Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HÓA 9 HKII (tham khao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.71 KB, 3 trang )

Trường THCS
Họ tên:
Lớp: 9/
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
Điểm – Lời phê:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH
4
, C
2
H
2
,
CO
2
A. Cả a , b , c B. dd vôi trong, dd Brôm
C. Brôm , dd vôi trong D. dd vôi trong, quì tím
Câu 2: Phản ứng tráng gương là phản ứng giữa
A. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ________ B. C
6
H
12
O


6
+ Ag
2
O ________
C. (RCOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH _____ D. CH
4
+ Cl
2
________
Câu 3: Đốt cháy hợp chất hữu cơ (x) tạo thành khí cácboníc và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là
2:3 (đo ở cùng điều kiện). Hỏi (x) có CTPT là:
A. C
4
H
8
B. C
2
H
2
C. C
3
H
8
D. C

2
H
6
Câu 4: Ba gói bột màu trắng: glucozơ, tinh bột, saccarozơ có thể phân biệt bằng cách nào?
A. Tất cả đúng
B. Hòa tan vào nước và cho phản ứng với AgNO
3
/ ddNH
3
C. Dùng dd Iot và Cu(OH)
2
D. Dùng nước vôi và dd Iot
Câu 5: Pha 200ml rượu 45
0
vào 300ml rượu 60
0
. Xác định độ rượu sau khi pha:
A. 45
0
B. 49
0
C. 55
0
D. 54
0
Câu 6: Hợp chất hữu cơ: C
5
H
12
có bao nhiêu CTCT :

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brôm gấp đôi trong điều kiện như nhau:
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Câu 8: Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. C
2
H
5
ONa , NaCl , CH
3
COONa B. C
2
H
4
Br
2
, CO

2
, H
2
O
C. CH
4
, C
2
H
4
, C
6
H
12
O
6
D. CH
4
, C
2
H
4
Br
2
, CaCO
3
Câu 9: Phản ứng giữa chất béo và dung dịch kiềm là phản ứng:
A. Thế B. Trung hòa C. xà phòng hóa D. Cộng
Câu 10: Phản ứng đặc trưng của mêtan là:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng trung hòa

C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng cộng
Câu 11: Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là:
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của phân tử có liên kết đôi là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng thế
II/ Tự Luận: (7đ)
1/- Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (2,5đ)
CH
4
 C
2
H
2
 C
2
H

4
 C
2
H
5
OH  CH
3
COOH  CO
2

2/- Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C
2
H
5
OH ,
CH
3
COOH , C
6
H
6
và dung dịch glucozơ (C
6
H
12
O
6
) . (1,5đ)
3/- Bài toán: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản
phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g.

a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích
không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
Biết : Ca = 40 ; H = 1 ; C = 12 ; O = 16 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 468
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B B D B D D A C C A C A
II/ Tự Luận: (7đ)
1/- + Chọn chất, sản phẩm đúng 0,25đ
+ Cân bằng PTHH đúng 0,25đ
+ Không ghi hoặc thiếu điều kiện - 0,25đ
* 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2

0,5đ
* C
2
H
2
+ H
2
C

2
H
4
0,5đ
* C
2
H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH
0,5đ
* C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
0,5đ
* 2CH
3

COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
0,5đ
2/- * Quì tím  hồng  là CH
3
COOH 0,25đ
* dd AgNO
3
/ NH3  xuất hiện gương bạc  là C
6
H
12
O
6
0,25đ
Pt : C
6
H
12
O
6

+ Ag
2
O  C
6
H
12
O
7
+ 2Ag 0,25đ
* Dùng Na  sũi bọt  là C
2
H
5
OH 0,25đ
C
2
H
5
OH + Na  C
2
H
5
ONa +
2
1
H
2
0,25đ
* Còn lại là C
6

H
6
0,25đ
3/- Số mol CaCO
3
: n =
100
100
= 1mol
0,25đ
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
0,5đ
1 3 2
0,5 1,5 1
0,25đ
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO

3
+ H
2
O
0,5đ
1 1 1
0,25đ
a).
2
O
V
(đktc) = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít
0,25đ
V
kk
= 5 .
2
O
V
= 5 . 33,6 = 168 lít
0,25đ
Trang 2/3 - Mã đề thi 468
t
0
H
2
SO
4
(l)
1500

0
t
0
Ni
Men giấm
t
0
b). Khối lượng rượu nguyên chất
m = 0,5 x 46 = 23 g
0,25đ
Thể tích rượu nguyên chất
V = 23 : 0,8 = 28,75 ml
0,25đ
Độ rượu =
0
96 100
30
75,28
=
.
0,25đ
________________________________________________
Trang 3/3 - Mã đề thi 468

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×