính bằng cách hợp lý:
a. 24 + 42 + 38 + 58 + 76 + 62
= ( 24 + 76) + (42 + 58) + ( 38 + 62) ( 0.5)
= 100 + 100 + 100 ( 0.25đ)
= 300 ( 0.25đ)
b. 77
ì
8 + 15
ì
8 + 8
ì
8
= ( 77 + 15 +8 )
ì
8 ( 0.5đ)
= 100
ì
8 ( 0.25đ)
= 800 ( 0.25đ)
Bài 10: ( 3.5đ) Bài giải
Lớp 3A có tất cả số học sinh là: ( 0.25đ)
18 + 24 = 42 ( học sinh) ( 0.75đ)
Số học sinh đợc đi thi học sinh giỏi của lớp 3A là: ( 0.25đ)
42 : 6 = 7 ( học sinh) ( 0.75đ)
Số học sinh không đợc đi thi học sinh giỏi của lớp 3A là: ( 0.25đ)
42 7 = 35 ( Học sinh) ( 0.75 đ)
Đáp số: a. 7 học sinh ( 0.25đ)

b. 35 học sinh ( 0.25đ)



×