Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an dai 8 ki I nam hoc 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.92 KB, 8 trang )

Giáo án đại 8
Tuần 16
Ngày dạy:.
Tiết 31: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập bài tập 26 (tr47 - SGK)
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (10
/
)
1. Viết CTTQ phép trừ phân thức?
- Tính
x6x2
6x
6x2
3
2
+


+
2. Định nghĩa hai phân thức đối
nhau? VD?
- Điền Đ, S vào ô trống
2 2
)
1 1


1 1
)
1 1
4 3 4 3 4 4
) 4
1 1 1 1 1
x x
a
x x
x x
b
x x
x x x x x
c
x x x x x
=
+

=
+ +

= + = =

- Học sinh dới lớp cùng làm, chữa bài
cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng thực hiện làm.
- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét
cho điểm.
a. S
b. S

c. Đ
Hoạt động 2: Luyện tập (33
/
)
BT 25 (tr47 - SGK)
Làm tính cộng các phân thức sau
- Cả lớp làm nháp
- 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c

nhận xét, bổ sung
- GV chốt kết quả, cách trình bày
BT 25 (tr47 - SGK)
a)
2 2 3
5 3
2 5
x
x y xy y
+ +
(1)
MTC =
2 3
10x y

2 3
2 3 2 3 2 3
2 3
2 3
25 6 10
(1)

10 10 10
25 6 10

10
y xy x
x y x y x y
y xy x
x y
= + +
+ +
=
b)
1 2 3 1 2 3
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
x x x x
x x x x x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
(2)
MTC =
2 ( 3)x x +
2 2
( 1) 2(2 3)
(2)
2 ( 3) 2 ( 3)
4 6 5 6
2 ( 3) 2 ( 3)
x x x
x x x x

x x x x x
x x x x
+ +
= +
+ +
+ + + + +
= =
+ +
c)
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp63
Giáo án đại 8
- Gv hớng dẫn học sinh làm phần d, e
2 2
3 5 25 3 5 25
(3)
25 25 5 25 5 25
x x x x
x x x x
+ +
+ = +

2
25 ( 5)
5 25 5( 5)
5 ( 5)
x x x
x x
MTC x x
=
=

=
2 2
5(3 5) ( 5)
(3)
5 ( 5) 5 ( 5)
15 25 25 5 25
5 ( 5) 5 ( 5)
x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
+
= +

+ + +
= =

- Cả lớp làm bài

2 em lên bảng trình
bày
BT 26 (tr47 - SGK)
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm vào
phiếu học tập
d)
4 4
2 2
2 2
1 1

1 1
1 1
x x
x x
x x
+ +
+ + = + +

(4
MTC =
2
1 x
(4) =
2 2 4
2 2
( 1)(1 ) 1
1 1
x x x
x x
+ +
+

4 4
2 2
1 1 2
1 1
x x
x x
+ +
=


e)
2
3 2
4 3 17 2 1 6
1 1 1
x x x
x x x x
+
+ +
+ +
(5)
MTC =
2
( 1)( 1)x x x + +
2
12
(5)
1x x

=
+ +
BT 26 (tr47 - SGK)
a) Thời gian xúc 5000 m
3
đầu tiên:
5000
x

ngày

Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
11600 5000 6600
25 25x x

=
+ +
ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc
5000 6600 5000( 25) 6600
25 ( 25)
x x
x x x x
+ +
+ =
+ +
b) Khi x = 250 m
3
/ngày thì thời gian hoàn
thành công việc là 44 (ngày)
Hoạt động 3: Củng cố-Hớng dẫn về nhà (2
/
)
- GV cho học sinh nhắc lại các bớc cộng các phân thức đại số
H ớng dẫn học ở nhà
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 18

20 (tr19 - SGK)



Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp64
Giáo án đại 8







*************************************************************
Ngày dạy:
Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức
- Nắm đợc các tính chất giao hoán, kết hợp, của phép nhân và coys thức nhận
xét bài toán cụ thể để vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK
Nội dung bảng phụ:
?2 Thực hiện các phép tính
2
2
3 2 ( 2)
.
4 3 2
x x
x x
+ +




+

;
3
4 2 1
.
(2 1) 3
x x
x x
+



+

;
4
3 2
1 5
.
3 (1 5 )
x x
x x
+



+


?3 Thc hiện các phép tính sau:
2
2
3 2 2
.
4 6 4
x x x
x x
+
+
;
2
6 9 3 1
.
1 3 2 ( 3)
x x x
x x x
+ +
+
;
2
5 2
.
1 2 5
x x x
x x

+
C. Tiến trình dạy học

Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Quy tắc (20
/
)
? Nêu qui tắc nhân 2 phân số.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời:
.
.
.
a c a c
b d b d
=
- Y/c học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm
nh thế nào.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- HS nghiên cứu ví dụ trong SGK
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
- Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1
câu
- Đại diện nhóm lên trình bày
- GV cùng cả lớp nhận xét
?1 Ta có:
2 2 2
3 3
3 25 3 ( 5)( 5)
.
5 6 ( 5).6

5
2
x x x x x
x x x x
x
x
+
=
+ +

=
* Qui tắc:
.
.
.
A C AC
B D B D
=
- VD: SGK
?2
*
2 2
2
3 2 ( 2) 3 2 ( 2)
. .
4 3 2 ( 2)( 2) 3 2
x x x x
x x x x x
+ + + +


=

+ + +

Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp65
Giáo án đại 8
2
(3 2)( 2) 2
( 2)( 2)(3 2) 2
x x x
x x x x
+ + +
=
+ +
*
3 3
4 2 1 4 .(2 1)
.
(2 1) 3 (2 1) .3
x x x x
x x x x
+ +

=

+ +

2
4
3(2 1)x

=
+
- GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên
bảng.
- Tiến hành các bớc nh ?2
*
4 4
3 2 3 2
1 5 2 (1 5 ).2
.
3 (1 5 ) 3 (1 5 )
x x x x
x x x x
+ +

=

+ +

2
2
3(1 5 )
x
x

+
?3
*
2
2

3 2 2 3 2 ( 2)
. .
4 6 4 ( 2)( 2) 2(3 2)
x x x x x x
x x x x x
+ +
=
+ + +
(3 2). .( 2)
( 2)( 2).2(3 2) 2
x x x x
x x x x
+
= =
+ + +
*
2
6 9 3 1
.
1 3 2 ( 3)
x x x
x x x
+ +
+
2
2
( 3) 3 1
.
3 1 2 ( 3)
( 3) .(3 1) 3

(3 1).2 ( 3) 2
x x
x x x
x x x
x x x x
+
=
+
+ +
= =
+
*
2
5 2 (2 )
. .
1 2 5 1 2 5
x x x x x x
x x x x

=
+ +
2
(2 5 ).
( 1)(2 5 ) 1
x x x x
x x x

= =
+ +
Hoạt động 2 : Tính chất của phép nhân phân thức (15

/
)
? Phép nhân phân số có những T/C gì ?
GV : Hoàn toàn tơng tự phép nhân phân thức
cũng có các tính chất đó
- GV treo bảng phụ ghi các tính chất của
phép nhân phân thức.
Nhờ các tính chất này mà ta có thẻ tính
nhanh đợc giá trị của biểu thức
GV : Yêu cầu HS làm ?4
Bài 40-tr53/sgk : (Họat động nhóm)
- Nửa lớp sử dụng t/c phân phối
- Nửa lớp thực hiện theo thứ tự
HS : Phép nhân phân số có các T/c : Giao
hoán, kết hợp, Nhân với số 1, Phân phối
của phép nhân với phép cộng
HS : GhiT/C vào vở
?4 ĐS:
2 3
x
x +
Bài 40-tr53/sgk
Đại diện hai nhóm lên trình bày
Hoạt động 3 : Củng cố (8
/
)
Bài tập 38 (tr52 - SGK)
GV : Yêu cầu hai học sinh lên
bảng làm bài
Bài tập 38 (tr52 - SGK)

Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp66
Giáo án đại 8
a)
2 2 2
3 2 2 3 2 3
15 2 15 .2 30 30
.
7 7 7 7
x y x y xy
y x x y x y xy
= = =
b)
2 2 2 2
4 4 2
4 3 4 .3 3
.
11 8 11 .8 22
y x y x y
x y x y x

= =


c)
3 2 2
2 2
8 4 ( 2)( 2 4) ( 4)
. .
5 20 2 4 5( 4) 2 4
x x x x x x x x

x x x x x x
+ + + +
=
+ + + + + +

2
2
( 2)( 2 4). ( 4) ( 2)
5( 4)( 2 4) 5
x x x x x x x
x x x
+ + +
= =
+ + +
Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức
- Làm các bài tập 39, 40, 41 (tr53 - SGK)
- Làm bài tập 32

35 (tr22 - SBT)








****************************************************
Tuần 17

Ngày dạy:
Tiết 33: phép chia các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc nghịch đảo của phân thức
A
B
là phân thức
B
A
- Vận dụng tốt các quy tắc chia các phân thức đại số.
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép
nhân.
B. Chuẩn bị
- GV: Đèn chiếu, thớc, phấn màu
- HS Học và làm bài tập về nhà.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 : Kiểm tra (8
/
)
1. Phát biểu quy tắc và viết dạng TQ phép
nhân hai phân thức đại số?
- Chữa bài tập 39.sgk
- 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh dới lớp làm bài của học sinh 2.
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp67
Giáo án đại 8
2. Tìm phân thức
B
A

biết rằng
B
A
.
1x
1x
2

+
=1
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Hoạt động 2:Phân thức nghịch đảo (10
/
)
- Từ bài kiểm tra của học sinh 2 giáo viên
giới thiệu hai phân thức nghịch đảo của
nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
- Giáo viên ghi công thức tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm phân thức
nghịch đảo cảu các phân thức sau:
2x
1
.d;2x3.c;
1x2
6xx
.b;
x2
y3
.a

2
2

+
+
+

- Học sinh phát biểu nh định nghĩa .sgk
- Học sinh ghi công thức TQ:
1
A
B
.
B
A
;0
B
A
=



B
A
là nghịch đảo của
A
B

A
B

là nghịch đảo của
B
A
?2. Học sinh trả lời miệng
Hoạt động 3: Phép chia (10
/
)
- Tơng tự nh phép chia hai phân số hãy
phát biểu quy tắc chia hai phân thức đại
số?
- Yêu cầu học sinh làm ?4; ?3
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện
từng bớc
- B
1
: Biến đổi phép chia thành phép nhân
- B
2
: Thực hiện phép nhân.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, mỗi học
sinh làm một phần, học sinh dới lớp cúng
làm.
- Học sinh nêu quy tắc nh sgk
- CTTQ:
B
A
:
D
C
=

B
A
.
D
C
với (
D
C

0)
- 2 học sinh lên bảng làm ?3; ?4
?3
2 2
2 2
1 4 2 4 1 4 3
: .
4 3 4 2 4
x x x x
x x x x x x

=
+ +
= =
)4x(2
)x21(3
+
+
?4
= 1
Hoạt động 3:Củng cố (15')

* Bài tập 41.sgk
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và cho biết
cách làm?
- 2 học sinh lên bảng làm, học sinh dới lớp
mỗi dãy làm một phần.
- Giáo viên chữa và chốt cho học sinh thứ
tự thực hiện phép tính với biểu thức có
ngoặc hay không có ngoặc.
* Bài tập 43. sgk
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm, làm
bảng nhóm .
- Giáo viên chữa bài, học sinh các nhóm
nhận xét bài của nhóm khác.
- Học sinh đọc đề bài
- 2 học sinh lên bảng làm.
2
2
2
2
1 2 3 1 3 1
) : : . .
2 3 1 2 2 3
( 1)
( 2)
1 2 3 1 2 1
) : : : .
2 3 1 2 3 3
( 3)

( 2)

x x x x x x
a
x x x x x x
x
x
x x x x x x
b
x x x x x x
x
x
+ + + + + +
=
+ + + + + +
+
=
+
+ + + + + +

=
ữ ữ
+ + + + + +

+
= =
+
- Học sinh làm bảng nhóm
Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà (2')
Học thuộc quy tắc nhân, chia hai phân thức đại số - Làm bài tập 36 38. sgk
**************************************************************
Ngày dạy:

Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp68
Giáo án đại 8
Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức, mỗi đa thức đều là
biểu thức hữu tỉ.
- Học sinh biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phép biến đổi là thực
hiện một phép toán trên phân thức
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. Học
sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu,
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
1. Cho các phân thức sau: (bảng phụ)
x
1
x
x
1
1
;
3x
1
x4
1x3
x
);2x)(1x6(;

3
1
x5x2;7;
5
2
;0
2
2

+
+
+
+
+++

a. Viết các biểu thức là phân thức?
b. Viết các biểu thức không là phân thức?
2. Cho phân thức:
x
2
- Tính giá trị phân thức tại x = 0; x = 2
- Giáo viên chữa bài, cho điểm.
- 3 học sinh lên bảng làm.
- HS
1
: Bài tập 1a
- HS
2
: Bài tập 1b
- HS

3
: Bài tập 2
- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét cho
điểm.
Hoạt động 2.: Biểu thức hữu tỉ (6
/
)
- Các biểu thức ở bài tập 1b bao gồm
những phép toán nào?
- Giáo viên giới thiệu những biểu thức trên
là những biểu thức hữu tỉ. Vậy thế nào là
biểu thức hữu tỉ?
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về biểu thức
hữu tỉ?
- Giáo viên giới thiệu biểu thức
A =
)
x
1
x(:)
x
1
1(
x
1
x
x
1
1
+=


+
- Các biểu thức ở bài tập 1b bao gồm
những phép toán Cộng, Trừ, Nhân, Chia
phân thức
- 1 học sinh nêu khái niệm nh sgk
- 2 học sinh lấy ví dụ
Hoạt động3: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (10
/
)
- Biến đổi biểu thức A thành 1 phân thức
nh thế nào?
- Căn cứ vào cơ sở nào để biến đổi?
- Tổ chức học sinh hoạt động nhóm làm ?1
- Giáo viên trỏ lại bài tập 3 của học sinh ở
phần KTBC. Khi nào giá trị của phân thức
xác định?

phần 3
- 1 học sinh nêu phơng án biến đổi
A =
)
x
1
x(:)
x
1
1(
x
1

x
x
1
1
+=

+
= =
1x
1

- Căn cứ vào quy tắc phép toán.
- Học sinh hoạt động nhóm làm ?1.
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp69
Giáo án đại 8
- Biểu thức xác định khi giá trị của biến
làm cho mẫu khác 0.
Hoạt động 4: Giá trị của phân thức (18
/
)
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho
biết:
- Khi nào phải tìm điều kiện xác định của
phân thức?
- Điều kiện xác định của phân thức là gì?
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. sgk
Cho phân thức:
3 9
( 3)
x

x x


a. Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức
đợc xác định?
b. Tính giá trị phân thức tại x = 2004
- Phân thức trên xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị phân thức tại x = 2004
ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ)
- Giáo viên chữa, chốt lại cách làm: Nếu tại
giá trị của biến mà thoả mãn điều kiện xác
định của phân thức thì rút gọn phân thức
rồi tính giá trị của phân thức tại giá trị của
biến.
- 1 học sinh đọc to nội dung sgk/56
- Học sinh trả lời câu hỏi.
a. Phân thức
3 9
( 3)
x
x x


xác định
( 3) 0 0; 3x x x x
- Xét xem x = 2004 có thoả mãn điều kiện xác
định không?
- 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải.
Hoạt động 5:Củng cố (6')

Bài tập 46a; 47b.sgk (bảng phụ)
* Bài tập trắc nghiệm.
- Bạn Hồng làm bài toán tính giá trị biểu
thức
1x
1x
2


tại x = 1 nh sau:
1x
1x
2


=
1x
1
)1x)(1x(
1x
+
=
+

. Tại x = 1 phân
thức có giá trị bằng
2
1

a. Bạn Hồng làm Đ hay S? vì sao?

b. Những giá trị nào của biến thì có thể tìm
đợc giá trị phân thức đã cho bằng cách
- Học sinh dới lớp mỗi dãy làm một phần.
- Học sinh lên bảng trình bày lời giải.
- Học sinh dới lớp chữa bài, cho điểm.
- Học sinh thảo luận nhóm tìm câu trả lời.
- Bạn Hồng làm sai vì bạn đã không tìm
điều kiện xác định của phân thức. Giá trị x
= 1 không thoả mãn điều kiện xác định của
tính giá trị phân thức đã rút gọn phân thức lên tại x = 1 phân thức không
xác định.
Hoạt động 6:Hớng dẫn về nhà (1')
-Học kĩ lí thuyết
-Làm bài tập 46 48. sgk
-Làm đề cơng ôn tập chớng II.
.
.
.

Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông hợp70

×