Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi đề nghị HK2 Sinh 9 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.17 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông
Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Sinh 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi
230
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 2: Đặc điểm vừa có ở quần thể người vừa có ở quần thể sinh vật là:
A. Hôn nhân B. Giới tính C. Giáo dục D. Pháp luật
Câu 3: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Đối địch B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh
Câu 4: Ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Các sinh vật khác B. Con người C. Hữu sinh D.
Vô sinh
Câu 5: Hoạt động của con người không gây ô nhiễm môi trường là:
A. Chiến tranh B. Giao thông vận tải
C. Giáo dục D. Sản xuất công nghiệp
Câu 6: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường ta cần:
A. Khai thác tối đa khoáng sản B. Tăng cường phá rừng.
C. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trên ruộngD. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh
Câu 7: Động vật ưa khô là:
A. Thằn lằn bóng B. Ếch C. Ốc sên D. Giun đất
Câu 8: Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người:
A. Từ 15 – 64 tuổi B. Từ 15 đến 45 tuổiC. Từ 15 đến 60 tuổi D. Từ 15 đến
50 tuổi


Câu 9: Các chất thải rắn gây ô nhiễm thường gặp là:
A. Giấy vụn, rác thải, CO
2
B. Giấy vụn, rác thải, SO
2
C. Giấy vụn, rác thải, NO
2
D. Giấy vụn, rác thải, túi nilon
Câu 10: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất
định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái B. Sức bền cơ thể C. Tác động sinh
thái D. Khả năng cơ thể
Câu 11: Chúng ta cần làm gì để giảm sự ô nhiễm khôngkhí
A. Đô thị hóa nông thôn B. Trồng cây xanh, xử lý nguồn khí thải
C. Hạn chế các hoạt động thủ công. D. Đô thị hóa vùng đất trống trải
Câu 12: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương
pháp lai
A. Lai khác dòng B. Lai kinh tế C. Lai hữu tính D. Lai khác thứ
II/ Tự Luận: (7đ)
Câu 1: Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường? (2đ)
Câu 2: Thế nào là quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? Cho ví dụ. (2đ)
Câu 3: Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm
môi trường? (2đ)
Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí và nguồn nước ? (1đ)
-HẾT-
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 C
2 B
3 C

4 D
5 C
6 D
7 A
8 A
9 D
10 A
11 B
12 B
II/ Tự Luận: (7đ)
Câu 1: (2đ)
 Nhân tố vô sinh
+ Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió, . . .
(0,5đ)
+ Nước: nước ngọt, nước mặn, nước lợ, . . .
+ Địa hình, thổ nhưỡng, độ cao, loại đất, . . .
 Nhân tố hữu sinh
 Nhân tố sinh vật: vi sinh, nấm, thực vật, động vật, . . .
(0,5đ)
 Nhân tố con người: tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng,
lai ghép,. . .
tác động tiêu cực: săn bắt, đốt phá, . .
(0,5đ)
Câu 2: (2đ)
- Khái niệm quần thể sinh vật (0,75đ) . Ví dụ (0,25đ)
- Khái niệm quần xã sinh vật (0,75đ) . Ví dụ (0,25đ)
Câu 3: (3đ)
- Khái niệm ô nhiễm môi trường. (1đ)
- 5 tác nhân cơ bản : Ô nhiễm do các chất khí thải hoạt động
công nghiệp và sinh hoạt

Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và
chất độc hóa học
Ô nhiễm do các chất phóng xạ
Ô nhiễm do các chất thải rắn
Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh
(0,5đ)
(1đ)

×