Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Điều kiện làm việc của thanh truyền doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.54 KB, 22 trang )

THANHTHANH TRUYỀNTRUYỀN
33
33
11
NhiệmNhiệm
vụvụ
yêuyêu
cầucầu
điềuđiều
kiệnkiện
làmlàm
việcviệc
::
33

33

11
NhiệmNhiệm
vụ
,
vụ
,
yêuyêu
cầucầu
điềuđiều
kiệnkiện
làmlàm
việcviệc
::
33 33 11 11 NhiệmNhiệmvụvụ ::


¾¾
NhậnNhận
lựclực
pistonpiston
truyềntruyền
chocho
trụctrục
khuỷukhuỷu
vàvà
ngượcngược
lạilại
¾¾
NhậnNhận
lựclực
pistonpiston
truyềntruyền
chocho
trụctrục
khuỷukhuỷu
vàvà
ngượcngược
lạilại
¾¾ GópGóp phầnphầnbiếnbiếnchuyểnchuyển độngđộng tịnhtịnh tiếntiếncủacủa pistonpiston thànhthành
chuyểnchuyển độngđộng quayquay củacủatrụctrục khuỷukhuỷuvàvà ngượcngượclạilại
33 33 11 22 ĐiềuĐiềukiệnkiệnlàmlàm việcviệc ::
 LàmLàm việcviệc trongtrong điềuđiềukiệnkiệnnhiệtnhiệt độđộ caocao ,chịu,chịuápáp lựclực
hịhị
lắlắ
hịhị
đậđậ

hịhị
ứứ
ấấ
lớlớ
hịhị
ăă
c
hị
uc
hị
u
lắ
c
lắ
c,,c
hị
uc
hị
uv
a
v
a
đậ
p
đậ
p,,c
hị
uc
hị
u


ng

ng su

tsu

tc
ơ
c
ơ
lớ
n,
lớ
n, c
hị
uc
hị
u
ă
n
ă
n
mònmòn hoáhoá họchọc……
33
33
11
33
YêuYêu
cầucầu

::
33

33

11

33

YêuYêu
cầucầu
::
 CácCác thànhthành phầnphầncủacủa thanhthanh truyềntruyềnphảiphảicócó độđộ bềnbềnvàvà
tínhtính tintin c
ậy
c
ậy
c

nc

nthi
ế
tthi
ế
t
ậyậy
 ĐộĐộ chốngchống mònmòn vàvà khảkhả năngnăng làmlàm việcviệccủacủa cáccác ổổđỡđỡ caocao
3.3.2 Cấu tạo và phân loại :
3.3.2.1.

Cấutạo
:
gồm đầunhỏ đầu to, thân thanh truyền các
3.3.2.1.

Cấu

tạo
:

gồm

đầu

nhỏ

đầu

to,

thân

thanh

truyền

các

bạc lót của đầu nhỏ và to, các bulông
ấ ềấ ề

C

u tạo thanh truuy

nC

u tạo thanh truuy

n
11 Đầu to Đầu to
ầầ
22 Bạc lót đ

u trên Bạc lót đ

u trên
33 Bulông Bulông
44
Cái hã b lôCái hã b lô
44

Cái


m
b
u

ng
Cái



m
b
u

ng
55 Bạc lót đầu dướiBạc lót đầu dưới
66
Blô th ht ềBlô th ht ề
66

B
u

ng
th
an
h

t
ruy

n
B
u

ng
th
an

h

t
ruy

n
77 Mũ ốc Mũ ốc
88
ChốtchẻChốtchẻ
88

Chốt

chẻChốt

chẻ
a)a) ĐầuĐầunhỏnhỏ:: NốiNốivớivới pistonpiston nhờnhờ chốtchốt piston,piston, cócó dạngdạng
rỗngrỗng ,, bênbên trongtrong cócó lỗlỗ dẫndẫndầudầu bôibôi trơntrơn
b)b)
ThâThâ
th hth h
t ềt ề
CóCó
iếiế
diệdiệ
hì hhì h
hữhữ
II
ốiối
đầđầ

b)b)
Thâ
n
Thâ
n
th
an
hth
an
h
t
ruy

n
t
ruy

n ::
CóCó
t
iế
tt
iế
t
diệ
n
diệ
n

n

hhì
n
h
c
hữ
c
hữ
II
n
ối
n
ối
đầ
u
đầ
u
nhỏnhỏ vàvà đầuđầutoto thanhthanh truyềntruyền
ChếChế
tạotạo
bằngbằng
thépthép
4040
5050
hoặchoặc
thépthép
hợphợp
kimkim
ChếChế
tạotạo
bằngbằng

thépthép
4040
,,
5050
hoặchoặc
thépthép
hợphợp
kimkim

c)c) ĐầuĐầutoto thanhthanh truyềntruyền:: ĐầuĐầutoto thanhthanh truyềntruyền quayquay
q
uanh
q
uanh trêntrên ta
y
ta
y
q
ua
yq
ua
y
tr

ctr

c khu

ukhu


u
gồ
m
gồ
m22
p
h

n
p
h

n::
qq
yy
qyqy
ụụ
ỷỷ
gg
pp
 MộtMộtphầnphầndínhdính vàovào thânthân
 Ph

nPh

nki
a
ki
a
làmlàm rờirời

g
ọi
g
ọil
à
l
à
nón,nón, nónnón
gắ
n
gắ
ncứn
g
cứn
g
vàovào thânthân
gg
gg
gg
nh

nh

22
b
ulông
b
ulông
TrongTrong đầuđầutoto cócó 22miếngmiếng bạcbạclót,lót, trongtrong độngđộng cơcơ tàutàu thủy,thủy,
đầđầ

tt
th ờth ờ
làlà
ờiời
àà
ắắ
àà
thâthâ
hờhờ
blôblô
óó
đầ
u
đầ
u
t
o
t
o
th
ư

ng
th
ư

ng

m


mr
ời
r
ời
v
à
v
à
g

ng

nv
à
ov
à
o
thâ
n
thâ
nn
hờ
n
hờ
b
u

ng
b
u


ng c
ó
c
ó
gờgờđịnhđịnh vịvị
ĐộngĐộng
cơcơ
mômô
tôtô
vàvà
xexe
máymáy
vìvì
dùngdùng
trụctrục
khuỷukhuỷu
ghépghép
nênnên
ĐộngĐộng
cơcơ
mômô
tôtô
vàvà
xexe
máymáy
vìvì
dùngdùng
trụctrục
khuỷukhuỷu

ghépghép
nênnên
đầuđầutoto thanhthanh truyềntruyền đượcđượclàmlàm thànhthành khốikhốiliềnliềnvớivớithânthân
d)d) B

cB

clótlót :: Tron
g
Tron
g
độn
g
độn
g
cơcơ ôôtôtô đađasốsốổổ trụctrụcvàvà ổổ
ạạ
gg
gg
chốtchốt đềuđềulàlà ổổ trượttrượt,,bềbề mặtmặtbạcbạclótlót cócó trángtráng
hợphợpkimkim
e)e) BulôngBulông :: DùngDùng đểđể lắplắp đầuđầutoto thanhthanh truyềntruyềnvàovào
tr

ctr

c khu

ukhu


u
ụụ
ỷỷ
1.3.2.21.3.2.2.Phân loại.Phân loại::
D àtiếtdiệ thâ t ềD àtiếtdiệ thâ t ề

D
ựa v
à
o
tiết

diệ
n
thâ
n
t
ru
yề
n :
D
ựa v
à
o
tiết

diệ
n
thâ
n

t
ru
yề
n :
¾¾ Thân truyền tiết diện hình chữ IThân truyền tiết diện hình chữ I
¾¾ Thân truyền tiết diện hình trònThân truyền tiết diện hình tròn
¾¾ Thân tr
uyề
n ti
ế
t
d
i

n hình
c
h

HThân tr
uyề
n ti
ế
t
d
i

n hình
c
h


H
uyề ế d ệ c ữuyề ế d ệ c ữ
 Theo kết cấu đầu to thanh truuyền: Theo kết cấu đầu to thanh truuyền:
ầầ
¾¾ Đ

u lệch Đ

u lệch
¾¾ Đầu khôn
g
l

chĐầu khôn
g
l

ch
g ệg ệ
ầ ể
Đ

u to ki

u lệch
Đầu to kiểu không lệch
3.3.3.
H
ao

m
ò
n
,
h
ư
h

n
g

,
ki

m
t
r
a

sửa

c
h
ữa

:3.3.3.
H
ao
m
ò

n
,
h
ư
h

n
g

,
ki

m
t
r
a

sửa

c
h
ữa

:
3.3.3.

Hao

mòn


,



hỏng

,

kiềm

tra

sửa

chữa

:3.3.3.

Hao

mòn

,



hỏng

,


kiềm

tra

sửa

chữa

:
3.3.3.1. 3.3.3.1. Biên :Biên :
òò
a. a. Hao m
ò
n:Hao m
ò
n:
 BạcBạcbịbị mònmòn làmlàm tăngtăng khekhe hởhở giữagiữabạcbạcvàvà cổcổ trụctrục,,dẫndẫn đếnđến
ll
dầdầ
hh
tt
áá
iớiiới
hh
l
ượng
l
ượng
dầ
u

dầ
u
ph
un
ph
un rara vượ
t
vượ
t
qu
á
qu
á
g
iới
g
iới
h
ạn
h
ạn
 KhiKhi khekhe hởhở dầudầutăngtăng gấpgấp đôiđôi ,, lượnglượng dầudầu phunphun rara tăngtăng
xấpxấp
xỉxỉ
55
lầnlần
soso
vớivới
mứcmức
bìnhbình

thườngthường
xấpxấp
xỉxỉ
55
lầnlần
soso
vớivới
mứcmức
bìnhbình
thườngthường

 KhiKhi khekhe hởhở tăngtăng gấpgấp44lầnlần,,dầudầu phunphun tăngtăng khoảngkhoảng 2525
lầnlần
soso
vớivới
mứcmức
bìnhbình
thườngthường
TrụcTrục
cơcơ
quayquay
làmlàm
chocho
dầudầu
lầnlần
soso
vớivới
mứcmức
bìnhbình
thườngthường


TrụcTrục
cơcơ
quayquay
làmlàm
chocho
dầudầu
phunphun rara tuầntuần hoànhoàn

NếuNếu
mứcmức
phunphun
dầudầu
quáquá
nhiềunhiều
cáccác
vòngvòng
gănggăng
khôngkhông
gạtgạt

NếuNếu
mứcmức
phunphun
dầudầu
quáquá
nhiềunhiều
,
các
,

các
vòngvòng
gănggăng
khôngkhông
gạtgạt
hếthết,,làmlàm dầudầulọtlọtvàovào vàvà bịbịđốtđốtcháycháy trongtrong xixi lanhlanh
 BạcBạcmònmòn làmlàm xuấtxuấthiệnhiệntiếngtiếng gõ,gõ, tuổituổithọthọ củacủavậtvật
liệuliệu
làmlàm
bạcbạc
trụctrục
bịbị
giảmgiảm
liệuliệu
làmlàm
bạcbạc
trụctrục
bịbị
giảmgiảm

 DầuDầubôibôi trơntrơn khôngkhông đủ,đủ, độngđộng cơcơ quáquá nóng,nóng, quáquá
tải,tải, nhữngnhững saisai sótsót khikhi giagia côngcông cơcơ khíkhí làmlàm tăngtăng tốctốc độđộ
h
ư
h
ư
hỏnghỏng
b
ạc
b

ạc đ

đ


bb K i ểmKiểmtratra biênbiên vàvà khekhe hởhở::

KiểmKiểm
tratra
độđộ
mònmòn
củacủa
bạcbạc
nắpnắp
bệbệ
đỡđỡ
vàvà
nắpnắp
biênbiên

KiểmKiểm
tratra
độđộ
mònmòn
củacủa
bạc
,
bạc
,
nắpnắp

bệbệ
đỡđỡ
vàvà
nắpnắp
biên
,
biên
,
cáccác khekhe hởhởđầuđầulớnlớnvàvà đầuđầunhỏnhỏ
 CácCác bulôngbulông đaiđai ốcốckiểmkiểmtratra tìnhtình trạngtrạng renren LỗLỗđầuđầu
ổổ
ởở
b
iên
b
iên vàvà
ổổ
b
ạc
b
ạc
p
hải
p
hải thông,thông, khôngkhông
b
ám
b
ám thanthan
 BạcBạcbiênbiên bịbị mòn,mòn, xước,xước, rỗ,rỗ,bịbịănănmònmòn hoặchoặccócó dấudấu

hiệuhiệu
mỏimỏi
sẽsẽ
thaythay
mớimới
CácCác
bạcbạc
bịbị
mỏimỏi
kimkim
loạiloại
bịbị
pháphá
hiệuhiệu
mỏimỏi
sẽsẽ
thaythay
mớimới

CácCác
bạcbạc
bịbị
mỏi
,
mỏi
,
kimkim
loạiloại
bịbị
pháphá

vỡvỡ sausau mộtmộtquáquá trìnhtrình làmlàm việcviệctrụctrụctrặctrặcvàvà chịuchịutảitải
nặngnặng ởở nhiệtnhiệt độđộ cao,cao, làmlàm bạcbạc bongbong khỏikhỏibềbề mặtmặtbạcbạc

NếuNếu
mộtmột
cặpcặp
bạcbạc
lótlót
cócó
hiệnhiện
tượngtượng
mỏi,mỏi,
phảiphải
thaythay
toàntoàn

NếuNếu
mộtmột
cặpcặp
bạcbạc
lótlót
cócó
hiệnhiện
tượngtượng
mỏi,mỏi,
phảiphải
thaythay
toàntoàn
bộbộ bạcbạclótlót củacủa độngđộng cơcơ K i ểmKiểmtratra mặtmặtcủacủabệbệđỡđỡ bạcbạclótlót
bằngbằng thướcthước ốngống lồnglồng vàvà panpan me,me, tiếntiếnhànhhành đođo độđộ côn,côn,

độđộ méo,méo, nếunếu độđộ méoméo vượtvượt quáquá 00 0505mmmm phảiphảithaythay biênbiên
bb11 KiểmKiểmtratra khekhe hởhở bằngbằng thướcthước ốngống lồnglồng vàvà panpan meme::
 VặnVặnchặtchặtnắpnắpcócó lắplắpbạcbạclótlót vàovào thânthân biênbiên cócó bạc,bạc,
theotheo đúngđúng mômenmômen xiếtxiếtquyquy địnhđịnh DùngDùng thướcthướclồnglồng đođo
đểđể
áá
đị hđị h
đờđờ
kí hkí h
lớlớ
hấhấ
àà
kiểkiể
l il i
bằbằ
đểđể
x
á
cx
á
c
đị
n
hđị
n
h
đ
ư

ng

đ
ư

ng

n
hkí
n
h
lớ
n
lớ
nn
hấ
tn
hấ
tv
à
v
à
kiể
m
kiể
mtratra
l

il

i
bằ

ng
bằ
ng
panpan meme
Phương pháp đo biên bị mòn dùng Phương pháp đo biên bị mòn dùng
ố ồố ồ

ng l

ng và panme

ng l

ng và panme
 TiếpTiếptục,tục, đođo đườngđường kínhkính vàvà cáccác cổcổ biênbiên đểđể xácxác
đ

nhđ

nh cáccác kíchkích thướcthướcvàvà tínhtính đ

đ

mònmòn côn
,
côn
,
méoméo
ịị
ộộ

,,
 ĐộĐộ méoméo khôngkhông quáquá 00 036036mm,mm, mònmòn côncôn 00 025025mmmm
SựSự kháckhác nhaunhau giữagiữa đườngđường kínhkính củacủabạcbạclótlót vàvà cổcổ biênbiên
ứứ
làlà
khkh
hởhở
ii
húhú
tươngtương

ng

ng
làlà
kh
e
kh
e
hởhở
g
i
ữag
i
ữac

ngc

ng
 NếuNếukhekhe hởhở vượtvượtquáquá 00 037037 mmmm phảiphảithaythay bạcbạclótlót

hoặchoặc
biênbiên
nếunếu
làlà
loạiloại
bạcbạc
lótlót
đúcđúc
liềnliền
vớivới
biênbiên
hoặchoặc
biênbiên
nếunếu
làlà
loạiloại
bạcbạc
lótlót
đúcđúc
liềnliền
vớivới
biênbiên

bb22 ĐoĐobằngbằng đoạnđoạnthướcthướcmỏngmỏng::

ĐểĐể
kiểmkiểm
tratra
khekhe
hởhở

bằngbằng
thướcthước
trêntrên
dùngdùng
mộtmột

ĐểĐể
kiểmkiểm
tratra
khekhe
hởhở
bằngbằng
thướcthước
trên
,
trên
,
dùngdùng
mộtmột
thướcthướclálá dàydày 00 038038 mmmm dàidài 1818 mm,mm, rộngrộng 66 mm,mm, nhúngnhúng
dầudầuvàvà đặtđặtnónó vàovào giữagiữacổcổ biênbiên vàvà bạcbạclótlót songsong songsong
ii
vớ
i
vớ
i
trụctrụcc
ơ
c
ơ


 ĐătĐătnắpnắpvàvà xiếtxiếtchặtchặt
 NếuNếukhekhe hởhởđúng,đúng, quayquay trụctrụccơcơ bằngbằng taytay cócó cảmcảmgiácgiác
ẫẫ
ếế
nặngnặng hơnhơnkhikhi khôngkhông cócó m

um

uthướcthước
b
ên
b
ên trongtrong
Nế
u
Nế
u khôngkhông
cảmcảmthấythấynặngnặng chứngchứng tỏtỏ khekhe hởhởđãđãvượtvượt quáquá
hh
áá
đđ
h ớh ớ
hh
đếđế
khikhi
hh
đđ
 T
h

ayT
h
ay c
á
cc
á
c
đ
oạn
đ
oạnt
h
ư

ct
h
ư

cc
h
oc
h
o
đế
n
đế
n
khikhi
quayquay n
h

ẹ,n
h
ẹ,sẽsẽ
đ
ược
đ
ược
kíchkích thướcthước khekhe hởhở chínhchính xácxác
bb
33
ĐĐ
bằbằ
th ớth ớ
dẻdẻ
(k(k
hì)hì)
bb
33

Đ
o
Đ
o
bằ
ng
bằ
ng
th
ư


c
th
ư

c
dẻ
o
dẻ
o
(k
ẹp
(k
ẹpc
hì)
c
hì)
::
 ThướcThướcgồmgồm cáccác miếngmiếng chấtchấtdẻodẻo(hoặc(hoặcchì)chì) mảnhmảnh nhưnhư sợisợi
chỉchỉ
cócó
đườngđường
kínhkính
vàivài
%%
mmmm
mỗimỗi
đoạnđoạn
cócó
thểthể
đođo

khekhe
hởhở
chỉchỉ
cócó
đườngđường
kínhkính
vàivài
%%
mm
,
mm
,
mỗimỗi
đoạnđoạn
cócó
thểthể
đođo
khekhe
hởhở
chínhchính xácxác đếnđếnphầnphầntrămtrăm milimétmilimét (Hình(Hình 22 44))

TrướcTrước
khikhi
đođo
laulau
sạchsạch
dầudầu
ởở
bạcbạc
lótlót

vàvà
cổcổ
trụctrục
vìvì
chấtchất

TrướcTrước
khikhi
đo
,
đo
,
laulau
sạchsạch
dầudầu
ởở
bạcbạc
lótlót
vàvà
cổcổ
trụctrục
vìvì
chấtchất
dẻodẻocócó thểthể hòahòa tantan trongtrong dầudầu
 Đ

Đ

ki


mki

mtratra khekhe h

h

bạ
c
,bạ
c
,
đ



tm

tm

t đo

nđo

nthướcthướcch

tch

t
ạ ,ạ ,
ặặ

ộộ
ạạ
dẻodẻovàovào giữagiữabạcbạcvàvà lắplắpvàovào cổcổ biên,biên, xiếtxiếtchặtchặtnắpnắp đếnđến
lựclực quiqui địnhđịnh
 ĐườngĐường kínhkính củacủamẩumẩuthướcthướcchấtchấtdẻodẻolớnlớnhơnhơnkhekhe
hở,hở,thướcthướcsẽsẽ bịbị dàndàn mỏngmỏng rara KhôngKhông quayquay trụctrụccơcơ khikhi
đođo
 TháoTháo nắpnắpbiênbiên vàvà lấylấymẩumẩuthướcthướcdínhdính ởở bạcbạchoặchoặc
ổổ
biêbiê
KiểKiể
l il i
ẩẩ
h ớh ớ
hiềhiề
ộộ
ủủ
ẩẩ
c

c

biê
n
biê
n
Kiể
m
Kiể
mtr

a
tr
a
l

il

i
m

um

ut
h
ư

c,t
h
ư

c, c
hiề
uc
hiề
ur

ngr

ng c


ac

am

um

u
thướcthước đượcđượcdátdát mỏngmỏng chínhchính làlà khekhe hởhở bạcbạclótlót vàvà cổcổ
biênbiên
biênbiên

Hình 2.4Hình 2.4 Đo khe hở dọc trục bằng phương pháp chìĐo khe hở dọc trục bằng phương pháp chì
b4b4. Đo khe hở dọc trục:. Đo khe hở dọc trục:
 LắpLắpbiênbiên trêntrên trụctrụccơcơ (Hình(Hình 22 55)) đẩyđẩybiênbiên vềvề mộtmột phíaphía
ổổ
kiểkiể
khkh
hởhở
dd
ởở
híhí
áá
biêbiê
biêbiê
kiki
bằbằ
c

,c


,
kiể
m
kiể
mtratra
kh
e
kh
e
hởhở
d
ọc
d
ọc
ởở
phí
a
phí
am
á
m
á
biê
n
biê
n
biê
n
biê
n

ki
a
ki
a
bằ
ng
bằ
ng
thướcthướclálá

ỞỞ
độngđộng
cơcơ
xilanhxilanh
thth
ẳngẳng
hànghàng
khekhe
hởhở
trongtrong
khoảngkhoảng

ỞỞ
độngđộng
cơcơ
xilanhxilanh
thth
ẳngẳng
hàng
,

hàng
,
khekhe
hởhở
trongtrong
khoảngkhoảng
((00 11––00 2525)) mm,mm, khekhe hởhở vượtvượt quáquá phảiphảithaythay biênbiên

ỞỞ
đ

n
g
đ

n
g
c
ơ
c
ơ
ch

ch

VVvớivớicáccác ta
y
ta
y
b

iên
b
iên l
ắp
l
ắp
c

nhc

nh nhau
,
nhau
,
khekhe h

h

ộ gộ g
yy
pp
ạạ
,,
dọcdọctrụctrục00 1818 ––00 3636mm,mm, vượtvượtquáquá 00 3636 mmmm phảiphảithaythay
biênbiên
Hình 2.5: Kiểm tra khe hở dọc Hình 2.5: Kiểm tra khe hở dọc
trụcbiênbằng lá thép mỏngtrụcbiênbằng lá thép mỏng
trục

biên


bằng



thép

mỏngtrục

biên

bằng



thép

mỏng
c.c.Sửa chữa:Sửa chữa:
 BằngBằng phươngphương pháppháp điềuđiềuchỉnhchỉnh hoặchoặcthaythay bạcbạclótlót theotheo cốtcốt
ửử
hữhữ
s

as

ac
hữ
ac
hữ

a
 NhữngNhững bạcbạc đúcđúc liềnliềnvớivớibiênbiên thườngthường cócó thểthểđiềuđiềuchỉnhchỉnh
nếunếu
bạcbạc
bịbị
mònmòn
quáquá
giớigiới
hạnhạn
bằngbằng
cáccác
tấmtấm
đệmđệm
điềuđiều
nếunếu
bạcbạc
bịbị
mònmòn
quáquá
giớigiới
hạn
,
hạn
,
bằngbằng
cáccác
tấmtấm
đệmđệm
điềuđiều
chỉnhchỉnh

 S

S



n
g


n
g
cáccác t

mt

m đ



ml
ấy
l
ấy
điđi
ởở
haihai
b
ên
b

ên sẽsẽ chocho khekhe h

h

ợ gợ g
ệệ
yy
cầncầnthiếtthiết
 NếuNếubạcbạcbiênbiên đúcđúc mònmòn quáquá giớigiớihạnhhạnh điềuđiềuchỉnhchỉnh phảiphải
hh
biêbiê
t
h
ayt
h
ay
biê
n
biê
n
cc11 PPPP ĐiềuĐiềuchỉnhchỉnh
::
PhảiPhải
óó
áá
tấtấ
đệđệ
hâhâ
đềđề
ởở

hihi
đầđầ
bb
lắlắ
ắắ

PhảiPhải
c
ó
c
ó
c
á
cc
á
c
tấ
m
tấ
m
đệ
m
đệ
m
phâ
n
phâ
n
đề
u

đề
u
ởở
h
a
ih
a
i
đầ
u
đầ
u
b
ạc,
b
ạc,
lắ
p
lắ
pn

pn

p
biênbiên vàvà xiếtxiếtchặtchặtvớivớimômenmômen quyquy địnhđịnh

NếuNếu
bạcbạc
lỏnglỏng
lấylấy

bớtbớt
đệmđệm
(số(số
lượnglượng
haihai
bênbên
nhưnhư
nhau)nhau)

NếuNếu
bạcbạc
lỏng
,
lỏng
,
lấylấy
bớtbớt
đệmđệm
(số(số
lượnglượng
haihai
bênbên
nhưnhư
nhau)nhau)
chocho đếnđến khikhi quayquay trụctrụccơcơ nhenhe
Bảng 2.1 khe hở bạc lót biênBảng 2.1 khe hở bạc lót biên
Đường kính cổ
Khe hở quy định
Khe hở cho phép lớn
Đường


kính

cổ

biên (inch)
Khe

hở

quy

định
Khe

hở

cho

phép

lớn

nhất (giới hạn
mòn
)
)
2 – 2
3/4
2

13/16

3
1/2
0.0005 - 0.0015
0.0015

0.0025
0.0035
0.005
c2. c2. Thay thếThay thế: :
 NếuNếucổcổ biênbiên mònmòn quáquá 00 075075mm,mm, vàvà độđộ côn,côn, méoméo
còncòn trongtrong giớigiớihạnhạnchocho
p
hép,
p
hép, lăplăp
b
ạc
b
ạclótlót
p
hụ
p
hụđảmđảm
b
ảo
b
ảo
đúngđúng kíchkích thước,thước, đạtđạt khekhe hởhở quyquy địnhđịnh ởở bảngbảng 22 11


KhiKhi
độnđộn
mònmòn
côncôn
méoméo
vượtvượt
quáquá
giớigiới
hạnhạn
chocho

KhiKhi
độnđộn
mònmòn
côn
,
côn
,
méoméo
vượtvượt
quáquá
giớigiới
hạnhạn
chocho
phép,phép, cổcổ biênbiên cầncần màimài tớitớikíchkích thướcthướcddướiưới tiêutiêu chuẩnchuẩnvàvà
lắplắpbạcbạclótlót phụphụđãđãdoadoa đúngđúng kíchkích thướcthướcyêuyêu cầucầu ổổđỡđỡ củacủa
ỔỔ
ẩẩ
b

ạc
b
ạc
b
iên
b
iên
ỔỔ
đ

đ

đúcđúc cáccác kíchkích thướcthước tiêutiêu chu

nchu

n00 2525;;00 55;;
00 7575 vàvà 11 55mmmm dướidưới tiêutiêu chuẩnchuẩn
3.3.3.2 3.3.3.2 Thân thanh truyền (tay biên):Thân thanh truyền (tay biên):

PistonPiston
chuyểnchuyển
độngđộng
trongtrong
xilanhxilanh
thẳngthẳng
vớivới
đườngđường

PistonPiston

chuyểnchuyển
độngđộng
trongtrong
xilanhxilanh
thẳngthẳng
vớivới
đườngđường
trụctrụclótlót xilanhxilanh vàvà vuôngvuông gócgóc vớivới đườngđường tâmtâm trụctrụccơcơ

ChốtChốt
PistonPiston
phảiphải
songsong
songsong
vớivới
cáccác
cổcổ
biênbiên
vàvà
bạcbạc
ChốtChốt
PistonPiston
phảiphải
songsong
songsong
vớivới
cáccác
cổcổ
biênbiên
vàvà

bạcbạc
biênbiên đểđể pistonpiston dịchdịch chuyểnchuyển trongtrong xilanhxilanh khôngkhông bịbị kẹtkẹt
 TayTay biênbiên congcong cócó thểthể làmlàm chocho pistonpiston vếchvếch lênlên
trongtrong xilanhxilanh làmlàm tăngtăng độđộ mònmòn củacủa
p
iston,
p
iston, thànhthành xixi
lanh,lanh, chốtchốt pistonpiston vàvà bạcbạcbiênbiên (Hình(Hình 22 99))

ĐộĐộ
mònmòn
ởở
đầuđầu
pistonpiston
khukhu
vựcvực
lắplắp
vòngvòng
gănggăng

ĐộĐộ
mònmòn
ởở
đầuđầu
pistonpiston
khukhu
vựcvực
lắplắp
vòngvòng

gănggăng
thườngthường vềvề mộtmộtphíaphía củacủa pistonpiston vàvà ởở váyváy pistonpiston theotheo
hướn
g
hướn
g
đ



idiệndiện
gg
 ỞỞ nhữngnhững pistonpiston bịbị vểnh,vểnh, vòngvòng gănggăng khôngkhông nằmnằm
đúngđúng vịvị trítrí vàvà dẫndẫn đếnđếnlọtlọthơihơi quaqua vòngvòng gănggăng
Hình 2.9 Biên bị cong làm lệch các bề mặt bạc lótHình 2.9 Biên bị cong làm lệch các bề mặt bạc lót
 TayTay biênbiên congcong cũngcũng làmlàm chocho bạcbạcvàvà chốtchốt pistonpiston
mònmòn khôngkhông bìnhbình thường,thường, cáccác bạcbạclótlót cũngcũng bịbị vểnhvểnh trêntrên
ổổ
ầầ
ốố
c

c

b
iên
b
iên làmlàm tăngtăng cáccác vùngvùng m
a
m

a
sátsát
ởở
haihai đ



u
b
ạc
b
ạc đ



i
diệndiệnchéochéo nhau,nhau, làmlàm bạcbạc chóngchóng mònmòn
Hình 2.10 Bộ nén biên dùng kiểmtravàHình 2.10 Bộ nén biên dùng kiểmtravà
Hình

2.10

Bộ

nén

biên

dùng


kiểm

tra



Hình

2.10

Bộ

nén

biên

dùng

kiểm

tra



nén biên cong ,xoắnnén biên cong ,xoắn
 NếuNếumộtmộtsốsố chichi tiếttiếtbịbị vỡ,vỡ,kẹtkẹt khikhi vậnvậnhành,hành, lựclực
táctác
độngđộng
vàovào
biênbiên

sẽsẽ
lớnlớn
làmlàm
chocho
biênbiên
bịbị
congcong
hoặchoặc
táctác
độngđộng
vàovào
biênbiên
sẽsẽ
lớnlớn
làmlàm
chocho
biênbiên
bịbị
congcong
hoặchoặc
xoắnxoắn
 BiênBiên c

nc

nki

mki

mtratra v

à
v
à
n

nn

nth

n
g
th

n
g
trướctrướckhikhi l
ắp
l
ắp
vàovào
gg
pp
độngđộng c
ơ
c
ơ
(Hình(Hình 22 1010))
 KẹpKẹpbiênbiên trêntrên giágiá đỡđỡ củacủadụngdụng cụcụ nắnnắnbiênbiên ởởđầuđầu
tt
ủủ

biêbiê
t
o
t
oc

ac

a
biê
n
biê
n
 KhiKhi kiểmkiểmtra,tra, cáccác bạcbạclótlót tháotháo khỏikhỏi ổổđỡ,đỡ,nắpnắpvàvà
thânthân
biênbiên
cầncần
xiếtxiết
chặtchặt
vớivới
lựclực
quyquy
địnhđịnh
thânthân
biênbiên
cầncần
xiếtxiết
chặtchặt
vớivới
lựclực

quyquy
địnhđịnh

 LắpLắpchốtchốt PistonPiston vàovào đầuđầunhỏnhỏ củacủabiênbiên HaiHai mặtmặt
p
h

n
gp
h

n
g
xêxê dịchdịch soso vớivớich

tch

t
p gp g
 ĐộĐộ xoắnxoắncủacủabiênbiên kiểmkiểmtratra bằngbằng cáchcách soso sánhsánh
khoảngkhoảng cáchcách giữagiữahaihai mặtmặt nghiêngnghiêng vàvà haihai đầuđầuchốtchốt
 ĐộĐộ congcong củ
a
củ
a
b
iên
b
iên đượcđượcxácxác địnhđịnh
b

ởi
b
ởihaihai mặtmặt đáyđáy
củacủabềbề mặtmặt đođo

BiênBiên
bịbị
congcong
vàvà
xoắnxoắn
cócó
thểthể
nắnnắn
lạilại
bằngbằng
mộtmột
dầmdầm

BiênBiên
bịbị
congcong
vàvà
xoắnxoắn
cócó
thểthể
nắnnắn
lạilại
bằngbằng
mộtmột
dầmdầm

uốnuốnvàvà cờcờ lêlê địnhđịnh cữcữ hoặchoặcbằngbằng dụngdụng cụcụ trangtrang bịbị trêntrên
bộbộ nắnnắnbiênbiên
 DùngDùng thướcthướclálá đểđể kiểmkiểmtra,tra, độđộ congcong vàvà xoắnxoắn
khôngkhông vượtvượtqúqú 00 0505 mmmm chocho 150150mmmm chiềuchiềudàidài KhiKhi
ắắ
ắắ
ầầ
ểể
n

nn

n
b
iên,
b
iên,
p
hải
p
hảin

nn

nquáquá vịvị trítrí
b
an
b
an đ




u đ

đ

sausau đóđót

t

tr

tr

lạilạivịvị trítrí thẳngthẳng

×