Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT toán 6 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.94 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN KHỐI 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
CHÍNH
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG SỐ
Các phép tính về
phân số
Bài 1(a)
1 đ
Bài 2
2 đ
Bài 3, 4
4đ 7đ
Góc. Số đo góc
Bài 1 (b)
1 đ
Bài 5
2đ 3đ
TỔNG CỘNG
2
2 đ
1

2

5
10đ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1 : (2đ)


a) (1đ)
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
Áp dụng để tính:
3
2
2
1
+

b) (1đ)
Thế nào là hai góc phụ nhau ? Hãy vẽ hai góc phụ nhau ?
Bài 2 : (2đ)
a) Trong các phân số :
12
11−
,
15
14−

60
1


phân số nào nhỏ nhất ? (1đ)
b) Tính nhanh:
23
8
19
4
17

15
23
15
17
2
++

++

(1đ)
Bài 3 : (2đ)
a) Tìm x biết :
3
1
5
3
2
2).2
2
1
3( =+ x
(1đ)
b) (1đ) Tính tỷ lệ xích của bản đồ biết: chiều dài vẽ là 1 cm, chiều dài thật là
100 m.
1
Bài 4 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá, trung bình. Số học
sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng

8
3
số học sinh
còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 : (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia 0x, vẽ hai tia 0y và 0z sao cho
0
1000
ˆ
=yx
,
0
200
ˆ
=zx
a) Trong 3 tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? (0,5đ)
b) Vẽ 0m là tia phân giác của
zy0
ˆ
. Tính
mx0
ˆ
? (1đ)
(Vẽ hình đúng được 0,5đ)
ĐÁP ÁN TOÁN 6 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Bài 1 : (2đ)
a) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai
phân số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu số chung. (0,5 đ)
Áp dụng :

6
7
6
43
6
4
6
3
3
2
2
1
=
+
=+=+
(0,5 đ)
b)Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90 độ. (0,5 đ)
(0,5đ)
Bài 2 : (2đ)
a)
60
55
12
11 −
=

,
60
56
15

14 −
=


60
1
60
1
=


thì phân số
60
56−
( tức là
15
14−
)
là phân số nhỏ nhất. (1đ )
b)
19
4
)
23
8
23
15
()
17
15

17
2
( +++

+

( 0,25 đ)
=
19
4
23
23
17
17
++

( 0,25 đ)
= - 1 +1 +
19
4
( 0,25 đ)
2
40
0
O
b
a
50
0
y

x
O
=
19
4
( 0,25 đ)
Bài 3 : (2đ)
a)
3
1
5
3
2
2).2
2
1
3( =+ x

3
16
3
8
).2
2
7
( =+ x

3
8
:

3
16
)2
2
7
( =+ x
( 0,25 đ)

22
2
7
=+ x

2
7
22 −=x
( 0,25 đ)

2
3
2

=x
( 0,25 đ)

2
1
.
2
3−

=x
( 0,25 đ)
Vậy
4
3−
=x
b)
b
a
T =
mà a = 1 cm, b = 100 m = 10 000 cm (0,5 đ )
Vậy
10000
1
==
b
a
T
(0,5 đ )
Bài 4 : (2đ)
a) Số học sinh giỏi của lớp là:
8
5
1
.40 =
(học sinh) (0,5 đ )
Số học sinh trung bình là:
12
8
3

).840( =−
(học sinh) (0,5 đ )
Số học sinh khá là : 40 – ( 8 + 12 ) = 20 (học sinh) (0,5 đ )
b) Tỷ số
0
0
của số học sinh trung bình so với số học sinh của cả lớp là:

0
0
0
0
30
40
100.12
40
12
==
(0,5 đ )
Bài 5 : (2đ)
Vẽ hình đúng
được 0,5 đ
3
100
0
m
z
x
y
O

20
0
a)Trong 3 tia 0x, 0y, 0z thì tia 0z nằm giữa 2 tia 0x và 0y. Vì
)10020(0
ˆ
0
ˆ
00
〈〈
yxzx
(0,5 đ)
b) Vì tia 0z nằm giữa hai tia ox và 0y nên:
yxyzzx 0
ˆ
0
ˆ
0
ˆ
=+

00
1000
ˆ
20 =+ yz


00
201000
ˆ
−=yz


0
800
ˆ
=yz
(0,25 đ)
Vì tia 0m là phân giác của
yz0
ˆ
nên
0
0
40
2
80
2
ˆ
0
ˆ
0
ˆ
====
yOz
ymmz
(0,25 đ)

mxmzzx 0
ˆ
0
ˆ

0
ˆ
=+
Suy ra :
000
6040200
ˆ
=+=mx
(0,5 đ)
………… Hết ………
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×