B
Ộ
PH
Ậ
N MANG GI
Ữ
T
Ả
I
Ộ
Ậ
DÂY VÀ CÁC CHI TIẾTQUẤN DÂY
§
1. Khái niệm chun
g
§
g
§2. Móc
ố ấ
§
4. Dâ
y
cá
p
§3. Một s
ố
cơ c
ấ
u giữ tải chuyên dùng
§
yp
§5. Xích
§6. Các chi tiết quấn cáp và xích
§
7. Kẹp đầu cáp và xích
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
1
§
7.
Kẹp
đầu
cáp
và
xích
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
- B
ộ
p
h
ậ
nman
g
g
iữ tả
i
(
đồ man
g)
: đư
ợ
cdùn
g
để treo v
ậ
t
+ Đồ man
g
v
ạ
nnăn
g
: v
ậ
nchu
y
ển các v
ậ
t
p
hẩm khác nhau về
ộ
p ậ
g
g
(
g)
ợ
g
ậ
phẩm vào cơ cấu nâng, gồm hai loại:
g
ạ
g
ậ
y
ậ
p
kích thước, khốilượng. Điểnhìnhcủaloại này là móc treo;
+ Đồ mang chuyên dùng: vậnchuyểnmộtsố chủng loạivật
phẩm
nhất
định
giống
nhau
hoặc
về
kích
thước
hoặc
về
tính
-
Dây
:
phẩm
nhất
định
,
giống
nhau
hoặc
về
kích
thước
,
hoặc
về
tính
chất, như:kìmkẹp, vòng treo, gầu ngoạm, nam châm điệntừ…
Dây
:
+Loại dây: chủ yếu dùng dây cáp và xích (xích hàn và xích
con lăn)
+
Mục
đích
:
dùng
để
nâng
tải
hoặc
chằng
néo
buộc
riêng
+
Mục
đích
:
dùng
để
nâng
tải
hoặc
chằng
,
néo
,
buộc
,
riêng
xích còn được dùng để truyền chuyển động.
+Yêucầu: chúng phảicókhả năng uốncongvàquấn đượcít
hất
t
ặt
hẳ
để
ấ
li
h ặ
ấ
à
t
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
2
n
hất
t
rong m
ặt
p
hẳ
ng
để
qu
ấ
n qua pu
li
h
o
ặ
cqu
ấ
nv
à
o
t
ang.
§1. KHÁI NIỆM CHUNG
-Chitiếtquấn dây:
+Chủ yếu dùng tang và puli.
+Mục đích: biến chuyển động quay của tang thành chuyển
động
tịnh
tiến
của
bộ
phận
mang
vật
;
động
tịnh
tiến
của
bộ
phận
mang
vật
;
- Các yêu cầu cơ bản đối với thiết bị mang vật:
+ Đảmbảoantoànchongười và hàng hoá;
+
Đảm
bảo
an
toàn
cho
người
và
hàng
hoá;
+ Thời gian xếp dỡ ngắn, tốn ít sức lao động của công nhân;
+ Trọng lượng cơ cấu nhỏ gọn;
+Kếtcấu đơngiản giá thành rẻ
Kếtluận:
Trong
khi
nâng
hạ
vật
phẩm
tang
và
các
puli
dẫn
hướng
+
Kết
cấu
đơn
giản
,
giá
thành
rẻ
.
-
Trong
khi
nâng
hạ
vật
phẩm
,
tang
và
các
puli
dẫn
hướng
,
puli cân bằng chuyển động quanh trụccốđịnh;
-Hệ thống đồ mang, puli động, dây cáp hoặcxíchvừa
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
3
chuyển động tịnh tiếnvừa chuyển động quay quanh trụccủa nó.
§2. MÓC
1. Cấu tạo và phân loại
+Cấutạo
-Vậtliệuchế tạo móc là thép 20, đạt độ cứng 95 ÷ 135HB;
các
loại
thép
nhiều
cacbon
gang
và
đúc
không
được
phép
các
loại
thép
nhiều
cacbon
,
gang
và
đúc
không
được
phép
dùng vì nó có khả năng gẫy độtngột.
-
Hình
dạng
và
kết
cấu
như
hình
vẽ
;
-Cácloại móc nâng hàng
đều đượctiêuchuẩnhoá
Hình
dạng
và
kết
cấu
như
hình
vẽ
;
nhằm đảmbảotrọng lượng,
kích thướcnhỏ nhấtvớisức
bề
n
đều
ở
h
ầu
h
ết
các
t
i
ết
bề
đều
ở
ầu
ết
các
t ết
diện.
a/
b/
c/
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
4
Hình 3-1. Móc đơn
a/ b/ c/
§2. MÓC
+
Phân loại
* Theo hình dáng:
Mó
đ
hỉ
ó
ột
h
t
ật
+
Phân
loại
-
Mó
c
đ
ơn: c
hỉ
c
ó
m
ột
ngạn
h
t
reo v
ật
;
- Móc kép: có hai ngạnh treo vật.
* Theo phương pháp chế tạo:
-Móc đúc: ít dùng;
-
Móc rèn dập: dùng phổ biếnhơncả;
-
Móc
rèn
dập:
dùng
phổ
biến
hơn
cả;
-Móc tấm ghép: gồm những mảnh
thép tấm ghép lại bằng đinh tán (dùng
khi ó hữ ê ầ đặ biệt ề hiề
khi
c
ó
n
hữ
ng y
ê
u c
ầ
u
đặ
c
biệt
v
ề
c
hiề
u
dài móc, như ở các thùng chứa kim loại
lỏn
g
, hoá chất lỏn
g
…
)
.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
5
g g)
Hình 3-2. Móc kép
§2. MÓC
2. Móc đơn và sơ lược về đặc điểm tính toán móc đơn
+
Yêu
cầu
:
+ Cấu tạo:
Gồm: miệng móc; thân móc và cuống móc.
+
Yêu
cầu
:
-Kíchthướcnhỏ gọnnhất;
-Trọng lượng bản thân nhẹ nhất;
Có
ứ
bề
đề
ở
hầ
hết
á
-
Có
s
ứ
c
bề
n
đề
u
ở
hầ
u
hết
c
á
c
tiếtdiện;
- Đơngiản, dễ chế tạo.
+ Đặc điểm tính toán:
¾ D: Đường kính vòng trong của móc
D
=
2d
mm
D
2d
c
,
mm
d
c
- đường kính cáp, mm
¾
a:
Miệng móc
D
3
a
=
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
6
¾
a:
Miệng
móc
D
.
4
a
=
Hình 3-3. Cấu tạo móc
§2. MÓC
¾ Thân móc
Hình 3-4. Sơ đồ
tính toán móc đơn
tính
toán
móc
đơn
11
MM
Q
u
u
+
+
MP
Theo lý thuyết thanh cong, ứng suất pháp tổng cộng:
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
7
rx
.
K
.
F.rF.rF
Q
u
u
X
+
+
+
=
σ
MP
a
- σ
x
: ứng suất pháp tổng cộng ở thớ kim loạicáchtrụctrọng tâm ở vị
trí
x
MPa
;
§2. MÓC
trí
x
,
MPa
;
-Q:lực pháp tuyến đặttạitrọng tâm tiếtdiện, mang dấu(+)khitiết
diệnchịu kéo, mang dấu(–)khitiếtdiệnchịu nén, N;
F
:
diện
tích
tiết
diện
mm
2
;
-
F
:
diện
tích
tiết
diện
,
mm
2
;
-M
u
:mômenuốn ở tiếtdiệnkhảo sát, mang dấu(+)khinócóxu
hướng là tăng độ cong, mang dấu (–) khi làm giảm độ cong, N.mm;
r
:
bán
kính
cong
của
trục
trọng
tâm
tiết
diện
mm
-
r
:
bán
kính
cong
của
trục
trọng
tâm
tiết
diện
,
mm
.
-K:hệ số tính toán xét đếnhìnhdạng tiếtdiệnvàđộ cong.
* Khi khảo sát t
ạ
i tiết di
ệ
n A –
A
: tha
y
F = F
1
,
Q
> 0
ạ ệ
y
1
,Q
MPa,
a
K
F
e.Q
1
1
=σ
MPa,
a
h
K
F
e.Q
2
2
⎟
⎞
⎜
⎛
+
−
=σ
và
A – A
/2
r
2
.
K
.
F
11
2
h
.
K
.
F
11
⎟
⎠
⎜
⎝
+
(thớ trong)
(thớ ngoài)
b2
a
/2
e1
b1
e
2
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
8
Muốn cho |σ
1
| ≈ |σ
2
| thì e
2
≈ 3.e
1
h
§2. MÓC
* Khi khảo sát tại tiết diện B – B:
B – B
Trọng lượng vật nâng truyềnvào
thay F = F
2
, K = K
2
b4
r
a/2
e3
Trọng
lượng
vật
nâng
truyền
vào
móc qua hai lực:
=
2
Q
Q
1
và Q
2
= Q.t
g
α
h
b
e4
α
cos.
2
2
g
và
MPa
,
e
.
K
F
2
tg.Q
3
3
α
=σ
MPa,
e
.
K
F
2
tg.Q
4
4
α
−
=
σ
b
3
và
(thớ trong)
(thớ ngoài)
,
2
a
K
.
F
.
2
22
3
h
2
a
K
.
F
.
2
2
22
4
+
(thớ
trong)
(thớ
ngoài)
-Tại tiết diện này, ngoài ứng suất
pháp còn có ứng suất tiếp do lực cắt
MPa,
F
2
Q
=τ
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
9
Q/2 gây ra:
F
.
2
2
§2. MÓC
- Ứng suất tương đương tại thớ trong cùng:
Ứ ấtt đ t ithớ ài ù
MPa,.3
22
3
τ+σ
σ
tđ3
=
-
Ứ
ng su
ất
t
ương
đ
ương
t
ạ
i
thớ
ngo
ài
c
ù
ng:
MPa,.3
22
4
τ+σ
σ
tđ3
=
¾ Cuống móc được tính toán theo sức bền kéo
t
đó
d
1
[]
'
d
.
Q
2
1
σ≤
π
=σ
t
rong
đó
:
d
1
: đường kính trong chân
ren phầncổ trục, mm;
ấ
l
1
4
1
[σ]’: ứng su
ấ
t cho phép
(đãgiảmth
ấp), MPa.
Ngoài ra còn phải tính toán chiều dài phầncắt ren củacuống
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
10
Ngoài
ra
còn
phải
tính
toán
chiều
dài
phần
cắt
ren
của
cuống
móc, kiểm nghiệm độ bền của ren khi tải trọng Q > 10 tấn.
§2. MÓC
3. Khung treo móc
-Cáphoặcxíchthường không trựctiếpbuộcvàomócmà
thông qua kếtcấu khung.
Gồm: + Khung đơngiản;
Gồm:
+
Khung
đơn
giản;
+ Khung phức tạp;
+ Loại khung dài;
+Loại khung ngắn
+
Loại
khung
ngắn
.
a
,
b
,
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
11
Hình 3-5. Khung đơn giản
Hình 3-6. a- khung dài; b- khung ngắn
,
,
§2. MÓC
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
12
Khung dài Khung ngắn
§2. MÓC
Mộtsố cách treo ậtnâng
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
13
Một
số
cách
treo
v
ật
nâng
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
1. Kìm cặp
-Dùngđể vậnchuyển
các vậtphẩmdạng thỏi,
dạng
khối
(như
thỏi
thép
dạng
khối
(như
thỏi
thép
,
hòm, thùng…);
-Thờigianbuộc, chằng
ả
gi
ả
m, do đótăng được
năng suấtvàcóthể
mang vậtphẩm đang ở
nhiệt độ cao;
Kìm ôm
Kìm ma sát
Phân loại
ố
Hình 3
-
7. Kìm cặp
-
Kìm cặp đ
ố
i xứng;
-Kìm cặp không đối xứng;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
14
-Kìm cặp lệch tâm
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
-Vậtphẩm đượcgiữ
bằng lựcmasáttiếp xúc:
Q
Q 2.f.N F
ms
=
=
f.2
Q
N =⇒
Hình 3-8. Sơ đồ tính toán kìm ma sát
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
15
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
2. Vòng treo
- Dùng để vậnchuyểncácvậtphẩmdạng thanh dài bằng cách cho vậtphẩm
chui vào vòng hoặctreobằng cáp; thường vật nâng có trọng lượng lớntrên25tấn;
- Vòng treo thường chế tạotừ thép 20, dạng vòng nguyên hoặc vòng chắp.
- Ưu điểm: gọn, nhẹ hơn móc treo có cùng tảitrọng nâng song không đượctiện
lợi trong sử dụng do luôn phải dùng dây treo luồn qua nó.
a/
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
16
a/
b/
Hình 3-9. Vòng treo
a- vòng nguyên; b-vòng chắp
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
3. Gầu n
g
o
ạ
m
g ạ
-Gầu ngoạm là loại thùng chứa tự xúc và tự đổ vật phẩm rời
như cát, sỏi, than ;
-
Không tốnthờigianchấtvàdỡ tải;
* Theo kếtcấuchiagầu ngoạm thành hai loại:
+
Gầu
ngoạm
hai
cánh
:
dùng
để
vận
chuyển
vật
phẩm
loại
nhỏ
hạt
;
Không
tốn
thời
gian
chất
và
dỡ
tải;
+
Gầu
ngoạm
hai
cánh
:
dùng
để
vận
chuyển
vật
phẩm
loại
nhỏ
hạt
;
+Gầu ngoạm nhiều cánh: dùng để vận chuyểnvậtphẩmloạicụclớn.
* Th
eo
sơ
đồ
đ
i
ều
c
hỉnh l
ạ
i
c
hi
a
t
h
à
nh h
a
i l
oạ
i:
eo sơ đồ đ ềuc ạ catà aoạ
+ Gầu ngoạm một dây (hình 3-10): có thể treo vào móc cầu
trục thông dụng để làm việc, năng suất thấp;
+Gầu ngoạm hai dây (hình 3
-
11): phảicócơ cấutrụcgầu
+
Gầu
ngoạm
hai
dây
(hình
3
-
11):
phải
có
cơ
cấu
trục
gầu
ngoạm hay cơ cấu nâng riêng.
+ Gầu ngoạm truyền động bằng máy (dẫn động riêng).
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
17
* Gầu ngoạmxúcđượcvậtliệunhờ trọng lượng bản thân.
G = ψ.γ.V (tấn)
ố ầ ầ
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
trong đó: ψ là hệ s
ố
đ
ầ
y g
ầ
u;
V: dung tích gầu, m
3
;
γ: khối lượng riêng vật liệu, t
ấn/m
3
.
Hình 3-12. Gầu
ẫ
ngoạm có d
ẫ
n
động riêng.
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
18
Hình 3-10. Gầu ngoạm 1 dây
Hình 3-11. Gầu ngoạm 2 dây
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
* Những thông số hình học
bả ủ ầ óthể biể thị
cơ
bả
n c
ủ
a g
ầ
u c
ó
thể
biể
u
thị
như hàm số của V:
+ Chiều dài của cánh
g
ầu:
g
B = 1,1. , m;
3
V
+
Bán kính đường cong của cánh gầu:
Bán
kính
đường
cong
của
cánh
gầu:
r ≈ 1,25. , m;
3
V
+
Chiều dài của thanh dằng:
Hình 3-13. Sơ đồ xác định các
ố ả ủ ầ
Chiều
dài
của
thanh
dằng:
l = 1,9. , m;
3
V
+ Góc mở của cánh
g
ầu:
γ
= 60
o
;
thông s
ố
cơ b
ả
n c
ủ
a g
ầ
u
ngoạm hai dây.
g
γ
+ Khoảng cách mở lớn nhất:
L = 1,95.r, m;
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
19
+ Góc mở lớn nhất: 2β = 160
o
.
41 Gầ đổ
4. Gầu tự đổ và thùng rót
§3. MỘT SỐ CƠ CẤU GIỮ TẢI CHUYÊN DÙNG
4
.
1
.
Gầ
u tự
đổ
- Dùng để vận chuyển các vật phẩm dạng lỏng, nhiệt độ cao,
- Có kết cấu để tháo, đổ, rót vật liệu trong gầu ra ngoài.
-Gồm:
+ Gầu tự đổ miệng (bằng cách thay đổi vị trí trọng tâm);
+
Gầutự đổ đáy.
Gầu
tự
đổ
đáy.
O
A’
A
Bé m«n c¬ khÝ luyÖn kim – c¸n thÐp
20
Hình 3-14. Gầu tự đổ miệng
Hình 3-15. Gầu tự đổ đáy