Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 HK2 (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.07 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HK2
MÔN HÓA HỌC 10 (CƠ BẢN)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối
với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
Nội dung đề số 169

01. { | } ~ 09. { | } ~ 17. { | } ~ 25. { | } ~
02. { | } ~ 10. { | } ~ 18. { | } ~ 26. { | } ~
03. { | } ~ 11. { | } ~ 19. { | } ~ 27. { | } ~
04. { | } ~ 12. { | } ~ 20. { | } ~ 28. { | } ~
05. { | } ~ 13. { | } ~ 21. { | } ~ 29. { | } ~
06. { | } ~ 14. { | } ~ 22. { | } ~ 30. { | } ~
07. { | } ~ 15. { | } ~ 23. { | } ~
08. { | } ~ 16. { | } ~ 24. { | } ~
Câu 1: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H
2
SO
4
2M dư thì thu được 6,72 lít khí(đktc).
Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:
A. 14,2g B. 41,1g C. 41,2g D. 40,1g
Câu 2: Có thể dùng axit H
2


SO
4
đặc làm khô khí nào sau đây?
A. SO
2
B. H
2
S C. CO
2
D. NH
3
Câu 3: Cho 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim
loại R là
A. Fe B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 4: Cho 2,8 g Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
thu được ở đktc là:
A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 33,6 lít D. 16,8 lít
Câu 5: Hiđrôsunfua là một chất
A. Có tính khử mạnh B. Có tính ôxi hoá yếu
C. Có tính ôxi hoá mạnh D. Có tính axít yếu
Câu 6: Dung dịch H
2
S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì:
A. Chuyển thành màu nâu đỏ B. Bị vẫn đục, màu vàng
C. Vẫn trong suốt không màu D. Xuất hiện chất rắn màu đen

Câu 7: Hoà tan hết 2,16g kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được 2,688 lít khí (đktc).
Kim loại M là:
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 8: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy:
A. Lưu huỳnh>Oxi>Ozon. B. Oxi>Ozon>Lưu huỳnh.
C. Lưu huỳnh<Oxi<Ozon. D. Oxi<Ozon<Lưu huỳnh.
Câu 9: Để điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho Hiđrô tác dụng với lưu huỳnh.
B. Cho sắt (II) sunfua tác dụng với axít clohiđríc.
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axít nitric.
D. Cho sắt tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng.
Trang 1/3 - Mã đề thi 169
Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào thụ động trong H
2
SO
4
đặc:
A. Al, Fe B. Cu, Fe C. Zn, Al D. Al, Cu
Câu 11: Thuốc thử nhận biết được 3 lọ dung dịch mất nhãn: Ba(NO
3

)
2
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
A. quì tím B. HCl C. H
2
SO
4
D. BaCl
2
Câu 12: Khi cho Fe
2
O
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng thì sản phẩm thu được là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
; SO

2
và H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
O
C. FeSO
4
; SO
2
và H
2
O D. FeSO
4
và H
2
O
Câu 13: H
2
SO
4
đặc vừa có tính axit vừa có tính:
A. tính khử B. tính bazơ C. tính oxi hóa D. tính bền
Câu 14: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch axit H

2
SO
4
loãng là:
A. Ag, Ba, Fe, Sn B. Cu, Zn, Na, Ba C. Au, Pt D. K, Mg, Al, Fe, Zn
Câu 15: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 16: Những câu sau câu nào sai khí nói về tính chất hoá học của ozon?
A. Ozon kém bền hơn oxi B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O D. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
Câu 17: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. dung dịch chứa ion B. thuốc thử duy nhất là
C. quỳ tím D. dung dịch muối
Câu 18: Cho 0,3 mol hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít (đktc), lượng muối khan thu được là:
A. 18,9 gam B. 20,8 gam C. 31,2 gam D. 23,0 gam
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M (M có hóa trị II) bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được 4,48 lít khí (đkc), kim loại M là
A. Fe B. Mg. C. Zn. D. Al
Câu 20: Hóa chất dùng phân biệt CO
2

và SO
2
là
A. nước brom B. giấy quỳ ẩm C. phenolphtalein. D. dd nước vôi
Câu 21: Để phân biệt O
2
và O
3
, người ta thường dùng :
A. dung dịch CuSO
4
B. dung dịch H
2
SO
4
C. nước D. dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 22: Khí sunfuro là chất có:
A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tính oxi hóa yếu
Câu 23: Các nguyên tố nhóm VI A có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau, có thể viết dưới
dạng tổng quát là
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
6
C. ns

2
np
5
D. ns
2
np
4
Câu 24: Cách pha loãng H
2
SO
4
đặc an toàn là
A. rót từ từ axit vào nướcvà khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO
2
(đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
thu được:
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na
2
SO
3
C. Hỗn hợp hai chất SO
2

dư, NaOH D. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
Cho biết: Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba =137,
H= 1, O =16, S =32

HẾT
Trang 2/3 - Mã đề thi 169
Đáp án các đề kiểm tra 1tiết HK2 năm học: 2009 – 2010
Môn Hóa học 10
169 245 326 493
1 D 1 B 1 D 1 D
2 C 2 D 2 A 2 A
3 D 3 C 3 C 3 A
4 B 4 A 4 B 4 A
5 A 5 B 5 C 5 B
6 B 6 A 6 C 6 C
7 A 7 A 7 A 7 D
8 C 8 B 8 D 8 D
9 B 9 B 9 C 9 B
10 A 10 C 10 A 10 C
11 C 11 C 11 B 11 D
12 B 12 B 12 B 12 C
13 C 13 A 13 A 13 B
14 D 14 D 14 D 14 A
15 B 15 D 15 A 15 A
16 B 16 C 16 B 16 B

17 A 17 D 17 A 17 C
18 D 18 A 18 D 18 D
19 C 19 A 19 D 19 C
20 A 20 D 20 D 20 C
21 D 21 A 21 B 21 B
22 C 22 C 22 B 22 D
23 D 23 B 23 C 23 A
24 A 24 C 24 A 24 B
25 B 25 D 25 C 25 A
Trang 3/3 - Mã đề thi 169

×