Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA tuần 32 lớp 2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.38 KB, 19 trang )

Tn 32
**********
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010.
TẬP ĐỌC.
Chuyện quả bầu.
I.Mục tiªu:
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Biết đọc giọng kể phù hợp với mỗi đoạn.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2 2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước việt nam là anh em một nhà có
chung một tổ tiên.
3. Giáo dục HS có tình cảm về các dân tộc anh em trên đất nước.
II.Đồ dùng - ThiÕt bÞ dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
5’
2.Bài mới.3’
HĐ 1: HD
luyện đọc.
30’
HĐ 2: Tìm
hiểu bài.
-Gọi HS đọc bài:C©y vÇ hoa bªn l¨ng
B¸c .


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu chủ điểm, bài.
-Đọc mẫu.
-HD cách đọc và giải nghóa từ.
-Chia lớp thành các nhóm
- Thi ®äc
- NX ,sưa sai vµ tuyªn d¬ng .
TiÕt 2.
-yêu cầu HS đọc thầm.
-2-3HS đọc bài.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Theo dõi chung.
-Nối tiếp đọc từng ®o¹n.
-Phát âm từ khó.
-3HS đọc 3 đoạn.
-Giải nghóa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện thi đọc.
-Thực hiện.
-Van lạy xin tha cho nói cho
1
20’
HĐ 3:
Luyện đọc
lại. 10’
3.Củng cố
dặn dò: 5’
-Con dúi làm gì khi hai vợ chồng bắt

được?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi
rường điều gì?
-2Vợ chồng làm thế nào để thoát nạn
lụt?
-Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất thế
nào khi thoát nạn?
-Có chuyện gì sảy ra với hai vợ
chồng?
-Những con người đói là tổ tiên của
dân tộc nào?
-Kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta?
-Em hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
-Tổ chức cho HS thi đua đọc theo
đoạn.
Gọi HS đọc cả bài.
-Nhận xét – ghi điểm
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Em cần có thái độ thế nào đối với các
bạn HS dân tộc.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện đọc.
biết điều bí mật.
-Sắp có mưa to gió lớn.
-Vài HS cho ý kiến.
-Cỏ cây vàng úa, không một
bóng người.
-Người vợ sinh ra một quả bầu
-Khê – mú, thái, mường, giao,

Hơ –mông, Ê – đê, kinh.
-Nhiều HS kể.
-Thực hiện 6 HS đọc.
-3-4HS đọc.
-Nhận xét.
-Các anh em dân tộc đều là
người một nhà phải biết yêu
thương giúp đỡ lẫn nhau.
-Đoàn kết yêu thương giúp đỡ.
TOÁN
Luyện tập.
I:Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500
đồng, 1000 đồng.
- Rèn kó năng thực hiện các phép tính cộng trừ trên các số đo với đơn vò đồng, kó năng
giải toán có liên quan đến tiền tệ.
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
2
II: Đồ dùng- thiết bò dạy học.
- Một số tờ giấy bạc loại 100 đ, 200đ, 500đ, 1000đồng.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
4’
2.Bài mới: 1’
HĐ 1: Củng
cố lại các
loại tiền.
8’

HĐ 2: Tập
trả lại tiền và
nhận tiền
thừa. 8’
HĐ 3: Phân
loại tiền.
10’
3.Củng cố
dặn dò: 5’
-Cho HS giải bài toán có 1000 đồng
mua vở 800 đồng cò … đồng?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Yêu cầu thảo luận.
- Cho hs lµm bµi vµo VBT.
- NX ,sưa sai .
Bài 2: Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
-Chia lớp thành các nhóm và thực
hành mua bán nói cách trả lại.
-Nhận xét cách mua bán tính toán
nhanh nhẹn.
Bài 3: Hd cách phân tích 800 đồng
gồm mấy tờ 100 đồng, 200 đồng
500 đồng.
-Nhắc HS làm sao sau khi cộng lại
bằng 800.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về tập phân loại tiền.
-Giải vào nh¸p.

1)-Nối tiếp nhau hỏi đáp.
-a) Trong tói An cã tÊt c¶ ssè tiỊn
lµ:
500+200+100=800 ®ång .
b) TiỊn An cßn l¹i lµ :
800- 700= 100 ®ång .
2) -2-3HS đọc.
B×nh mua hết 600 đồng, đưa cho
người bán rau 700 đồng người
bán rau trả lại tiền 100 đồng.
-Các nhóm thực hiện trò chơi:
Mua bán hàng.
3)-Một tờ 100 đ, 1 tờ 200 đ, 1 tờ
500 đồng.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc kết quả bài tập.
ĐẠO ĐỨC:
Vệ sinh trường lớp.
I. MỤC TIÊU:
- Mỗi HS làm được một việc cụ thể để góp phần làm cho lớp học, trường học của mình
sạch hơn, đẹp hơn.
- HS biết phản đối các hành vi làm bẩn lớp học, trường học.
II. Đồ dùng- thiết bò dạy học.
3
- Chổi, sọt đựng rác, hót rác.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
5’
2.Bài mới.1’

HĐ1:Thảo
luận về tình
hình trường
lớp : 8’
HĐ2: Thảo
luận toàn
lớp : 8’
HĐ3: HS
làm việc cá
nhân: 8’
HĐ4:HS
làm việc
theo lớp
5’
3.Củng cố,
dặn dò.3'
-Em hãy nêu một số quyền của trẻ
em?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài
- Phân công các tổ.
-Đi cùng để giúp đỡ.
-Tổng kết các ý kiến của HS về tình
hình vệ sinh của trường lớp, nêu
nhận xét của riêng mình.
-Theo giõi, giúp đỡ.
-Yêu cầu một số em nêu dự kiến
công việc sẽ làm của mình.
-Lớp mình bao nhiêu bạn đã xác đònh
được một việc làm cụ thể: Làm được

một việc có ích hoặc tránh được một
việc làm xấu để giữ cho lớp sạch.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Nhắc nhở HS thực hiện những việc
mà mình dã làm hoặc đònh làm cho
trường lớp sậch , đẹp.
-3-4HS nêu.
-Nhận việc.
- Các tổ đi quan sát quanh
trường, thảo luận về nội dung:
Trường mình đã sạch chưa, chỗ
nào chưa sạch? Lí do?
-Đại diện các tổ trình bày ý kiến
của tổ mình.
-Lng nghe.
Mỗi HS tự nghó để xác đònh mình
có thể làm việc gì làm góp phần
cho lớp mình, trường mình sạch
hơn.
- Nối tiếp từng HS nêu nh÷ng
việc mà mình đã dự kiến làm
được.
-Nghe, nhận việc.
Thø ba ngµy 20 th¸ng 4 n¨m 2010.
Kể Chuyện
4
Chuyện quả bầu.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kó năng nói:
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn

bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp
với nội dung.
2. Rèn kó năng nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II: Đồ dùng thiết bò dạy học.
Tranh minh ho¹
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
4’
2.Bài mới.1’
HĐ 1: Kể
đoạn 1 -2
theo tranh.
10’
HĐ 2: Kể lại
đoạn 3 theo
gợi ý. 10’

HĐ 3: Kể lại
câu chun
theo cách mở
đầu mới.
10’
-Gọi Hs kể chuyện: Chiếc rễ đa
tròn.
-Qua câu chên em hiểu thêm gì

về Bác Hồ?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu quan sát tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Cho HS đọc lại các gợi ý.
-Nhận xét tuyên dương
-Gọi HS đọc yêu cầu SGK.
-HD cách kể.
-Kể mẫu toàn bộ câu chuyện.
-Chia nhóm
-Nhận xét đánh giá.
-3HS kể.
-Nêu:
-Quan sát tranh.
-Nêu nội dung tranh.
-Kể trong nhóm
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
-2-3HS đọc.
-1-2Hs khá lên kể lại.
-Nối tiếp nhau kể.
-3-4HS đọc.
-Đọc thầm.
-Theo dõi.
-Tập kể trong nhóm mở đầu đoạn
1:
-3-4HS khá kể trước lớp.
5
3.Củng cố

dặn dò. 3’
-Câu chuyện muốn nhắc nhở với
em điều gì?
-Nhận xét nhắc nhở.
-2-3HS nêu;

TOÁN:
Luyện tập chung.
I.Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- Đọc viết so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm chục đơn vò.
- Xác đònh 1/5 của 1 nhóm đã cho.
- Giải bài toán với quan hệ: nhiều hơn, ít hơn một số đơn vò.
II.Đồ dùng- thiết bò dạy học.
- B¶ng phơ , VBTT
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
3’
2.Bài mới.1’
HĐ 1: Ôn
cách đọc
viết các số
có 3 chữ số.
8’
HĐ 2: Ôn
cách đọc
viết các số
có 3 chữ số.

6’

HĐ 3:so
sánh các số
có 3 chữ số.
8’
HĐ 4: Giải
Yêu cầu HS nêu cách trả lại tiền
trong mua bán.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu và cho HS làm
vào vở.
Bài 2: HD mẫu bằng cách đếm thêm
Bài 3; Cho HS làm vào vở.
Bài 4:
-Lan mua bút hết 800 đồng. Lan
đưa 1000 đồng – Người bán bút
trả lại lan … đồng.
1)-Thực hiện.
-Đọc lại bài và phân tích.
-Làm vào VBT.
2)-699 đến 700 đến 701
359 đến 360 đến 361
997đến 998 đến 999 đến 1000
3)875 > 785 321 > 298
697 > 699 900 + 90+ 8 > 1000
599> 701 732 = 700+ 30 + 2
-Nhắc lại cách so sánh hai số có
3chữ số.

6
toán. 6’
HĐ 5: Ôn
1/3. 5’


3.Củng cố
dặn dò.3’
Cho HS làm vào vở.
Thu chấm vở HS.
Bài 5:
Yêu cầu HS đếm số ô vuông.
-Nêu cách xác đònh 1/3
-Hình b một phần mấy số ô vuông?
-Nhận xét HS về làm lại bài tập.

4)-2-3HS đọc.
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
5)-15 ô vuông.
-Lấy 15 : 3 = 5 ô vuông.
-Trả lời: Hình a t« 1/3 số ô vuông
lµ 5« vu«ng .
-1/3 số ô vuông (9 : 3 = 3)

CHÍNH TẢ :
Chuyện quả bầu.
I.Mục tiªu .
- Chép lại đoạn trích trong bài chên quả bầu. Qua bài chép biết víêt hoa tên riêng các
dân tộc.

-Làm đúng các bài tập tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn, l/n; v/d
II.Đồ dùng - thiết bò dạy học.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1.kiểm tra
4’
2.Bài mới.1’
HĐ 1: HD
chính tả.
8’
*.ChÐp bµi:
-Yêu cầu HS viết 3 từ bắt đầu viết
bằng r/d/gi
-nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài viết.
-Bài chính tả nói lên điều gì?
-Tìm trong bài những tên riêng được
viết hoa?
HDcách viết:Khơ mú,hơ mông,ê -
đê, ba nan,
-Viết bảng con.
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Giải thích nguồn gốc ra đời của
các anh em trên đất nước ta.
-nêu: Khơ Mú – Thái- Giao, Hơ
– mông, Ê – đê, Ba na …
-Viết nh¸p.

7
15’
HĐ 2:Luyện
tập. 8’
3.Củng cố
dặn dò: 3’
-Đọc lại bài.
-Theo dõi chung
-Đọc lại bài.
-Chấm bài của HS.
Bài 2:
Bài tập yêu cầu gì?
a) Cho HS đọc bài và điền miệng
b ) Cho hs ®äc vµ lµm bµi .
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về luyện viết.
-Nghe
-Nhìn bảng và chép bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc.
-Điền l/n hay v/d và chỗ trống.
-Nêu: Nay, nam, này, lo, lại
b)Vội, vàng, vấp, dây
-3-4HS đọc lại bài điền.

Thứ tư ngày 21 tháng4 năm 2010.
TẬP ĐỌC:
Tiếng chổi tre
I.Mục tiªu :

1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: …
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng,tình cảm. Biết đầu đọc biết ngắt dòng để phân biệt
dòng thơ với ý thơ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
- Hiểu nội dung bài: chò lao công rất vất vả để giữ sạch đường phố. Biết ơn chò lao
công, quý trọng lao động.
3. Có ý thức và giữ sạch môi trường xung quanh sạch sẽ.
II.Đồ dùng - thiết bò dạy học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
-Gọi HS đọc bài: Quyển sổ liên lạc.
-Nhận xét –Cho điểm.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
-2-3HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.
-Nhận xét.
-Nghe.
8
luyện đọc.
12’
HĐ2: Tìm

hiểu bài.
10’
HĐ 3: Luyện
đọc thuộc
lòng: 8’
3.Củng cố
dặn dò:3’
HD cách đọc từng ý thơ
-Những đêm hè, khi ve ve đã ngủ.
-Chia đoạn HD đọc.
-Chia thành cám nhóm
-Yêu cầu đọc thầm.
-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre
vào lúc nào?
-Tìm câu thơ ca ngợi chò lao công?
-Tả vẻ đẹp khoẻ mạnh, mạnh mẽ
của chò lao công?
Qua bài thơ nhà thơ muốn nói với
em điều gì?
-Nhận xét chung.
-Các em cần có thái độ và hành
động như thế nào với các chò lao
công?
-Tổ chức đọcnhóm.
-Nhận xét đánh giá – ghi điểm
-Gọi HS đọc diễn cảm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học thuộc bài thơ.
Nối tiếp đọc từng ®o¹n th¬.
-Phát âm từ khó.

-Nối tiếp đọc theo đoạn.
Nêu nghóa các từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc cá nhân.
-Thực hiện.
-Đêm hè rất muộn khi ve ve đã
ngủ.
-Chi lao công như sắt như đồng.
-Thảo luận theo bàn, trình bày ý
kiến.
-Biết ơn, kính trọng, giữ sạch
trường lớp, đường phố.
-Thực hiện đọc theo bàn.
-Tự luyện đọc.
5-6HS đọc thuộc lòng.
-2HS đọc.

TẬP VIẾT:
Chữ hoa Q (kiểu 2.)
I.Mục tiªu:
- Biết viết chữ hoa Q kiểu 2(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng “ Quân dân một lòng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều
nét và nối đúng quy đònh.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.
9
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.

4’
2.Bài mới. 1’
HĐ 1: HD
viết hoa.
5’
HĐ 2: Viết
cụm từ ứng
dụng. 5’
HĐ 3: Tập
viết. 20’
3.Củng cố
dặn dò: 3’
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chữ viết.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ giới thiệu.
-HD cách viết và viết mẫu.
-Theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét.
-Giới thiệu cụm từ: Quân dân một
lòng.
-Là đoàn kết gắn bó với nhau và
giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ.
-Yêu cầu phân tích chữ Quân
-Phân tích và HD cách viết.
-Viếtmẫu lưu ý cách nối nét.
-HD viết vở.
-Thu chấm một số bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết.

-Viết bảng con Q, N
-Quan sát nhận xét.
-Nêu cấu tạo độ cao của chữ.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3-4 lần.
3-4HS đọc.
-Thực hiện:
-Viết bảng con 2-3 lần.
-Quan sát.
-Viết vào vở.
TOÁN:
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố so sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Củng cố cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ.
- Phát triển trí tửơng tượng qua xếp hình.
II. Đồ dùng dạy – học.
B¶ng phơ , VBTT.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
3’
-Chấm chữa bài tập về nhà.
-Nhận xét đánh giá.
-
10
2.Bài mới: 1’
HĐ 1: So
sánh các số

có 3 chữ số.
5’
HĐ 2: sắp
xếp các số
có 3 chữ số.
5’
HĐ 3: Ôn
cộng trừ số
có 3 chữ số.
8’
HĐ 3: ghi
nhớ tên đơn
vò. 5’

HĐ 4: Xếp
hình. 5’
3.Củng cố
dặn dò: 3’
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS làm VBT.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .
Bài 2:Yêu cầu làm vào vở.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .
Bài 3: Yêu cầu cầu HS làm VBT.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .
Bài 4: Nhắc HS cần ghi nhớ tên đơn
vò.

- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .

Bài 5:Nêu yêu cầu.
HD HS cách xếp hình
-Theo dõi chung.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
1)937 > 739 200 + 30= 230
600 > 599 500+60+3< 597
398< 405 500 + 50< 649
2- a)599, 678, 857, 903, 1000
b)1000>903>857>678>599
-Muốn sắp xếp vào các số ta cần
căn cứ vào các hàng
3)-nêu cách đặt tính.
-làm vào VBTT.
4)-Làm vào vở
5)-Lấy 4 hình tam giác.
-Theo dõi HD.
-Theo mẫu.
-Tự kiểm tra cho nhau.
-Thi xếp hình tự do.
-Về nhà làm bài vào vở bài tập
toán.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Từ trái nghóa – dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục tiªu .
- Giúp HS làm quen với khái niệm về từ trái nghóa.
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy.

II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
11
ND – TL HĐ GV HĐ Học sinh
1.Kiểm tra.
3’
2.bài mới.1’
HĐ 1: Từ trái
nghóa.
18’
HĐ 2: Ôn lại
dấu chấm,
dấu phẩy.
10’
3.Củng cố
dặn dò:5’
-Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và
đặt câu.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
- Cho 2-3HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu kết quả.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .

Bài 2:

Bài tập yêu cầu gì?
- Cho hs lµm bµi .
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .

-Nhận xét chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-3HS tìm.
-Nhắc lại tên bài học.
1) -2-3HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu kết quả.
a) đẹp – xấu, ngắn – dài,cao –
thấp
b) Lên – xuống, chê – khen, ghét
– yêu.
c)Trời – đất, ngày – đêm, trên –
dưới.
2)-2- 3HS đọc.
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy,
làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc lại bài.
-Về tìm thêm một số cặp từ trái
nghóa
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Tiếng chổi tre.
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác hai khổ thơ cuối bài: Tiếng chổi tre.

- Qua bài chính tả biết trình bày một bài thơ tự do,chữ đầu dòng viết hoa và viết lùi vào 3
ô.
- Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
l/n; it/ich
II. Đồ dùng - thiết bò :
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TG Giáo viên Học sinh
12
1.Kiểm tra.
3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
chính tả.
7’
* ViÕt chÝnh
t¶ : 15’
HĐ 3:
Luyện tập.
7’
3.Củng cố
dặn dò:3’
-Yêu cầu:
-Nhận xét – sửa chữa.
-Giới thiệu bài.
-Đọc đoạn viết.
-Tìm những từ trong bài được viết
hoa?
-Nên viết từ ô nào?
-Đọc lại bài.

-Đọc từng câu.
-Đọclại bài.
-Thu chấm một số vở.
Bài 2:
Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu cầu
Hoạt động nhóm.
-nêu câu mẫu: bơi lặn – nặn tượng.
-Nhận xét đánh giá các nhóm.
*-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Viết bảng con những tiếng bắt
đầu bằng tr/ch
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Các tiếng đầu mỗi dòng thơ
-Ô thứ 3
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
2)-2-3HS đọc yêu cầu: điền l/n
-Nêu miệng.
-Đọc lại phát âm đúng l/n
3)-Thực hiện theo nhóm.
-Tìm từ viết l/n.
TOÁN:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Kó năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ.
- -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
- Quan hệ giữa các đơn vò đo độ dài thông thường.

- -Giải bài toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
13
1.Kiểm tra
3’
2.Bài mới.1’
HĐ 1: Ôn
cộng trừ cố
có 3 chữ số
không nhớ.
7’
HĐ 2: Ôn tìm
thành phần
chưa biết.
7’
HĐ 3:Ôn mối
quan hệ các
đơn vò đo độ
dài.
7’
HĐ 4: Gi¶i
to¸n: 7’

HĐ 5: Vẽ
hình.


3.Củng cố
dặn dò: 3’
-Chữa bài tập giờ trước.
-Nhận xét – cho điểm
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính
và tính.
Yêu cầu HS làm VBT.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .
Bài 2:
Yêu cầu HS làm VBT.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .
Bài 3: Yêu cầu nhắc lại.
-HD làm:
80cm + 20 cm = 1m
100cm
Yêu cầu HS làm VBT.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .
Bµi 4: - Cho hs q/s h×nh vµ nªu c¸ch
tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c .
Yêu cầu HS làm VBT.
- Ch¨m sãc hs lµm bµi .
- NX ,sưa sai .

Bài 5: Cho HS quan sát hình mẫu.
HD cách vẽ.
-Chấm vở HS.

-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bò tiết kiểm tra
-Nhận xét – chữa bài.
-Thực hiện.
-làm VBTT.
2)-Nhắc lại cách tìm số trừ, số bò
trừ, sống hạng chưa biết.
-Làm vào vở.
x+ 68 = 92 x - 27 = 54
x = 92 – 68 x = 54 + 27
x = 24 x= 81
3) 1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m
-Làm VBTT
200cm+85cm>258cm
1km > 959 m
100m
4)
Chu vi h×nh tam gi¸c ABC lµ :
15+25+20= 60( cm)
§/S : 60cm
5)-Quan sát.
-Vẽ vào vở.
THỦ CÔNG.
Làm con bướm.( tiÕt 2)
I Mục tiêu.
- Giúp HS nắm chắc quy trình làm con bướm.
-Làm được một con bướm theo đúng quy trình.
14
- Yêu thích đồ chơi của mình làm ra.

- có thói quen ngăn nắp trật tự, an toàn khi làm việc.
II Đồ dùng- thiết bò .
- Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
5’
2.bài mới: 1’
HĐ 1:Thực
hành. 25’
HĐ 2: Đánh
giá sản phẩm
5’
3.Củng cố
dặn dò: 3’
-Gọi HS lênthực hành làm con
bướm,
-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình làm con bướm.
-Cho HS thực hành làm con bướm
-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp phải
thẳng, miết kó, cánh đều.
-Giúp đỡ HS.
-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét đánh giá sản phẩm của
HS.
-Đánh giá giờ học.

-Nhắc HS chuẩn bò giấy thủ công,
kéo hồ gián.
-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.
-Quan sát.
-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy
+B2: Buộc thân bướm
+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm
-Trưng bày.
-Tự nhận xét bài cho nhau.
-Bình chọn sản phẩm đẹp

Thứ sáu ngày 23tháng4 năm 2010.
TẬP LÀM VĂN:
Đáp lời từ chối – đọc sổ liên lạc.
I.Mục tiªu :
- Đáp lời từ chối của người khác với thái độ lòch sự, nhã nhặn.
15
- Thuật lại chính xác nội dung liên lạc.
II.Đồ dùng - thiết bò dạy học.
-Bảng phu
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
4’
2.Bài mới. 1’

HĐ 1: Đáp
lời từ chối.
8’
Hđ 2: Đáp
lời từ chối.
10’
Hđ 3: Đọc sổ
liên lạc.10’

-Nêu tình huống sử dụng đáp lời
khen.
-Đánh giá ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và
đọc lời nhân vật.

Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
Với tình húông b, c cho HS thảo
luận cặp đôi.
-Nhận xét đánh giá.
+Khi đáp lời từ chối cần có thái độ
như thế nào?
-Cho HS lấy sổ liên lạc.
-Cho HS đọc liên lạc trong nhóm
cho bạn nghe.
-Em có suy nghó gì về lời cô nhận
-Thực hiện.
-2-3 HS đọc đoạn văn tả ảnh bác.
-Nhận xét.
1)2-3Cặp HS đọc.

-Thảo luận theo vai.
-3-4HS cặp lên đóng vai theo
tình huống SGK.
-Nhận xét lời đáp của bạn.

2) 2-3HS đọc.
-Nêu tình huồng a.
-Nối tiếp nhau nói.
+Thế thì tiếc quá.
+Thế à! Bạn đọc xong kể cho
mình nghe cũng được.
-Thực hiện.
-3-4HS lên đóng vai.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-Nhỏ nhắn lòch sự lễ phép.
3)-Thực hiện.
-2-HS đọc số liệu sổ liên lạc
tháng gần nhất.
-Chia nhóm
-Đọc.
-Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
-Nêu:
16
3.Củng cố
dặn dò: 3’
xét.
-Em cần làm gì?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm lại bài tập 2 vào vở
bài tập.

-Nêu:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Mặt trời và phương hướng
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Có 4 hướng chính đông tây, nam bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương đông và lặn ở phương
tây
-Cách xác đònh phương hướng bằng mặt trời
II.Đồ dùng - thiết bò dạy học.
- Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1 kiểm tra
5’
2 Bài mới:1’
HĐ1:Lµm
viƯc víi
SGK: 12’
HĐ 2: Cách
-Nêu hình dáng của mặt trời?
-Mặt trời có tác dụng gì?
-Khi đi ngoài trời nắng cần chú ý
điều gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+hình 1 là cảnh gì?
+Hình 2 là cảnh gì?
+Mặt trời mọc lặn khi nào?
-Phương mặt trời mọc lặn có thay đoiå
không?

-Mặt trời mọc lặn ở phương nào?
-Ngoài 2 phương đó còn phương nào?
-Nêu các phương chính được xác
đònh theo mặt trời.
-Cho HS quan sát tranh SGK.
-Yêu cầu thảo luận câu hỏi.
+Bạn gái làm thế nào để xác đònh
-Quả bóng lửa không lồ
-Sưởi ấm và chiếu sáng
-Đội mũ nón
-Nhắc lại tên bài
-Quan sát
-Cảnh mặt trời mọc
-Cảnh mặt trời lặn
+Mọc lúc sáng sớm
+lặn lúc trời tối
-Không thay đổi
-Mọc phương đông lặn phương
tây.
-Nam ,Bắc
-Nêu
-Quan sát theo nhóm
17
tìm phương
hướng theo
mặt trời.
10’
HĐ 3: Tìm
đường trong
rừng sâu.

5’
3.Củng cố
dặn dò:
phương hướng?
+Phương đông tây Nam, Bắc ở đâu?
-Cho HS tập thực hành phương
hướng: Đứng xác đònh phương hướng
và giải thích cách xác đònh.
-Nhận xét đánh giá.
-Phổ biến luật chơi.
+1HS làm mặt trời, HS tìm đường.
+4HS làm phương hướng.
-Các tấm bìa có gắn tên.
+Con gà trông: Mặt trời mọc.
+Con đom đóm:Mặt trời lặn.
-Thổi còi và giơ bảng mặt trời về
hướng nào HS liền xác đònh phương
hướng ấy.
-Nhận xét – đánh giá,
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về vẽ ngôi nhà mình ở và
cho biết nhà mình quay mặt phía
nào?
-Đứng giang tay.
-Đông – tay phải
-Tây – Trái.
-Bắc – Trước mặt.
-Nam – sau lưng.
-Thực hiện theo bàn.
-3-4Nhóm HS lên trình bày.

-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Chơi thử 2-3 lần.
-Cho HS chơi thật- từng nhóm 4
HS xác đònh phương hướng.
TOÁN:
Kiểm tra.
I. Mục tiêu.
Kiểm tra HS:
-Kiến thức về thứ tự các số.
- kó năng so sánh số có 3 chữ số.
- Kó năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng- thiết bò .
-Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TG Giáo viên Học sinh
1.Giới
thiệu. 2’
-Giới thiệu mục tiêu của tiết kiểm tra.
-Ghi đề bài.
18
24cm
38cm
40cm
2.Vào bài.
40’
3.Nhận xét
– dặn dò:
3’
-Đọc đề bài.

Bài 1: Số?
255, …, 257, 258, …., …., 261,…, 263.
Bài 2: >, <, =
357 …. 400 301 … 297
601… 563 999……1000
238….259 876 …. 800 + 70 + 6
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
432 + 325 257 + 341
872 – 320 786 – 135
Bài 4: Tính
25m + 17m 63mm – 28 mm
900km + 100km 700đồng – 300 đồng
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác.
Đáp án chấm.
Làm đúng mỗi bài đạt 2 điểm
Sai một phép tính trừ 0,5 điểm
-Thu bài và nhận xét.
-Nhắc HS về ôn bài.
-Làm bài vào vở.
1) 256,259,260,262
2)
357 …<. 400 301 …> 297
601…> 563 999…<…1000
238<.259 876=800 +70+6
3)
423 257 872 786
+325 +341 -320 -135
757 596 552 651
4)
25m + 17m = 42m

63mm – 28 mm=35mm
900km + 100km = 1000km
700đồng–300 đồng
=400đồng
Bài 5:
Chu vi hình tam giáclµ:
24+38+40= 102( cm)
§/S : 102 cm

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×