Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 45''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.8 KB, 2 trang )



Đ 1
I. Trc nghim: (4 đim)
 Một ống dây đin thẳng, dài 95cm, có 1200 vòng dây mang dòng đin I, từ trường bên trong ống là B = 5,71mT.
Cường độ dòng đin I có giá trị:
A. 1,8A B. 3,6A C. 1,15A D. 11,3A
 Khi cho một tia sáng chiếu tới một mặt bên của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính sẽ
A. bị gãy khúc B. truyn thẳng
C. lch v phía đáy của lăng kính D. lch v phía mặt bên của lăng kính
! Cuộn tự cảm có L = 2,0 mH, trong đó có dòng đin cường độ 10A. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là
A. 0,005 J B. 0,10J C. 0,1 kJ D. 1,0 J
 Một hạt α (q = +2e, m = 6,65.10
-27
kg) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 4,5 cm trong 1 từ trường B = 1,2T.
Tốc độ của hạt α:
A. 2,6.10
6
m/s B. 6,2.10
5
m/s C. 2,6.10
7
m/s D. 5,2 .10
6
m/s
 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v hin tượng cảm ứng đin từ?
A. Dòng đin cảm ứng xuất hin trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
B. Trong hin tượng cảm ứng đin từ, từ trường có thể sinh ra dòng đin.
C. Dòng đin cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng đin hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu.
D. Dòng đin cảm ứng trong mạch kín chỉ tồn tại khi có thông biến thiên qua mạch.
" Độ lớn của suất đin động cảm ứng trong mạch kín tỉ l với:


A. độ lớn từ thông qua mạch. B. đin trở của mạch.
C. đin tích của mạch. D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch đó
# Suất đin động cảm ứng là suất đin động:
A. sinh ra dòng đin cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng đin trong mạch kín.
C. được sinh ra bởi nguồn đin hóa học. D. được sinh ra bởi dòng đin cảm ứng.
$ Khi ánh sáng truyn từ môi trường chiết quang hơn chiết suất n
1
với góc tới là i sang môi trường chiết quang kém
chiết suất n
2
với góc tới r thì:
A. n
1
>n
2 ;
i>r B. n
1
<n
2 ;
i<r C. n
1<
n
2 ;
i>r D. n
1
>n
2 ;
i<r
 Dòng đin thẳng dài I = 2A chiu dài 20cm, đặt trong từ trường
B I


ur
đu chịu tác dụng của lực F =0.04N. Tính độ
lớn cảm ứng từ B
A. B = 0,1T. B. B = 0,8T. C. B = 1,0T. D. B = 0,2T.
Câu 10: Hạt êlectron bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đu, không đổi có
A. Độ lớn vận tốc tăng đu B. Quỹ đạo là một parabol
C. Độ lớn vận tốc không đổi D. Hướng của vận tốc không đổi
 Công thức xác định giá trị của góc lch qua lăng kính:
A. D = n(1-A) B. D = r
1
+r
2
–A C. D = i
1
-A D. D = i
1
+i
2
-A
 Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ l với:
A. cường độ dòng đin qua ống dây. B. bình phương cường độ dòng đin trong ống dây.
C. một trên bình phương cường độ dòng đin trong ống dây. D. căn bậc hai cường độ dòng đin trong ống dây.
! Suất đin động tự cảm của mạch tỉ l với:
A. đin trở của mạch. B. từ thông cực tiểu qua mạch.
C. tốc độ biến thiên cường độ dòng đin trong mạch. D. từ thông cực đại qua mạch.
 Cho dòng đin I = 1A chạy qua dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là:
A. 2.10
-6
T B. 4.10

-6
T C. 4.10
-7
T D. 2.10
-8
T
Câu 15: Điu kin xảy ra hin tượng phản xạ toàn phần là
A. Ánh sáng truyn từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém; góc tới lớn hơn góc giới hạn.
B. Góc tới lớn hơn 90
0
C. Ánh sáng truyn từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn; góc tới lớn hơn góc giới hạn
D. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
" Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.
α
tanqvBf
=
B.
vBqf
=
C.
α
sinvBqf
=
D.
α
cosvBqf
=
%&'() (6 đim)
 Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng?

 Một cuộn dây phẳng có 100vòng bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đu và vuông góc với các đường cảm
ứng từ. Cảm ứng từ của từ trường tăng đu từ giá trị 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Tìm suất đin động cảm ứng trong
cuộn dây?
*+, /012+345+.)
+67
Trường THPT Cà Mau
Họ và tên: ………………………
Lớp: 11N
! Một ống dây dài 40cm, bán kính 2cm, có 2000vòng dây. Cho dòng đin cường độ 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ
trường trong ống dây có giá trị bằng bao nhiêu?
Chn 1 trong 2 câu sau:
 Lăng kính có chiết suất n =1,5 và góc chiết quang A = 30
0
. Một chùm tia sáng hẹp, đơn sc được chiếu vuông góc
đến mặt trước của lăng kính.
a. Tính góc ló và góc lch của chùm tia sáng?
b. Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng 1 lăng kính có cùng kích thước nhưng
nn

'
. Chùm tai ló sát mặt
sau của lăng kính. Tính n’?
 Một cây thước thẳng dài 2m được cm thẳng đứng ở đáy hồ nước, chiết suất 4/3. Phần thước trên mặt nước nhô lên
cách mặt nước 0,5m. Ánh nng chiếu tới mặt nước với góc tới i = 80
0
. Tìm chiu dài của bóng cây thước in trên đáy hồ?
Bài làm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×