Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Lưu đề kiềm tra Toán 9 cả năm Đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.17 KB, 42 trang )

Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hãy viết các tỷ số lợng giác góc P
Bài 2: Viết các tỷ số lợng giác sau về tỷ số lợng giác góc nhỏ hơn 45
0
a/ Sin 67
0
b/ cos 73
0
c/ tg53
0
12 d/cotg79
0
50
Bài 3: Cho tam giác BCD vuông tại C đờng cao CH. Biết DC = 12 cm; HD
= 6 cm. Hãy tính CH; BD; BC; BH

Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (3 điểm)
Viết đợc mỗi tỷ số lợng giác của góc nhọn đợc 0,75 điểm
Bài 2: (3 điểm)
Viết đợc ý đợc 0,75 điểm
Bài 3: (4 điểm)
Tính đợc mỗi yếu tố đợc 1 điểm
bi
Bi 1 : Tính
a,
40.30.12

b,
2 2


13 12
c,
0,01.
9
4
5.
16
9
1
Bi 2 : Tìm x biết
2
3) - x (
= 9
Biu im Bi 1 mi ý 2 im
Bi 2 : 4 im
ỏp ỏn
Bi 1 : Tính
a,
40.30.12
=
36.4.100 6.2.10=
=120
b,
)1213)(1213(1213
22
+=
=
25
= 5.
c,

0,01.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
10
1
.
3

7
.
4
5
=
24
7
Bi 2 : Tìm x biết
2
3) - x (
= 9
<=>
3 - x
= 9
* x - 3 = 9 hoặc * x - 3 = -9
x = 12 x = - 6
vậy x
1
= 1; x
2
= - 6
Tiết 18 : Kiểm tra chơng I
bi : Kiểm tra
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a/ Căn bậc hai số học của 36 là:
A.
2
6-
; B.
36-

; C.
2
6
b/ Biểu thức
( )
2
2-3
có giá trị là:
A. (
2-3
) ; B. (
3-2
) ; C. 1
c/ Nếu
9x
-
4x
= 3 thì x bằng
A. 3 ; B/
5
9
; C. 9
d/ Biểu thức
5-2x
xác định khi :
A. x 0 ; B. x
5
2
; C. x
2

5
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a/
320,5722-98 +
b/ (5
250-5).522 +
Bài 3: Cho biểu thức P = (
)
x
1
-
1-x
1
:(
)
1-x
2x
-
2-x
1x ++

( Với x > 0; x

1; x

4)
a/ Rút gọn P.
b/ Với giá trị nào của x thì P =
4
1

c/ Tìm các giá trị của x để P < 0.
Bài 4 : Cho A =
3x2-x
1
+
Tìm giá trị lớn nhất của A
Giá trị đó đạt đợc khi x bằng bao nhiêu?
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (3điểm)
a/ C.
2
6
; B. (
3-2
) c/ C. 9 d/ C. x
2
5
Bài 2: (3 điểm)
a/
320,5722-98 +

=
16.20,536.22-49.2 +

=
22212-27 +

=
2-322)12-(7 =+
b/ (5

250-5).522 +
= 5
25.10-2.510 +
= 5
105-2.510 +
= 10
Bài 3:(3 điểm) a/ Rút gọn P
P =
1)-x2)(-x(
2)x2)(-x(-1)-x1)(x(
:
1)-x.(x
1)-x(-x ++
=
1)-x2)(-x(
4x-1-x
:
1)-x.(x
1x-x ++
=
3
1)-x2)(-x(
.
1)-x.(x
1
=
x3
2-x
b/ Với x > 0; x


1; x

4 thì P =
4
1



x3
2-x
=
4
1

4
x
- 8 = 3
x


x
= 8

x = 64 ( TMĐK) Vậy với x = 64 thì P =
4
1
c/ P < 0
x3
2-x
< 0


x
- 2 < 0 ( vì 3
x
> 0 với mọi x

TXĐ)

x
< 2 x < 4
Vậy với 0 < x < 4 và x

1 thì P < 0
Bài 4: (1 điểm)
Ta có x - 2
x
+ 3 = (
x
- 1 )
2
+ 2
Mà (
x
- 1)
2
0 với mọi x 0

(
x
- 1 )

2
+ 2 2 với mọi x 0

A =
21)-x(
1
2
+



2
1
Vậy GTLN của A =
2
1

x
= 1 x = 1
4. Củng cố
* Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hớng dẫn về nhà
Tiết 38,39 : Kiểm tra học kỳ i
Đề bài
Câu 1. (1 điểm).
Tính
a)
9
250,
b)

22
22
384457
76149


Câu 2. (2 điểm)
Cho hàm số y = -2x + 3
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tính góc tạo bới đờng thẳng y = -2x + 3 và trục 0x (làm tròn đến
phút).
Câu 3.(1 điểm).
Tìm x, biết :
2
12 )x(
= 3
Câu 4. (2 điểm).
Cho biểu thức M =








+
+
22 x
x

x
x
.
x
x
4
4
a) Tìm điều kiện để M có nghĩa.
b) Rút gọn M.
Câu 5. (1,5 điểm).
Cho đờng tròn tâm 0 bán kính 5 cm, dây AB bằng 8 cm. Tính khoảng
cách từ tâm 0 đến dây AB.
Câu 6. (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5, AB = 2AC. Vẽ hai đờng tròn
(B,AB) và (C,AC). Gọi giao điểm thứ hai khác A của hai đờng tròn này là E.
a) Tính AC.
b) Chứng minh CE là tiếp tuyến của (B)
c) Hạ đờng cao AH, Trên AH lấy điểm I sao cho AI =
3
1
AH. Kẻ Cx //
AH, gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác AHCD.
Đáp án và thang điểm
Câu 1. (1 điểm).
a)
9
250,
=
3
50,

=
6
1
(0,5 điểm)
b)
22
22
384457
76149


=
))((
))((
384457384457
7614976149
+
+
=
84173
22573
.
.
=
91
15
=
6
1
(0,5 điểm)

Câu 2. (2 điểm)
Cho hàm số y = -2x + 3
a)Vẽ đồ thị của hàm số.
x = 0

y = 3 A(0;3)
x =
2
3


y= 0 B(
2
3
;0)
Đồ thị của hàm số y = -2x + 3 là đờng thẳng AB (1 điểm)
b)Tính góc tạo bới đờng thẳng y = -2x + 3 và trục 0x (làm tròn đến phút).
Gọi

là góc tạo bởi đờng thẳng y = -2x + 3 và trục 0x
thì

= 180
0
-

ABO
Tam giác AOB vuông tại O nên : tg ABO =
OB
OA

=
2
3
: 3 = 0,5



ABO =

= 180
0
-

ABO (1 điểm)
Câu 3.(1 điểm).
Tìm x, biết :
2
12 )x(
= 3
x
y
A 3
O

1,5 B

12 x
= 3

2x - 1 = 3


x = 2
Hoặc 2x - 1 = - 3

x = -1
Vậy x = 2 ; x = - 1 (1 điểm)
Câu 4. (2 điểm).
Cho biểu thức M =








+
+
22 x
x
x
x
.
x
x
4
4
a) M có nghĩa

x > 0; x


4 (1 điểm)
b) M =








+
+
22 x
x
x
x
.
x
x
4
4
=










++
4
22
x
xxxx
.
x
x
2
4
(0,5điểm)
=
4
2
x
x
.
x
x
2
4
=
x
(x > 0; x

4) (0,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm).
G

T
(0;5 cm), AB = 8 cm.
OH

AB tại H
KL OH =?
Chứng minh
Ta có : AB = 8cm.
OH

AB tại H nên AH = 4cm
Xét

AOH có

H = 90
0
nên
OH
2
+ AH
2
= OA
2
( ĐL pi ta go)

OH =
1625
= 3(cm)
Vậy OH = 3cm

Câu 6. (2,5 điểm).
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng (0,5 điểm)
GT

ABC :

A= 90
0
, BC = 5, AB = 2AC.
Vẽ (B,AB) cắt (C,AC) tại E , AH

BC
AI =
3
1
AH, Cx // AH, BI cắt Cx tại D
KL
a) Tính AC.
b) Chứng minh CE là tiếp tuyến của (B)
c) Tính diện tích tứ giác AHCD.
Chứng minh
a)

ABC có

A= 90
0
nên AB
2
+ AC

2
= BC
2
( ĐL pi ta go)


(2AC)
2
+ AC
2
= 25


AC =
5
(0,5 điểm)
b)

ABC =

EBC



BAC =

BEC = 90
0
o
b

h
A
A
b
e
c
d
i
h

EC

BE

CE là tiếp tuyến của đờng tròn (B) (1 điểm)
c) HC = 1; AH = 2
BC
BH
CD
IH
=


CD =
3
5


SADCH =
6

11
(0,5 điểm
Tiết 46 : Kiểm tra chơng 3 ( Đại số)
Đề bài ( có đính kèm theo biểu điểm đáp án )
I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Phơng trình 3x-8y =0 có nghiệm tổng quát là:
A.
x R
8x
y
3




=


B.
x R
3
y
8x




=



C.
x R
8
y
3x




=


D.
x R
3x
y
8




=


Câu 2: Phơng trình: 2x+4y=5 có:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 3: Hệ phơng trình:
2x y 5
x y 1

+ =


=

có nghiệm là:
A. (1;2) B.(2;1) C.(-1;2) D.(2;-1)
Câu 4: Hệ phơng trình:
ax by c
a ' x b' y c '
+ =


+ =

vô nghiệm khi:
A.
a b c
a ' b ' c '
=
B.
a b
a ' b '
=
C.
a b c
a ' b ' c '
= =
D.
a b

a ' b '

II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1(3 điểm): Giải các hệ phơng trình sau:
a/
x y 7
x y 3
+ =


=

b/
2x 3y 4
x 2y 5
=


+ =

Bài 2 (4 điểm): Trong tháng đầu, hai tổ công ngân sản suất đợc 300 sản phẩm. Sang tháng
thứ hai, tổ I sản xuất vợt mức 15%, tổ II sản xuất vợt mức 20%, do đó cuối tháng cả hai tổ
sản xuất đợc 352 sản phẩm. Hỏi rằng trong tháng đầu, mỗi tổ công nhân sản xuất đợc bao
nhiêu sản phẩm
Bài 3 ( 1 điểm):
Tìm x, y nguyên dơng biết: 2x+5y=40

đáp án
I/ Trắc nghiệm
Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm

1-D; 2-C; 3-B; 4-A
II/ Tự luận:
Bài Nội dung Điểm
1
a/
x y 7 x y 7
x y 3 2x 10
+ = + =



= =


5 y 7
x 5
+ =



=


y 2
x 5
=



=


Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x; y)=(5; 2)
b/
2x 3y 4 2( 5 2y) 3y 4
x 2y 5 x 5 2y
= =



+ = =


7y 14
x 5 2y
=



=

y 2
x 1
=



=

Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất: (x; y)=(-1; -2)
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 Gọi x và y lần lợt là số sản phẩm của tổ I và tổ II sản xuất đợc trong tháng
thứ nhất. ĐK: x, y nguyên dơng
- Cả hai tổ sản xuất đợc trong tháng thứ nhất là: x+y=300(sản phẩm) (1)
-Trong tháng thứ hai: + tổ I sản xuất vợt mức 15%: x.15%
+ tổ II sản xuất vợt mức 20%: y.20%
+ cả hai tổ vợt mức: 15%x+20%y= 352-300

15 20
x y 52
100 100
+ =
(sản phẩm) (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phơng trình:

x y 300
15 20
x y 52
100 100
+ =



+ =



Giải hệ phơng trình, ta đợc: (x; y)= (160; 140) TMĐK
Vậy trong tháng thứ nhất, tổ I sản xuất đợc 160 ( sản phẩm), tổ II sản
xuất đợc 140 (sản phẩm)
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
3 2x+5y=40 . Vì vế phải chia hết cho 2 nên vế trái cũng chia hết cho 2 =>
5y cũng chia hết cho 2 => y chia hết cho 2.
-
Đặt y=2t (với t nguyên dơng) => 5y=10t. Phơng trình trở thành:
2x+10t=40 <=> x+5t=20 => x=20-5t.
Vì x nguyên dơng => 20-5t nguyên dơng => t=1;2;3 => x=15;10;5 và
y=2;4;6
Vậy phơng trình có 3 nghiệm nguyên dơng: (15; 2), (10; 4), (5; 6)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tiết 19 : Kiểm tra chơng I
Ngày soạn: 29 - 9 - 2008
Ngày giảng: - 10 - 2008
I. Mục tiêu:
* Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chơng I về hệ thức lơng trong tam giác
vuông; tỷ số lợng giác góc nhọn ; một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
* Rèn kỹ năng trình bày bài làm của học sinh
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:

- Nghiên cứu sgk và tài liệu ra đề
2./ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chơng I
- Thớc thẳng, eke, com pa
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Đề bài
Bài 1 (2 điểm): Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Cho tam giác DEF có D = 90
0
; đờng cao DI
a/ Sin E bằng:
A/
EF
DE
; B/
DE
DI
; C/
EI
DI
;
b/ tg E bằng:
A/
DF
DE
; B/

EI
DI
; C/
DI
EI
;
c/ Cos F bằng:
A/
EF
DE
; B/
EF
DF
; C/
IF
DI
;
d/ Cotg F bằng:
A/
IF
DI
; B/
DF
IF
; C/
DI
IF
;
Bài 2 (2 điểm)
Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; ABC = 40

0
; ACB = 30
0
; Đờng cao AH.
Hãy tính độ dài AH; AC
Bài 3 (2 điểm)
Dựng góc nhọn

biết sin

=
5
2
. Tính độ lớn góc

.
Bài 4 ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông
b/ Tính B; C; và đờng cao AH
c/ Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lợt là hình chiếu của M trên AB; AC.
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: ( 2 điểm) Bài tập trắc nghiệm
a/ B/
DE
DI
( 0,5 điểm)
b/ B/
EI

DI
( 0,5 điểm)
c/ B/
EF
DF
( 0,5 điểm)
d/ C/
DI
IF
( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm)
AH = 12. sin 40
0
7,71 (cm) ( 1 điểm)
Sin 30
0
=
AC
AH


AC =
0
30sin
AH

50
717
,
,

15,42 (cm) ( 1 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
Hình dựng đúng ( 0,5 điểm)
Cách dựng: ( 0,75 điểm)
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị
- Dựng tam giác vuông OAB
có O = 90
0
; OA = 2; AB = 5
- Góc OBA là góc

cần dựng
Chứng minh : ta có sin

= sin OBA =
5
2
( 0,25 điểm)



23
0
35( 0,5 điểm)
Bài 4 ( 4 điểm) Hình vẽ đúng ( 0,25 điểm)
a/ ta có AB
2
+ AC
2
= 6

2
+ 4,5
2
= 56,25
BC
2
= 7,52 = 56,25 ( 0,5 điểm)

AB
2
+ AC
2
= BC
2
( = 56,25)
Vậy

ABC vuông tại A ( 0,5 điểm)
( theo định lí Pitago đảo)
b/ sinB =
57
54
,
,
BC
AC
=
= 0,6 ( 0,5 điểm)

B 36

0
52 ( 0,25 điểm)
C = 90
0
- B 53
0
8( 0,25 điểm)
Ta có BC . AH = AB . AC

AH =
57
546
,
,.
BC
AB.AC
=
= 3,6 (cm) ( 0,75 điểm)
c/ Tứ giác APMQ có A = P = Q = 90
0


APMQ là hình chữ nhật

PQ = AM ( 0,5 điểm)
Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất
Kẻ AH vuông góc BC ta có AM AH không đổi

AM nhỏ nhất bằng AH M trùng với H
Vậy khi M trùng H thì PQ nhỏ nhất bằng AH ( 0,5 điểm)

4. Củng cố
* Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hớng dẫn về nhà
B
O
A 1
A
Q
P
M
H
C
B
Kiểm tra 15 phút
Đề bài Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn(O). Trên cung nhỏ
BC lấy một điểm M. Trên tia MA lấy một điểm D sao cho MD = MB
a, C/M :

BMD ®Òu
b, C/M :

BAD =

BCM (c.g.c)
c ,C/M : MA = MB + MC
Bài làm
a/ Trong tam gi¸c MBD cã
MB = MD (gt)
D
A

O
M
CB



MBD cân tại M
mặt khác

BMD =

C
(hai góc nội tiếp cùng chắn
cung AB)


C = 60
0
(

ABC đều)



BMD = 60
0
Do đó

BMD đều
b/ Ta có


BMD = 60
0



CBD +

MBC = 60
0
Mặt khác

CBD +

DBA = 60
0



ABD =

MBC
Xét

BAD và

BCM
có BA = BC (

ABC đều)


ABD =

MBC ( cmt)
BD = BM (

MBD đều)


BAD =

BCM (c.g.c)

AD = CM ( hai cạnh tơng ứng)
c/ Ta có MB = MD (gt)
AD = MC ( cm trên)

MD + AD = MB + MC
hay MA = MB + MC
Tiết 57 : Kiểm tra chơng III
A/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng:
A. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
B. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
C. Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
D. Dây nhỏ hơn căng cung nhỏ hơn.
Câu 2: Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn có số đo bằng:
A. Tổng số đo của hai cung bị chắn.
B. Hiệu số đo của hai cung bị chắn.
C. Nửa tổng số đo của hai cung bị chắn.

D. Nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn.
Câu 3: Quạt tròn 60
0
bán kính R có diện tích bằng:
A.
R
6

C.
R
3

B.
2
R
6

D.
2
R
3

Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đờng tròn trong trờng hợp nào dới đây:
A.

A = 70
0
;

B = 80

0
;

C = 100
0
B.

A = 60
0
;

C = 110
0
;

D = 70
0

C.

B = 110
0
;

C = 100
0
;

D = 70
0


D.

B = 90
0
;

C = 90
0
;

D = 60
0
B/ Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Dựng cung chứa góc 70
0
trên cạnh AB =5 cm
Bài 2: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đờng tròn (O). Các đờng cao BD, CE của tam
giác cắt nhau tại H và cắt đờng tròn (O) tại điểm thứ hai theo thứ tự tại N, M
a/ Chứng minh các tứ giác AEHD, EBCD nội tiếp
b/ Chứng minh:hai góc EDH và HCB bằng nhau
c/ Chứng minh: MN//ED
d/ Chứng minh:hai cung AN và AM bằng nhau
e/ Chứng minh:
OA ED

Đáp án và thang điểm
A/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm

1 - A; 2 C; 3 - B; 4 - C
B/ Tự luận:
Câu Nội dung Điểm
1 +Cách dựng:
-
Dựng AB = 5cm (bằng thớc và com pa)
-
Trên nửa mặt phẳng bờ AB dựng

xAB = 70
0
-
Dựng trung trực d của AB
-
Dựng tia Ay vuông góc với AB ( trên nửa mặt phẳng không chứa
Ax), cắt d tại O
-
Vẽ cung tròn tâm O, bán kính OA ( trên nửa mặt phẳng không
chứa Ax)

cung AmB là cung chứa góc 70
0
cần dựng
+Chứng minh:
-
Đoạn AB=5 cm ( cách vẽ)
-
Lấy M

AmB


AmB = xAB = 70
0
( cùng chắn cung AnB)
0,5
0,5
1
2
a/ BD
AC,CE AB

(gt)
- Tứ giác AEHD có

D =

E = 90
0
nên:

D +

E = 180
0
=> AEHD nội tiếp

BEC =

BDC = 90
0

=> D và E cùng nằm trên
cung chứa góc 90
0
dựng trên BC => Tứ giác BEDC nội tiếp
b/ Tứ giác BEDC nội tiếp =>

EBD =

ECB (cùng chắn cung BE)
hay

EDH =

HCB (1)
c/

MNB =

MCB (cùng chắn cung MB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra

EDH =

MNB => MN//ED ( ở vị trí so le trong)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
H
M
N
E
D
O
C
B
A
d/ Tứ giác BEDC nội tiếp =>

EBD =

ECD( cùng chắn cung ED) hay

ABN =

MCA => AN = AM (3)
e/ Từ (3) => OA

MN
Vì MN//DE => OA

DE
0,5
0,5
0,5
0,5

3-Nhận xét giờ kiểm tra
4- Hớng dẫn về nhà
Xem trớc bài hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
IV. Rút kinh nghiệm
Đề kiểm tra viết15 phút, 45 phút
Học kỳ II
Đại số 9
Bài kiểm tra viết 15 phút số 1
Đề 1
Bài 1 (3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng , (S)sai tơng ứng các khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
a) Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=
22
1
yx
yx
có nghiệm duy nhất
b) Số nghiệm của hệ phơng trình



=
=
362

13
yy
yx
vô nghiệm
c) Số nghiệm của hệ phơng trình



=
=
343
2
yx
yx
vô số nghiệm
Bài 2(7 điểm)
Giải hệ phơng trình sau : với m=6



=
=
1134
31)8()(
yx
yxyxm
Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a) Đ (1 điểm)
b) Đ (1 điểm)

c) S (1 điểm)
Bài 2 ( 7 điểm)
+ Thay giá trị m=6 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+ Thực hiện phép nhân đúng 1 điểm
+ Đợc hệ phơng trình



=
=+
1134
3125
yx
yx
1,5 điểm
+ Hệ phơng trình



=
=
1134
11523
yx
x
hoặc



=+

=
3125
11523
yx
x
1,5 điểm
+ Tính đợc giá trị x=5 1 điểm
+ Tính đợc giá trị y=3 0,5 điểm
Kết luận nghiệm 0,5 điểm
Đề 2
Bài 1(3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng,( S) sai tơng ứng với các khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
a) Với m=3 thì hệ phơng trình



=+
=
136
2
yx
ymx
có nghiệm duy nhất
b) Với m=1 thì hệ phơng trình



=
=+

24
12
myx
yx
vô nghiệm
c) với m=-2 thì hệ phơng trình



=+
=+
1248
64
yx
mtx
vô số nghiệm
Bài 2 (7 điểm)
Giải hệ phơng trình sau với m=-3





=+
=+
2
21
04
yx
myx

Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a)
b)
c)
Bài 2(7 điểm)
+ Thay giá trị m=-3 vào hệ phơng trình đúng 1 điểm
+





=+
=
2
21
034
yx
yx
<=>





=+
=
2
63

33
034
yx
yx
<=>





=
=
2
63
7
034
x
yx
<=>







=
=
6
2

9
y
x
(1
điểm)
(1 điểm) (1,5 điểm) (1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (1 điểm)
Bài kiểm tra chơng III
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp vào dấu( )
Phơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng trong đó a,b và c là các số
hoặc
b)Hai hệ phơng trình



=+
=
22
1
yx
yx




=+
=
12

22
yx
ayx
tơng đơng khi a bằng
A. -
2
1
B. -2 C. 0 Chọn câu trả lời đúng
c) Nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
12
2
yx
yx
bằng
A. (-1;1) B. (3;1) C. (1;2) D. (-1;3)
Chọn câu trả lời đúng
Bài 2(3 điểm)
Tính kích thớc của hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 30 dm và dài hơn chiều
rộng 3 dm
Bài 3( 3 điểm)
Cho hệ phơng trình






=+
=+
2
2
1
153
myx
ymx

a) Giải hệ phơng trình với m=2
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất
Biểu điểm
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp : theo SGK đại số 9 trang 5 (tậpII) Phần một cách tổng quát
(1 điểm)
b) C. 0 (1,5 điểm)
c) D.(-1;3) (1,5 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Gọi chiều dài của hình chữ nhật đó là x(dm), 0 < x <15
chiều rộng hình chữ nhật đó là y(dm), 0 < y < x (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=15 (0,5 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x-y=3 (0,25 điểm)
+ Hệ phơng trình



=
=+
3

15
yx
yx
(0,25điểm)
+ Giải tìm đợc x=9 (0,5 điểm)
+Giải tìm đợc y=6 (0,5 điểm)
+ Kết luận bài toán (0,25 điểm)
+ Trả lời (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
a) 1,5 điểm
+ Thay giá trị của m đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của x (0,5 điểm)
+ Tìm đợc giá trị của y (0,5 điểm)
+ Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
b) 1,5 điểm
+ §a hÖ ph¬ng tr×nh vÒ d¹ng tæng qu¸t



−=+
=+
42
153
myx
ymx
(0,25 ®iÓm)
+ HÖ cã mét nghiÖm duy nhÊt nÕu
2
3m
kh¸c

m
5
(0,5 ®iÓm)
+ Gi¶i ®îc m kh¸c ±
3
10
(0,5 ®iÓm)
+ KÕt luËn (0,25 ®iÓm)
Đề 2
Bài 1 (4 điểm)
1) Điền từ thích hợp vào dấu( )
Phơng trình ax+by=c luôn có trong mặt phẳng toạ độ ,tập nghiệm của nó
bởi
2) Chon câu trả lời đúng trong các câu sau:
cho hệ phơng trình



=
=+
myx
ymx
2
52
a) Hệ có nghiệm duy nhất khi m có giá trị
B. khác 2 C. khác -4
b) Hệ vô nghiệm khi m có giá trị
A. 1 B. 2 C. 4
c) Hệ phơng trình






=+
=
223
223
yx
yx

A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm
Bài 2 (3 điểm)
Giải hệ phơng trình sau:







=+
=
2
21
4
3
yx
y
x

Bài3( 3 điểm)
Hai tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 chi tiết máy. Nhờ sắp xếp hợp lí nên tổ
I đã làm vợt mức 10% kế hoạch. Tổ II vợt mức 12% kế hoạch , do đó cả 2 tổ đã
làm đợc 400 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ phải làm theo kế hoạch
Biểu điểm
Bài 1(4điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh sách giáo khoa đời sống phần 2.Trang26 (1 điểm)
2) a) A.4 (1 điểm)
b) C.4 (1 điểm)
c) C. Vô nghiệm (1 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Điền hiệu y0 (0,25 điểm)
+ Đa hệ phơng trình vè dạng tổng quát





=+
=
2
21
034
yx
yx
( 0,5 điểm)
+ Biến đổi






=+
=
2
63
33
034
yx
yx
<=>





=
=
2
63
7
034
x
yx
<=>






=
=
6
2
9
y
x
(0,5 điểm)
(0,75 điểm) (0,75 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
+ Gọi x là số chi tiết máy tổ I phải làm theo kế hoạch
(x nguyên dơng ) x < 360 (0,25 điểm)
+ Gọi y là số chi tiết máy tổ II phải làm theo kế hoạch
(y nguyên dơng ) y < 360 (0,25 điểm)
+ Lập luận có phơng trình: x+y=360
+ Lập luận có phơng trình:
400
100
112
100
110
=+
yx
(0,75
điểm)
+ Lập hệ phơng trình:
400
100
112

100
110
360
=





+
=+
yx
yx
(0,5
điểm)
+ Giải hệ tìm đợc giá trị 1 ẩn đúng (0,5 điểm)
tìm đợc giá trị ẩn còn lại đúng (0,25 điểm)
+ Đối chiếu điều kiện của ẩn và trả lời (0,25 điểm)
Các cách làm khác đúng cho điểm tơng ứng
Bài kiểm tra viết 15 phút- số 2
Đề 1
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( )
Phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c =0 và
=
+ > 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1

=


x
2
=




+ phơng trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=



+ phơng trình vô nghiệm
b) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Với mọi mR
phơng trình 3x
2
2mx 1 =0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm C. Nghiệm kép
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải phơng trình sau : với m =
5

05,2

2
1
2
=+ mxx

Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ) nh trong SGK đại số 9 trang48 (3 điểm)
b) A. Hai nghiệm phân biệt ( 2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
+ Thay giá tri m vào phơng trình đúng (1 điểm)
+ Tính đa phơng trình về dạng tổng quát (1 điểm)
+ Tính đúng hoặc đúng (1,5 điểm)
+ Tính đúng nghiệm của phơng trình (1 điểm)
+ Kết luận ( 0,5 điểm)

Đề 2
Bài 1 (5 điểm)
1) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
phơng trình x
2
+ 4x + k = 0
a) Có hai nghiệm phân biệt khi k có giá trị
A. >4 B. <4 C. >-4
b) Vô nghiệm khi k có giá trị
A. <-4 B. >4 C. >0
c) Có nghiệm kép khi k có giá trị
A. =0 B. =4 C. >0
2) Nghiệm của phơng trình : x
2

+ 6x 16 = 0 là
A. x
1
=-1 ;x
2
=-11 B. x
1
=-
2
1
; x
2
=
2
11
C.x
1
=2;x
2
=-8
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải phơng trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
1) a) B < 4 (1 điểm)

b) B > 4 (1 điểm)
c) B = 4 (1 điểm)
2) C. x
1
=2; x
2
=-8 (2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
+ = (-4
2
)
2
4. 5 = 12 (1,5 điểm)
+
'
= 2
3
(0,25 điểm)
+ x
1
=
2
3
2
4

3224
+=
+
(1,5 điểm)

+ x
2
=
2
3
2
4
3224
=

( 1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
Bài kiểm tra viết 45 phút số 2
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
1) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Phơng trình x
2
3x +1 = 0 có tổng các nghiệm bằng
A. 3 B. -3 C. 1
b) phơng trình x
2
4x +m = 0 có nghiệm kép khi m có giá trị
A.=4 B. =-4 C. <4
c) Phơng trình x

2
4x +1 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2
thì ( x
1
+x
2
- 2x
1
x
2
) bằng:
A. 3 B. -2 C. 2
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( )
Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) là một đờng thẳng cong đi qua và nhận trục 0y Đờng cong đó
gọi là một
Nếu thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, 0 là điểm
Nếu thì đồ thị nằm phía dới trục hoành, 0 là
Bài2(5 điểm)
Cho phơng trình
x
2
mx + m 1 = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) với m=-2
b) Chứng tỏ phơng trình (1) luôn có nghiệm x
1

, x
2
với mọi giá trị của m
c) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại
d) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện x
1
.x
2
=3
Bài 3(1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x
2
+ x +1
Biểu điểm
Bài1(4 điểm)
1) a) A. 3 (0,5 điểm)
b) A. =4 (1 điểm)
c) C. 2 (1 điểm)
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh SGK đại số 9 trang 35 phần nhận xét (1,5 điểm)
Bài 2(5 điểm)
a) + Thay m=-2 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tính đúng (1 điểm)
+ Tính đúng nghiệm x
1
(1 điểm)
Tính đúng nghiệm x
2
(1 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Hoặc nhẩm nghiệm đúng cho điểm tơng đơng

b) + Tính đúng (0,25 điểm)
+ Lí luận để có 0
=0 (0,5 điểm)
>0 (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
c) + Thay x=3 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc giá trị m đúng (0,5 điểm)
+ Tìm nghiệm còn lại đúng (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
d) + Lí luận phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m (0,25 điểm)
+ dùng định lí vi et: x
1
. x
2
=m - 1 (0,25 điểm)
+ Theo đề bài m 1 = 3 (0,25 điểm)
+Tính m=4 (0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3(1 điểm)
+ Biến đổi x
2
+ x +1 =(x +
2
1
)
2
+
4
3
(0,25 điểm)

+ LÝ luËn biÓu thøc ≥
4
3
(0,25 ®iÓm)
+ T×m ®îc gi¸ trÞ nhá nhÊt biÓu thøc b»ng
4
3
(0,25 ®iÓm)
+ KÕt luËn (0,25 ®iÓm)
Đề 2
Bài1(4,5 điểm)
1) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( )
Nếu x
1
; x
2
là 2 nghiệm của phơng trình
thì



=
=+


21
xx
2) ( Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng)
a) Phơng trình x
2

+ 1 = 0
A. Có 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có 1 nghiệm
b) Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng:
A.
2
1
B. -
2
1
C. 2
c) Phơng trình 3x
2
+ 8x + 5 =0 có 2 nghiệm
A. x
1
=1; x
2
=-
3
5
B. x
1
=-1; x
2
=
3
5
C. x

1
=-1; x
2
=-
3
5
d) Phơng trình 3x
2
(2m- 1)x-1=0 có 2 nghiệm x
1
; x
2
thì tổng 2 nghiệm đó bằng:
A. -2m 1 B. -2m + 1 C. 2m 1
Bài 2(4,5 điểm)
Cho phơng trình : x
2
+ 2mx 2(m + 1)= 0 (1)
a) Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
với mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có 1 nghiệm bằng -1 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện x
1
. x
2
=
4

3
Bài3( 1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A= 4x
2
12x +15 và giá trị tơng ứng của x
Biểu điểm
Bài1( 4,5 điểm)
1) (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh SGK đại số 9 trang 51 phần định lí vi et
2)(4 điểm)
a) B. Vô nghiệm (0,5 điểm)
b) A.
2
1
(1 điểm)
c) C.x
1
=-1; x
2
=-
3
5
(1,5 điểm)
d) C. 2m 1 ( 1 điểm)
Bài2(4,5điểm)
a) + =(m+1)
2
+11 Với mọi giá trị của m (1 điểm)
+ Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (0,25 điểm)

b) + Thay x=-1 vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Biến đổi tính đợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận giá trị m (0,25 điểm)
+ Thay giá trị của m vào phơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đợc nghiệm còn lại (0,5 điểm)
+ Kết luận ( 0,25 điểm)
c) + Lập luận phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm x
1
; x
2
(0,25 điểm)
+ Theo hệ thức vi et
x
1
. x
2
= -2(m+1) (0,25 điểm)
+ Tính đợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)

×