Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập Toán 6 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.78 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KỲ 2
A. PHẦN HÌNH HỌC : ( Học kèm theo đề cương HK1 )
BÀI TẬP 1: a) Vẽ một tam giác XYZ biết YZ = 2 cm , XY= 4 cm
XZ = 3 cm . Hãy vẽ hình và nói các bước vẽ ? và đo các góc ?
BT2: Trên một mặt phẳng có bờ là tia Oy. Hãy vẽ xÔy = 80
o
và tia Oz sao cho yÔz = 50
o
. a) Tia Oz có xác định duy nhất không ?
b) Tính góc xÔz trong các trường hợp ?
BT3: Trên tia 0x lấy hai điểm B và C sao cho OB = 6 cm , OC = 9 cm
Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của OB , OC , BC . Chứng tỏ
MN và OP có chung một trung điểm .
BT4: Vẽ tam giác ABC .Biết góc B = 60
o
; BA = 3cm; BC =5cm .
Trên tam giác ABC vẽ tia Bx ,sao cho góc CBx bằng 30
o
.
Tính số đo góc ABx ? Tia Bx là tia gì của góc ABC ? Vì sao ?
* BT5: Vẽ hai góc kề bù xÔt và tÔy , biết xÔt = 40
o
.
a) Tính số đo góc tÔy .
b)Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot sao cho yÔz =100
o
.
Tính số đo góc zÔt ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ?
BT6: Vẽ hai đường tròn (A; 1cm ) và ( B; 2cm ),cắt nhau tại C và D
Đường tròn tâm A cắt AB tại I .


a) Cho biết độ dài các đoạn thẳng : AC ; BC ; AI ; AB ?
b) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?Tính IB ?
BT7:Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA= 6cm OB = 12cm
a) Tính AB .
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
c) Lấy điểm M thuộc tia Ox sao cho OM =
3
1
OA .So sánh MA và OB .
BT8: Vẽ góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot
sao cho xÔt = 130
0
và yÔz = 100
0
.
a) Tính số đo góc tOy .
b)Trong ba tia Oy, Ot, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại .Tại sao ?
c) Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc zOy . (HK2.0607)
BT9: Trên tia 0x lấy hai điểm B và C sao cho OB = 6 cm , OC = 9 cm . Gọi M, N , P lần lượt là
trung điểm của OB , OC , BC .
Chứng tỏ MN và OP có chung một trung điểm .
B.PHẦN SỐ HỌC (Cần ôn thêm các kiến thức của SGK )
II) PHẦN TỰ LUẬN: Trình bày lời giải các bài toán sau :
BÀI 1: a) So sánh các phân số :
12
13


18
19



b) Viết các số sau dưới dạng số thập phân :
4
3
7
và 217% .
BÀI 2: Tính : A=
12
7
4
1
3
4


+
; B=






+−
7
2
1
3
1

2
5
1
1
; C=
5
8
.
4
1
4
3

+

E =
( )
9:1
28
1







+

; D =

801,0:
200
1
415,0
5
3
+






++
; ;
F =
















8
7
2:75,0
24
5
; G =
1,0.
5
3
5,1
2
1






−+
; H =
6
5
2
6
1
4
+
BÀI 3:Tìm x ,biết: a) x -
5

3
.
9
7
5
1
=
; b)
12
5
2
1
3
2
=−
xx
;
c) x:
12
1
1
15
1
3
=
; d) (
x
+ 5 ) . 5
5
= 5

9
; a) x = 25 % : ( 10,3 – 9,8 ) -
4
3

BÀI 4:Tính diện tích và chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là
5
1
km và chiều rộng
8
1
km . (ĐS: S=
40
1
( km
2
); CV=
20
13
(km))
BÀI 5: Một quyển sách có 240 trang . Ngày đầu Hạnh đọc được 25% số trang , ngày thứ hai đọc
được
9
4
số trang còn lại . Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu trang Hạnh chưa đọc ?
BÀI 6: Một người mang một rổ trứng đi bán .Sau khi bán 4 / 9 số trứng và 2 quả thì còn lại 28
quả . Tính số trứng mang đi bán ? (ĐS :54 quả) .
BAØI 7: Cho các số 10; 40; 88; 154; 238; 340 .Tính tổng các số nghịch đảo của nó một cách
nhanh nhất ?
BÀI 8 : Cho A = 3 + 3

3
+ 3
5
+ . . . . . . + 3
101
.
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 91 .
BÀI 9 : Một vườn trường trước đây là hình vuông có chu vi 84 m, nay mở rộng thành hình chữ
nhật có chiều dài gấp 2,5 lần cạnh vườn ban đầu , chiều rộng bằng
3
5
lần cạnh vườn ban đầu
.Tính diện tích phần mở rộng thêm . (HK2.0607 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×