Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi HK2-THPT Trần Quốc Tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.05 KB, 10 trang )

THI HỌC KÌ II MÔN THI HOÁ HỌC KHỐI 11 THỜI GIAN 45 PHÚT
Họ tên học sinh: Lớp:
 Nội dung đề: 001
01. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom :
A. Toluen B. Benzen C. Stiren D. Naphtalen
02. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch KMnO
4
ở nhiệt độ thường
A. Benzen B. Stiren C. Naphtalen D. Toluen
03. Propionanđêhit là chất có công thức cấu tạo là
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CHO B. CH
3
-CHO
C. CH
3
- CH
2
- CHO D. HCHO
04. Cho hỗn hợp X gồm êtanol và phenol tác dụng với Na dư thu 3,36 lít khí (đktc). Nếu hỗn hợp trên tác
dụng với dung dòch brom thu được 19,86g kết tủa trắng Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
là :
A. 18% và 82% B. 15% và 85% C. 25% và 75% D. 66,2% và 33,8%
05. Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đẳng thu được số mol CO
2
bằng số mol H


2
O thì đó là dãy đồng đẳng
A. Không có kết quả B. Andehit no , hai chức
C. Andehit no, mạch vòng D. Andehít no , đơn chức
06. Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (khơng chứa andehit fomic)
tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag . Cơng thức phân tử 2 andehit

A. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO B. HCHO và CH
3
CHO
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
3

H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
07.
Cl
A B
NaOH
300
o
C, 200atm
+ CO
2
+ H
2
O
A, B lần lượt là chất gì?
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa B. C
6

H
5
ONa ,C
6
H
5
OH
C. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
OH ,NaHCO
3

08. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân phenol
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
09. Oxihoá hoàn toàn 0,6g một ancol A đơn chức bằng oxi không khí thu được 0,72g nước và 1,32g CO
2


.CTPT của ancol trên là
A. C
3
H
8
O B. CH
4
O C. C
4
H
10
O D. C
2
H
6
O
10. Các ancol có t
o
nc
, t
o
sơi
, độ tan trong H
2
O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có ngun tử O trong phân tử
B. Giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H
2
O

C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H
2
O
D. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
11. Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh lam là
A. Etanol B. Glixerol C. Phenol D. Ancol Benzylic
12. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho khí CO
2
vào dung dòch Natriphenolat
A. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol tan trong nước
B. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
tan trong nước
C. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol không tan trong nước
D. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
không tan trong nước
13. C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân là đồng đẳng của benzen
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
14. So sánh nhiệt độ sôi các chất :(1)C
2
H
5
OH ,(2)CH

3
-CH=O, (3) C
3
H
7
OH sắp xếp đúng là :
A. 3>1>2 B. 1>3>2 C. 1> 2 >3 D. 2>1>3
15. Đốt cháy 0,1 mol ancol no X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lit H
2
( đktc ) . Số nhóm chức - OH là
bao nhiêu
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
16. Cho 26 g hỗn hợp 2 ankanol đơn chức tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit khí H
2
( đktc ) . Khối lượng
nguyên tử trung bình của hai ancol là
A. 46 B. 65 C. 56 D. 64
17. Cho C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
phản ứng : Tìm câu nhận xét đúng
A. Có xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
B. Có xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Không xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
D. Không xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

18. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. phenol B. etanol C. metanol D. đimetyl ete
19. Một đồng đẳng của benzen có %H là 8,695.Xác đònh công thức chất trên là
A. C
8
H
8
B. C
8
H
10
C. C
6
H
6
D. C
7
H
8

20. Một rượu no có cơng thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vậy cơng thức phân tử của rượu là
A. C
4
H

10
O

B. C
4
H
10
O
2
C. C
6
H
15
O
3
D. C
6
H
14
O
3
21. Khi đốt cháy một rượu mạch hở thu được tỉ lệ số mol n
H
2
O
: n
CO
2

= 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho

là đúng nhất?
A. Rượu thơm B. Rượu có một liên kết đơi, đơn chức
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu no, đơn chức
22. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen là
A. CH
3
OCH
2
CH
3
.

B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.

23. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân có vòng thơm tác dụng với dung dòch NaOH
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
24. Đem khử nước 4,7 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
c thu được hỗn hợp hai
anken và 5,58 gam nước .Công thức hai rượu là
A. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH B. C
4
H
9
OH ,C
5
H
11

OH
C. C
2
H
5
OH ,C
3
H
7
OH, D. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH
25. Cho 9,2 g glixerol tác dụng với Na dư thu được thể tích H
2
( đktc ) là:
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
26. Cho 6g một ankanol tác dụng với Na dư thu 11,2 lít khí (đktc) .Công thức ankanol là
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
OH C. C
2
H

5
OH D. C
4
H
9
OH
27. Cho 4,4g một anđehit no đơn chức tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
thu được 21,6g Ag kim
loại .Công thức phân tử của anđehit trên là
A. CH
3
CH=O B. HCH=O C. C
3
H
7
CH=O D. C
2
H
5
CH=O
28. Chất có phản ứng tráng bạc ( tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
)
A. Stiren B. Etanol C. Etanal D. Phenol
29. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom đồng thời xuất hiện kết tủa trắng

A. Stiren B. Phenol C. Toluen D. Ancol Benzylic
30. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùng
A. Na và nước brom B. Na và NaOH.
C. Na và Br
2
, Fe. D. NaOH và CO
2
.
Cho C =12 , H =1 , O =16 , Ag = 108 ,Br = 80
THI HỌC KÌ II MÔN THI HOÁ HỌC KHỐI 11 THỜI GIAN 45 PHÚT
Họ tên học sinh: Lớp:
 Nội dung đề: 002
01. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom :
A. Stiren B. Naphtalen C. Toluen D. Benzen
02. Cho 4,4g một anđehit no đơn chức tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
thu được 21,6g Ag kim
loại .Công thức phân tử của anđehit trên là
A. HCH=O B. CH
3
CH=O C. C
2
H
5
CH=O D. C
3
H
7

CH=O
03. So sánh nhiệt độ sôi các chất :(1)C
2
H
5
OH ,(2)CH
3
-CH=O, (3) C
3
H
7
OH sắp xếp đúng là :
A. 3>1>2 B. 1>3>2 C. 1> 2 >3 D. 2>1>3
04. Đốt cháy 0,1 mol ancol no X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lit H
2
( đktc ) . Số nhóm chức - OH là
bao nhiêu
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
05. Khi đốt cháy một rượu mạch hở thu được tỉ lệ số mol n
H
2
O
: n
CO
2

= 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho
là đúng nhất?
A. Rượu thơm B. Rượu có một liên kết đơi, đơn chức
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu no, đơn chức

06. Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đđẳng thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì đó là dãy đồng đẳng
A. Andehit no, mạch vòng B. Andehít no , đơn chức
C. Andehit no , hai chức D. Không có kết quả
07. Cho C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
phản ứng : Tìm câu nhận xét đúng
A. Không xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
B. Có xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
C. Có xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
D. Không xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
08. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân phenol
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
09. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. đimetyl ete B. phenol C. etanol D. metanol
10. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen là
A. CH

3
CH
2
CH
2
OH. B. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
OCH
2
CH
3
.


11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch KMnO
4
ở nhiệt độ thường
A. Stiren B. Benzen C. Naphtalen D. Toluen
12. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho khí CO

2
vào dung dòch Natriphenolat
A. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol không tan trong nước
B. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol tan trong nước
C. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
không tan trong nước
D. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
tan trong nước
13. Đem khử nước 4,7 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
c thu được hỗn hợp hai
anken và 5,58 gam nước .Công thức hai rượu là
A. C
2
H
5
OH ,C
3
H
7
OH, B. C
3
H
7

OH, C
4
H
9
OH
C. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH ,C
5
H
11
OH
14. Oxihoá hoàn toàn 0,6g một ancol A đơn chức bằng oxi không khí thu được 0,72g nước và 1,32g CO
2

.CTPT của ancol trên là
A. CH
4
O B. C
2
H
6

O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
15. Chất có phản ứng tráng bạc ( tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
)
A. Phenol B. Stiren C. Etanol D. Etanal
16. Cho 6g một ankanol tác dụng với Na dư thu 11,2 lít khí (đktc) .Công thức ankanol là
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
OH C. C
4
H
9
OH D. C
2
H
5

OH
17. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
A. Ancol Benzylic B. Phenol C. Toluen D. Stiren
18. Các ancol có t
o
nc
, t
o
sơi
, độ tan trong H
2
O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H
2
O
B. Các ancol có ngun tử O trong phân tử
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H
2
O
19. Propionanđêhit là chất có công thức cấu tạo là
A. CH
3
- CH
2
- CHO B. CH
3
-CHO
C. CH
3

- CH
2
- CH
2
- CHO D. HCHO
20. Một rượu no có cơng thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vậy cơng thức phân tử của rượu là
A. C
6
H
15
O
3
B. C
6
H
14
O
3
C.
C
4
H
10
O

2
D. C
4
H
10
O


21. Một đồng đẳng của benzen có %H là 8,695.Xác đònh công thức chất trên là
A. C
6
H
6
B. C
7
H
8
C. C
8
H
10
D. C
8
H
8

22. Cho 9,2 g glixerol tác dụng với Na dư thu được thể tích H
2
( đktc ) là:
A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit

23. Cho hỗn hợp X gồm êtanol và phenol tác dụng với Na dư thu 3,36 lít khí (đktc). Nếu hỗn hợp trên tác
dụng với dung dòch brom thu được 19,86g kết tủa trắng Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
là :
A. 18% và 82% B. 66,2% và 33,8% C. 15% và 85% D. 25% và 75%
24.
Cl
A B
NaOH
300
o
C, 200atm
+ CO
2
+ H
2
O
A, B lần lượt là chất gì?
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
OH ,NaHCO

3

C. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa D. C
6
H
5
ONa ,C
6
H
5
OH
25. Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh lam là
A. Phenol B. Glixerol C. Ancol Benzylic D. Etanol
26. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân có vòng thơm tác dụng với dung dòch NaOH
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
27. Cho 26 g hỗn hợp 2 ankanol đơn chức tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit khí H

2
( đktc ) . Khối lượng
nguyên tử trung bình của hai ancol là
A. 64 B. 56 C. 46 D. 65
28. C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân là đồng đẳng của benzen
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
29. Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (khơng chứa andehit fomic)
tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag . Cơng thức phân tử 2 andehit

A. HCHO và CH
3
CHO B. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
C. C
2

H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
30. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùng
A. . Na và NaOH. B. Na và nước brom
C. Na và Br
2
, Fe. D. NaOH và CO
2
.
Cho C =12 , H =1 , O =16 , Ag = 108 ,Br = 80
THI HỌC KÌ II MÔN THI HOÁ HỌC KHỐI 11 THỜI GIAN 45 PHÚT
Họ tên học sinh: Lớp:
 Nội dung đề: 003
01. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom :
A. Stiren B. Benzen C. Toluen D. Naphtalen
02. Cho 6g một ankanol tác dụng với Na dư thu 11,2 lít khí (đktc) .Công thức ankanol là
A. C
3
H

7
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH
03. Một đồng đẳng của benzen có %H là 8,695.Xác đònh công thức chất trên là
A. C
7
H
8
B. C
8
H
10
C. C
8
H
8
D. C
6
H
6


04. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
A. Phenol B. Stiren C. Toluen D. Ancol Benzylic
05. Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh lam là
A. Glixerol B. Etanol C. Phenol D. Ancol Benzylic
06. Cho hỗn hợp X gồm êtanol và phenol tác dụng với Na dư thu 3,36 lít khí (đktc). Nếu hỗn hợp trên tác
dụng với dung dòch brom thu được 19,86g kết tủa trắng Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
là :
A. 18% và 82% B. 15% và 85% C. 25% và 75% D. 66,2% và 33,8%
07. C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân là đồng đẳng của benzen
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
08. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân phenol
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
09.
Cl
A B
NaOH
300
o
C, 200atm
+ CO

2
+ H
2
O
A, B lần lượt là chất gì?
A. C
6
H
5
ONa ,C
6
H
5
OH B. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa
C. Na
2
CO
3
, C
6
H
5

OH D. C
6
H
5
OH ,NaHCO
3

10. Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (khơng chứa andehit fomic)
tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag . Cơng thức phân tử 2 andehit

A. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C

2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. HCHO và CH
3
CHO
11. Cho C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
phản ứng : Tìm câu nhận xét đúng
A. Có xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
B. Có xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Không xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
D. Không xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
12. Các ancol có t
o
nc
, t
o
sơi
, độ tan trong H

2
O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H
2
O
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H
2
O
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
D. Các ancol có ngun tử O trong phân tử
13. Cho 4,4g một anđehit no đơn chức tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
thu được 21,6g Ag kim
loại .Công thức phân tử của anđehit trên là
A. CH
3
CH=O B. C
2
H
5
CH=O C. HCH=O D. C
3
H
7
CH=O
14. Oxihoá hoàn toàn 0,6g một ancol A đơn chức bằng oxi không khí thu được 0,72g nước và 1,32g CO
2


.CTPT của ancol trên là
A. C
3
H
8
O B. C
4
H
10
O C. C
2
H
6
O D. CH
4
O
15. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch KMnO
4
ở nhiệt độ thường
A. Stiren B. Naphtalen C. Benzen D. Toluen
16. Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đđẳng thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì đó là dãy đồng đẳng
A. Andehit no , hai chức B. Andehit no, mạch vòng
C. Andehít no , đơn chức D. Không có kết quả
17. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho khí CO
2
vào dung dòch Natriphenolat

A. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol tan trong nước
B. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
tan trong nước
C. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol không tan trong nước
D. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
không tan trong nước
18. Đem khử nước 4,7 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
c thu được hỗn hợp hai
anken và 5,58 gam nước .Công thức hai rượu là
A. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9

OH
C. C
4
H
9
OH ,C
5
H
11
OH D. C
2
H
5
OH ,C
3
H
7
OH,
19. So sánh nhiệt độ sôi các chất :(1)C
2
H
5
OH ,(2)CH
3
-CH=O, (3) C
3
H
7
OH sắp xếp đúng là :
A. 1> 2 >3 B. 2>1>3 C. 1>3>2 D. 3>1>2

20. Cho 9,2 g glixerol tác dụng với Na dư thu được thể tích H
2
( đktc ) là:
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
21. Đốt cháy 0,1 mol ancol no X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lit H
2
( đktc ) . Số nhóm chức - OH là
bao nhiêu
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
22. Cho 26 g hỗn hợp 2 ankanol đơn chức tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit khí H
2
( đktc ) . Khối lượng
nguyên tử trung bình của hai ancol là
A. 56 B. 65 C. 46 D. 64
23. Propionanđêhit là chất có công thức cấu tạo là
A. CH
3
- CH
2
- CHO B. CH
3
-CHO
C. HCHO D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CHO
24. Khi đốt cháy một rượu mạch hở thu được tỉ lệ số mol n

H
2
O
: n
CO
2

= 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho
là đúng nhất?
A. Rượu có một liên kết đơi, đơn chức B. Rượu thơm
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu no, đơn chức
25. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. etanol B. phenol C. metanol D. đimetyl ete
26. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân có vòng thơm tác dụng với dung dòch NaOH
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
27. Chất có phản ứng tráng bạc ( tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
)
A. Etanol B. Stiren C. Phenol D. Etanal
28. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen là
A. CH
3
OCH
2

CH
3
.

B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.
29. Một rượu no có cơng thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vậy cơng thức phân tử của rượu là
A. C

4
H
10
O
2
B. C
4
H
10
O


C. C
6
H
15
O
3
D. C
6
H
14
O
3
30. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùng
A. Na và Br
2
, Fe. B. Na và nước brom C. NaOH và CO
2
. D. . Na và NaOH.

Cho C =12 , H =1 , O =16 , Ag = 108 ,Br = 80
THI HỌC KÌ II MÔN THI HOÁ HỌC KHỐI 11 THỜI GIAN 45 PHÚT
Họ tên học sinh: Lớp:
 Nội dung đề: 004
01. Đốt cháy 0,1 mol ancol no X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lit H
2
( đktc ) . Số nhóm chức - OH là
bao nhiêu
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
02. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom :
A. Naphtalen B. Benzen C. Toluen D. Stiren
03. Cho 26 g hỗn hợp 2 ankanol đơn chức tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit khí H
2
( đktc ) . Khối lượng
nguyên tử trung bình của hai ancol là
A. 65 B. 56 C. 64 D. 46
04. Cho 6g một ankanol tác dụng với Na dư thu 11,2 lít khí (đktc) .Công thức ankanol là
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH D. CH

3
OH
05. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch KMnO
4
ở nhiệt độ thường
A. Stiren B. Naphtalen C. Benzen D. Toluen
06. Chất có phản ứng tráng bạc ( tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
)
A. Phenol B. Etanal C. Etanol D. Stiren
07. Propionanđêhit là chất có công thức cấu tạo là
A. CH
3
- CH
2
- CHO B. HCHO C. CH
3
-CHO
D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CHO
08. C
7
H

8
O có bao nhiêu đồng phân phenol
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
09. C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân có vòng thơm tác dụng với dung dòch NaOH
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
10. Các ancol có t
o
nc
, t
o
sơi
, độ tan trong H
2
O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H
2
O
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có ngun tử O trong phân tử
D. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H
2
O
11. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen là
A. HOCH
2
CH

2
CH
2
OH. B. CH
3
OCH
2
CH
3
.

C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
12. Khi đốt cháy một rượu mạch hở thu được tỉ lệ số mol n
H
2
O
: n
CO
2


= 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho
là đúng nhất?
A. Rượu có một liên kết ba, đơn chức B. Rượu thơm
C. Rượu no, đơn chức D. Rượu có một liên kết đơi, đơn chức
13. Một đồng đẳng của benzen có %H là 8,695.Xác đònh công thức chất trên là
A. C
7
H
8
B. C
8
H
10
C. C
8
H
8
D. C
6
H
6

14. Cho 9,2 g glixerol tác dụng với Na dư thu được thể tích H
2
( đktc ) là:
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit
15. So sánh nhiệt độ sôi các chất :(1)C
2
H
5

OH ,(2)CH
3
-CH=O, (3) C
3
H
7
OH sắp xếp đúng là :
A. 1>3>2 B. 1> 2 >3 C. 3>1>2 D. 2>1>3
16. Cho hỗn hợp X gồm êtanol và phenol tác dụng với Na dư thu 3,36 lít khí (đktc). Nếu hỗn hợp trên tác
dụng với dung dòch brom thu được 19,86g kết tủa trắng Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
là :
A. 15% và 85% B. 25% và 75% C. 18% và 82% D. 66,2% và 33,8%
17. Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đđẳng thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì đó là dãy đồng đẳng
A. Andehit no, mạch vòng B. Andehit no , hai chức
C. Không có kết quả D. Andehít no , đơn chức
18. Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (khơng chứa andehit fomic)
tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag . Cơng thức phân tử 2 andehit

A. CH
3
CHO và C
2

H
5
CHO B. HCHO và CH
3
CHO
C. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO D. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
19. Đem khử nước 4,7 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
c thu được hỗn hợp hai
anken và 5,58 gam nước .Công thức hai rượu là

A. C
2
H
5
OH ,C
3
H
7
OH, B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
C. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH ,C
5
H

11
OH
20. Một rượu no có cơng thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vậy cơng thức phân tử của rượu là
A. C
6
H
14
O
3
B.
C
4
H
10
O
2
C. C
6
H
15
O
3
D. C
4

H
10
O


21. Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh lam là
A. Etanol B. Phenol C. Glixerol D. Ancol Benzylic
22. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho khí CO
2
vào dung dòch Natriphenolat
A. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol tan trong nước
B. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
tan trong nước
C. Dung dòch trong suất do sinh ra NaHCO
3
không tan trong nước
D. Dung dòch bò vẩn đục do sinh ra phenol không tan trong nước
23. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
A. Toluen B. Stiren C. Phenol D. Ancol Benzylic
24. Oxihoá hoàn toàn 0,6g một ancol A đơn chức bằng oxi không khí thu được 0,72g nước và 1,32g CO
2

.CTPT của ancol trên là
A. C
2
H
6

O B. C
3
H
8
O C. CH
4
O D. C
4
H
10
O
25. C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân là đồng đẳng của benzen
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
26. Cho 4,4g một anđehit no đơn chức tác dụng với AgNO
3
trong dung dòch NH
3
thu được 21,6g Ag kim
loại .Công thức phân tử của anđehit trên là
A. CH
3
CH=O B. HCH=O C. C
2
H
5
CH=O D. C

3
H
7
CH=O
27. Cho C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
phản ứng : Tìm câu nhận xét đúng
A. Có xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
B. Có xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Không xảy ra vì axit cacbonic có tính axit mạnh hơn phenol
D. Không xảy ra vì phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
28.
Cl
A B
NaOH
300
o
C, 200atm
+ CO
2
+ H
2
O
A, B lần lượt là chất gì?

A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
OH ,NaHCO
3

C. C
6
H
5
ONa ,C
6
H
5
OH D. Na
2
CO
3
, C
6
H

5
ONa
29. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. metanol B. đimetyl ete C. phenol D. etanol
30. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùng
A. NaOH và CO
2
. B. Na và Br
2
, Fe.
C. Na và NaOH. D. Na và nước brom
Cho C =12 , H =1 , O =16 , Ag = 108 ,Br = 80
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. - - } - 10. - | - - 19. - - - ~ 28. - - } -
02. - | - - 11. - | - - 20. - | - - 29. - | - -
03. - - } - 12. - - } - 21. - | - - 30. { - - -
04. - - - ~ 13. { - - - 22. - - } -
05. - - - ~ 14. { - - - 23. { - - -
06. { - - - 15. - - } - 24. - - } -
07. - | - - 16. - | - - 25. { - - -
08. - - - ~ 17. { - - - 26. { - - -
09. { - - - 18. { - - - 27. { - - -
2. Đáp án đề: 002
01. { - - - 10. - - } - 19. { - - - 28. - - - ~
02. - | - - 11. { - - - 20. - - } - 29. - - } -
03. { - - - 12. { - - - 21. - | - - 30. - | - -
04. - - } - 13. { - - - 22. { - - -
05. - | - - 14. - - } - 23. - | - -
06. - | - - 15. - - - ~ 24. - - - ~

07. - | - - 16. { - - - 25. - | - -
08. - - } - 17. - | - - 26. { - - -
09. - | - - 18. - - - ~ 27. - - - ~
3. Đáp án đề: 003
01. { - - - 10. - - } - 19. - - - ~ 28. - - } -
02. { - - - 11. { - - - 20. - - } - 29. { - - -
03. { - - - 12. { - - - 21. - | - - 30. - | - -
04. { - - - 13. { - - - 22. - | - -
05. { - - - 14. { - - - 23. { - - -
06. - - - ~ 15. { - - - 24. { - - -
07. { - - - 16. - - } - 25. - | - -
08. - - } - 17. - - } - 26. - - } -
09. { - - - 18. - - - ~ 27. - - - ~
4. Đáp án đề: 004
01. { - - - 10. { - - - 19. { - - - 28. - - } -
02. - - - ~ 11. - - } - 20. - | - - 29. - - } -
03. { - - - 12. - - - ~ 21. - - } - 30. - - - ~
04. - - } - 13. { - - - 22. - - - ~
05. { - - - 14. { - - - 23. - - } -
06. - | - - 15. - - } - 24. - | - -
07. { - - - 16. - - - ~ 25. { - - -
08. - - - ~ 17. - - - ~ 26. { - - -
09. - - } - 18. - - - ~ 27. { - - -

×