GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
Đạo đức(T1)
TIẾT 9 CHĂM CHỈ HỌC TẬP
A. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày
*HS khá giỏi:
- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày
*GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như:
quét dọn nhà cửa sân vườn,rửa ấm chén,chăm sóc cây trồng,vật nuôi….là
làm môi trường thêm sạch đẹp,góp phần bảo vệ môi trường.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Khởi động:
2.KTBC: Chăm làm việc nhà
- nhà em tham gia làm
những việc gì?
- Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về
những việc làm của em?
- Đọc ghi nhớ.
3.Bài mới: a)GT: - Học tiết 1 của
bài : Chăm chỉ học tập
b)Các hoạt động:
Hoạt động1 : Xử lý tình huống
-GV nêu tình huống, yêu cầu các
HS thảo luận để đưa ra cách ứng
xử, sau đó thể hiện qua trò chơi
sắm vai.
-Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Hà
đang làm bài tập bố mẹ giao thì
các bạn đến rủ đi chơi. Hà phải
làm gì bây giờ?
- HS hát.
- HS nêu
- HS trả lời
HS đọc lại
- Các nhóm HS thảo luận đưa ra
cách giải quyết và Chuẩn bò sắm
vai.
- Một vài nhóm HS lên diễn vai.
HS dưới lớp chú ý lắng nghe,
nhận xét, phân tích các cách ứng
xử của các nhóm diễn vai và lựa
HS TB-K
CẢ LỚP
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
-Kết luận: Khi đang học, đang làm
bài tập, các em cần cố gắng hoàn
thành công việc, không nên bỏ dở,
như thế mới là chăm chỉ học tập.
Hoạt động2: Thảo luận nhóm.
Yêu cầu các nhóm thảo luận
a)Cố gắng tự hoàn thành bài tập
được giao
b)tích cực tham gia học tập cùng
bạn trong nhóm trong tổ
c)Chỉ dành tất cả thời gian cho
việc học tập mà không làm các
việc khác
d)Tự giác học bài mà không cần
nhắc nhở
đ)Tự sửa chửa sai sót trong bài
làm của mình
GV kết luận:các ý kiến đúng là
a,b,d,đ
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
-Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận
Về lợi ích
-Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ
đem nhiều ích lợi cho em như:
giúp cho việc học tập đạt được kết
quả tốt hơn; em được thầy cô, bạn
bè yêu mến; thực hiện tốt quyền
được học tập của mình…
3/) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
chọn, tìm ra cách giải quyết phù
hợp nhất.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.
Học sinh trình bày
Tán thành
Tán thành
Không tán thành
Tán thành
Tán thành
- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra
các lợi ích
- Trao đổi, nhận xét
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-K
HS TB-Y
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
theo bài học.
Tập đọc
TIẾT 25 ÔN TẬP TIẾT 1
I/ Mục tiêu :
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát
âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn,
nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc
khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ
sự vật ( BT3, BT4)
*HS khá giỏi: HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ
( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút.
-Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“n tập”
b) Hướng dẫn ôn tập:
HĐ 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
-Vài em nhắc lại tên bài
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
HS TB-Y
HS TB-K
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
điểm.
-Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
-Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
-Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
-Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
HĐ 2/ Đọc thuộc lòng bảng chữ
cái
-Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
-Cho điểm HS.
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
bảng chữ cái.
HĐ 3/ n tập về chỉ người, chỉ
vật, chỉ cây cối, chỉ con vật.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài và
yêu cầu cả lớp làm vào giấy
nháp.
-Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Chia nhóm
-Gọi từng nhóm đọc nội dung
từng cột trong bảng từ sau khi
đã làm bài xong.
-Tuyên dương những nhóm
hoạt động tích cực.
- Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.
- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến hết
bảng chữ cái.
- 2 HS đọc.
- Đọc yêu cầu.
- 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm
các từ chỉ người, đồ vật, con vật,
cây cối vào đúng cột.
- 1 nhóm đọc bài làm của nhóm, các
nhóm khác bổ sung những từ khác
từ của nhóm bạn.
Ví dụ về lời giải.
Chỉ người Chỉ đồ vật
Bạn bè, Hùng,
bố, mẹ, anh,
chò…
Bàn, xe đạp,
ghế, sách vở…
Chỉ con vật Chỉ cây cối
Thỏ, mèo, chó,
lợn, gà…
Chuối, xoài, na,
mít, nhãn…
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
4
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
3) Củng cố dặn dò :
Dặn HS về nhà luyện đọc các
bài tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả
lời các câu hỏi cuối bài.
Tập đọc
TIẾT 26 ÔN TẬP TIẾT 2
I/ Mục tiêu :
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự
bảng chữ cái ( BT3)
-Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“n tập”
b) Hướng dẫn ôn tập:
HĐ 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
-Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
-Vài em nhắc lại tên bài
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
HS TB-Y
HS TB-K
5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
-Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
-Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
-Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
HĐ 2/ n luyện đặt câu theo
mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
3.
-Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói
câu của mình. Chỉnh sửa cho
các em.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở
bài tập.
HĐ 3: n tập về xếp tên người
theo bảng chữ cái.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
4.
-Chia lớp thành 2 nhóm, yêu
cầu nhóm 1 tìm các nhân vật
trong các bài tập đọc của tuần
7, nhóm 2 tìm các nhân vật
trong các bài tập đọc tuần 8.
-Yêu cầu từng nhóm đọc tên
các nhân vật vừa tìm được, khi
các nhóm đọc, GV ghi lên
bảng.
-Tổ chức cho HS thi xếp tên
theo thứ tự bảng chữ cái.
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
đáp án.
3) Củng cố dặn dò :
- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con
gì) là gì?
Ai(cái gì,con gì) là gì
M: Bạn lan
Chú Nam
Bố em
là học sinh giỏi
là nông dân
là bác só
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nhóm 1: Dũng, Khánh.
- Nhóm 2: Minh, Nam, An.
- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3
phút GV và các thư kí thu kết quả,
nhóm nào có nhiều bạn làm đúng
hơn là nhóm thắng cuộc.
- An – Dũng – Khánh – Minh –
Nam.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại
bài và chuẩn bò bài sau.
Toán:
Tiết 41: LÍT
A/ Mục tiêu:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu …
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi
và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan
đến đơn vị lít.
*HS khá giỏi: bài 2(cột 3), bài 3
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra:
Phép cộng có tổng bằng 100
- Tính nhẩm:
10 + 90
30 + 70
60 + 40
- Đặt tính rồi tính:
37 + 63
18 + 82
45 + 55
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới:
a) H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ học
bài:Lít
- HS tính nhẩm rồ nêu kết quả.
Bạn nhận xét.
- HS lên bảng thực hiện.
-Vài em nhắc lại tên bài.
HS TB-Y
HS TB-Y
7
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
b) HĐ 2:* Biểu tượng dung
tích (sức chứa )
-GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ
khác nhau, cho bình nước rót
vào. Cho HS nhận ra sức chứa
khác nhau.
* Giới thiệu lít
Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai
này đựng 1 lít nước
- đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít
-Ca này cũng đựng được 1 lít
nước
-Lít viết tắt là l
- ghi lên bảng 1 lít = 1l
- cho HS xem tranh trong bài
học, yêu cầu HS tự điền vào
chỗ chấm và đọc to.
Để đong chất lỏng (như
nước, dầu, rượu …) người ta
thường dùng đơn vò lít
c)HĐ3/ Luyện tập :
Bài 1 : GV hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 2 :
Tính (theo mẫu)
- Lưu ý: khi ghi kết quả
tính có kèm tên đơn vò
Bài 3 : GV hướng dẫn
Nhận xét
Bài 4:
-cho HS tóm tắt đề toán bằng
lời
-Để tìm số lít cả 2 lần bán ta
- HS so sánh “sức chứa”: Cốc to
chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ.
Bình chứa nhiều nước hơn cốc.
- HS quan sát, chú ý lắng nghe
- Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2
lít
HS thực hiện
Mười lít hai lít 5 lít
10l 2l 5l
- HS nêu
9l +2l=17l 15l+5l=20l 2l+2l+6l=10l
17l-6l=11l 18l-5l=13l 28l-4l-2l=22l
HS thực hiện
b) 10l-2l=8l c)20l-10l=10l
- HS đọc đề
Bài giải:
Số lít nước mắm cả hai lần cửa
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
làm sao ?
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò: Luyện tập
hàng bán:
12+15=27(l)
Đáp số:27l
HS TB-K
Luyện Toán:
Tiết: LÍT
A/ Mục tiêu:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu …
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi
và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan
đến đơn vị lít.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra:
2.Bài mới:
a) H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ học
bài:Lít
b)HĐ3/ Luyện tập :
Bài 1 : GV hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 2 :
Tính (theo mẫu)
- Lưu ý: khi ghi kết quả
tính có kèm tên đơn vò
-Vài em nhắc lại tên bài.
HS thực hiện
Mười lít hai lít 5 lít
10l 2l 5l
- HS nêu
9l +5l=14l 16l+6l=22l 2l+2l+2l=6l
17l-10l=7l 20l-10l=10l 6l-2l-2l=2l
HS TB-Y
HS K-G
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
Bài 3 : GV hướng dẫn
Nhận xét
Bài 4:
-cho HS tóm tắt đề toán bằng
lời
-Để tìm số lít cả 2 lần bán ta
làm sao ?
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò: Luyện tập
HS thực hiện
b) 15l-3l=12l c)18l-12l=6l
- HS đọc đề
Bài giải:
Số lít nước mắm cả hai lần cửa
hàng bán:
16+25=41(l)
Đáp số:27l
HS TB-Y
HS K-G
Luyện đọc Tập đọc
TIẾT ÔN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát
âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn,
nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc
khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“n tập”
b) Hướng dẫn ôn tập:
HĐ 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
-Vài em nhắc lại tên bài
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
HS TB-Y
HS TB-K
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
-Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
-Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
-Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
-Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện
lại và kiểm tra trong tiết học
sau.
3) Củng cố dặn dò :
Dặn HS về nhà luyện đọc các
bài tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả
lời các câu hỏi cuối bài.
thĨ dơc
Bµi 17: ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung -
§iĨm sè 1 - 2; 1 - 2 theo ®éi h×nh hµng däc
I. Mơc tiªu:
Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung.
Bước đầu biết cách điểm so61-2,1-2 theo đội hình hàng dọc và theo hàng
ngang(có thể còn chậm)
*HS khá giỏi: n tập bài thể dục phát triển chung.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- S©n trêng, cßi, kh¨n hay cê ®Ĩ ch¬i trß ch¬i.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn Néi dung
§Þnh lỵng
Sè
lÇn
thêi
gian
Më
®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc.
- §øng vç tay h¸t.
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm to theo nhÞp: 1 –
1phót
1phót
2phót
11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
2.
- §i ®Ịu theo 2 – 4 hµng däc vµ h¸t.
4 3phót
C¬
b¶n
* §iĨm sè 1 – 2; 1 – 2; … theo ®éi h×nh
hµng däc
* ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung, mçi
®éng t¸c 2 × 8 nhÞp theo ®éi h×nh vßng
trßn.
* Trß ch¬i “Nhanh lªn b¹n ¬i”. Gi¸o viªn
cho mét nhãm lµm mÉu tríc khi líp lµm.
3
2
5phót
7phót
4phót
●
●●●●●●
○
○○○○○○
●
●●●●●●
○
○○○○○○
§ GV XP CB
KÕt
thóc
- Trß ch¬i a thÝch (do gi¸o viªn chän)
- Cói ngêi th¶ láng.
- Nh¶y th¶ láng.
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
8
4 -5
2phót
2phót
2phót
2phót
1phót
Kể chuyện
TIẾT 9 ÔN TẬP TIẾT 3
A/ Mục tiêu :
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2,
BT3 )
- Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bò:
-SGK
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1. KiĨm tra : Người mẹ hiền
Cho HS nối tiếp nhau kể lại
hoàn chỉnh câu chuyện . 1 HS 3 HS nối tiếp nhau kể . HS TB-Y
12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
kể toàn bộ câu chuyện .
Nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“n tập”
b) Hướng dẫn ôn tập:
HĐ 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng gắp thăm
bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
HĐ 2/ n luyện từ về chỉ hoạt
động của người và vật.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 3.
-Treo bảng phụ có chép sẵn
bài Làm việc thật là vui.
-Yêu cầu HS làm bài trong vở
bài tập.
-Nhận xét, cho điểm HS.
HĐ 3 / n tập về đặt câu kể về
một con vật, đồ vật, cây cối.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
-Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
mỗi vật, mỗi người trong bài Làm
việc thật là vui.
-Gọi HS nhận xét.
Từ chỉ sự
vật,
chỉ người
Từ chỉ hoạt động
- đồng hồ
-gà trống.
- tu hú
- chim.
- cành đào.
- bé.
Báo phút, báo giờ.
Gáy vang ò…ó…o, báo trời sáng
Kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín
Bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi
với em đỡ mẹ.
- Đọc yêu cầu.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
-Yêu cầu học sinh độc lập làm
bài.
-Gọi HS lần lượt nói câu của
mình. HS nối tiếp nhau trình
bày bài làm.
3) Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học, tuyên
dương những em nói tốt, đọc
tốt.
-Nhắc HS về nhà Chuẩn bò tiết
4.
- Làm bài vào vở bài tập.
- VD: HS 1: Con chó nhà em trông
nhà rất tốt./ HS 2: Bóng đèn chiếu
sáng suốt đêm./ HS 3: Cây mít đang
nở hoa./ HS 4: Bông hoa cúc bắt
đầu tàn.
HS K-G
Toán
Tiết 42 : LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu …
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
*HS khá giỏi: bài 4
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
Cân
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra:Lít
- cho HS giải toán trên bảng
lớp, bảng con.
-31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít .
Còn lại mất lít?
Trong bình có 15 l, đổ thêm 21
l. Có tất cả mấy lít?
-nhận xét .
2.Bài mới:
a) H§1/ Giới thiệu bài:
- HS thực hiện. Bạn nhận xét HS TB-Y
14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
-Hôm nay chúng ta sẽ học
bài:Luyện tập
b)HĐ2/Luyện tập :
Bài 1 : GV hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 2 :
-Thầy cho HS nhìn hình vẽ và
nêu phép tính giải bài toán.
-Có 3 cái ca lần lượt chứa 1l , 2l
, 3l . Hỏi cả 3 ca chứa bao
nhiêu l?
Bài 3:
-Xác đònh dạng bài toán thuộc
dạng gì?
-Để biết thùng nào chứa nhiều
hơn ta làm sao?
Bài 4 :
-Yêu cầu HS rót nước từ chai 1l
sang các cốc như nhau xem có
thể rót được đầy mấy cốc?
-GV nhận xét .
3) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
Tuyên dương những em thực
hiện tốt.
-Vài em nhắc lại tên bài.
HS thực hiện
2l +1l =3l 15l-5l=10l 3l+2l-1l=4l
16l+5l=21l 35l-12l=23l 16l-4l+15l=27l
HS thực hiện
3l 8l 30l
- Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
-Lấy số lít thùng 1 trừ số lít thùng
2
Bài giải:
Số lít thùng 2:
16-2=14(l)
Đáp số : 14l
- HS thực hành:
- Rót nước từ chai 1l sang các cái
cốc như nhau. So sánh sức chứa
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS K-G
Chính tả
TIẾT 17 ÔN TẬP TIẾT 4
A/ Mục đích yêu cầu :
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài CT Cân voi ( BT2); tốc độ viết
khoảng 35 chữ /15 phút.
15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
HS khá giỏi: HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT ( tốc độ trên 35 chữ /
phút )
-HS có ý thức rèn chữ giữ vở
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. Kiểm tra: Bàn tay dòu dàng
Cho HS lên bảng viết , lớp
viết bảng Nhận xét .
2.Bài mới:
a) Phần giới thiệu :
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“n tập”
b) Hướng dẫn ôn tập:
HĐ 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
HĐ 2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm.
-Đoạn văn kể về ai?
-Lương Thế Vinh đã làm gì?
* Hướng dẫn cách trình bày :
-Đoạn văn có mấy câu?
2 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng
con : buồn bả,xoa
- Nhắc lại tên bài .
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
- Trạng nguyên Lương Thế Vinh.
- Dùng trí thông minh để cân voi.
- 4 câu.
- Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa vì
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
-Những từ nào được viết hoa?
Vì sao phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó
vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
HĐ 3/ Đọc bài : GV đọc
- *Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø
bài , tự bắt lỗi
HĐ 4/ Chấm bài : -Thu vở học
sinh chấm điểm và nhận xét từ
8 – 10 bài .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
là chữ đầu câu. Lương Thế Vinh,
Trung Hoa viết hoa vì là tên
riêng.
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng
Trung Hoa, Lương, xuống thuyền,
nặng, mức.
-HS nhìn bảng viết
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
CẢ LỚP
Tự nhiên xã hội
TIẾT 9 ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
A/ Mục tiêu :
- Nêu được ngun nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
*HS khá giỏi: - Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.
-GDBVMT:biết con đường lây nhiễm giun; hành vi mất vệ sinh của con
người là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và lây truyền bệnh.
-biết sự cần thiết của hành vi giữ vệ sinh;đi tiểu,đi tiêu đúng nơi qui đònh,
không vứt giấy bừa bãi sau khi đi vệ sinh.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống, rửa tay trước khi ăn và su khi đi đại
tiện, tiểu tiện,ăn chín,uống sôi….
B/ Chuẩn bò :
-Vở bài tập TNXH.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……./10/2010
NGÀY DẠY:……../10/2010
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. Kiểm tra : n, uống sạch sẽ.
-Để ăn sạch chúng ta cần làm gì?
-Làm thế nào để uống sạch?
GV nhận xét.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Bài học hôm nay các em học
“Đề phòng bệnh giun”
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu về bệnh
giun.
- Yêu cầu các nhóm hãy thảo
luận theo các câu hỏi sau:
1. Nêu triệu chứng của người
bò nhiễm giun.
2. Giun thường sống ở đâu
trong cơ thể?
3. Giun ăn gì mà sống được
trong cơ thể người?
4. Nêu tác hại do giun gây ra.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV chốt kiến thức.
1. Giun và ấu trùng của giun
không chỉ sống ở ruột người
mà còn sống ở khắp nơi
trong cơ thể như: dạ dày,
gan, phổi, mạch máu.
2. Để sống được giun hút các
- Rửa sạch tay trước khi ăn.
- Rửa rau quả sạch, gọt vỏ.
- Đậy thức ăn không để ruồi
đậu lên thức ăn.
Hs nhắc lại
- HS các nhóm thảo luận.
- Triệu chứng: Đau bụng, buồn
nôn, ngứa hậu môn, …
- Sống ở ruột người.
- n các chất bổ, thức ăn trong
cơ thể người.
- Sức khoẻ yếu kém, học tập
không đạt hiệu quả, …
- Các nhóm HS trình bày kết
quả.
- Các nhóm chú ý lắng nghe,
nhận xét, bổ sung.
- HS nghe, ghi nhớ.
HS TB-Y
HSTB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
18